CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CƠ QUAN
ĐẢNG, MẶT TRẬN VÀ CÁC ĐOÀN THỂ
(Ban hành theo Quyết định 128-QĐ/TW, ngày 14/12/2004)

 

Bảng lương chuẩn áp dụng đối với các chức vụ lãnh đạo Hội cựu chiến binh từ trung ương đến cấp huyện

STTMã thangMã ngạchTên ngạchSLNChi tiết nhómChi tiết lương
5QD128-1-71Chủ tịch Hội cựu chiến binh Việt Nam (Bậc 2 Chuyên viên cao cấp)1Chi tiết nhómChi tiết lương
9QD128-1-72Phó Chủ tịch Hội cựu chiến binh Việt Nam (Bậc 1 Chuyên viên cao cấp)1Chi tiết nhómChi tiết lương
2QD128-1-73Chủ tịch Hội cựu chiến binh Thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh (Bậc 4 Chuyên viên chính)1Chi tiết nhómChi tiết lương
4QD128-1-74Chủ tịch Hội cựu chiến binh tỉnh, thành phố còn lại (Bậc 3 Chuyên viên chính)1Chi tiết nhómChi tiết lương
7QD128-1-75Phó Chủ tịch Hội cựu chiến binh Thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh (Bậc 2 Chuyên viên chính)1Chi tiết nhómChi tiết lương
8QD128-1-76Phó Chủ tịch Hội cựu chiến binh tỉnh, thành phố còn lại (Bậc 1 Chuyên viên chính)1Chi tiết nhómChi tiết lương
3QD128-1-77Chủ tịch Hội cựu chiến binh Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại 2, Đô thị loại 3, quận thuộc Thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh (Bậc 5 chuyên viên)1Chi tiết nhómChi tiết lương
1QD128-1-78Chủ tịch Hội cựu chiến binh huyện, Thị xã, quận còn lại. Phó chủ tịch Hội cựu chiến binh Thành phố thuộc đô thị 2, đô thị 3, quận thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh (CV4)1Chi tiết nhómChi tiết lương
6QD128-1-79Phó chủ tịch Hội cựu chiến binh huyện, thị xã và các quận còn lại (Bậc 3 chuyên viên)1Chi tiết nhómChi tiết lương