DANH MỤC NGHÀNH, NGHỀ NẶNG NHỌC ĐỘC HẠI THEO THÔNG TƯ 11/2020

Tên nghề:
     
STTNgànhĐiều kiện LĐTên nghềĐặc điểm công việc
1Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VIKhoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lòNơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần
2Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VIKhai thác mỏ hầm lòNơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2.
3Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VISấy, nghiền, trộn, đóng gói, vật liệu nổ.Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hóa chất độc (TNT, Cl2, Licacmon...).
4Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VILái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lênCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
5Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VIĐội viên cứu hộ mỏ.Nghề đặc biệt nguy hiểm.
6Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VIKhai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp hầm lò.Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ẩm ướt, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2
7Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VIVận hành các thiết bị công nghệ luyện kim bằng phương pháp thủy, hỏa luyện (đồng, kẽm, thiếc, Titan, Crom, Vonfram,...).Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, asen, hơi khí độc, hóa chất.
8Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VKhoan khai thác đá bằng búa máy cầm tayLàm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn.
9Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VVận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơiLàm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc thường xuyên với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần
10Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VSửa chữa cơ điện trong hầm lòNơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than.
11Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VVận hành trạm quạt khí nén, điện, diezel, trạm sạc ắc quy trong hầm lò.Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.
12Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VThợ sắt, thợ thoát nước trong hầm lò.Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2.
13Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VLái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than.Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi.
14Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VVận tải than trong hầm lò.Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.
15Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VĐo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lòCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi.
16Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VChỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò.Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm.
17Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VThủ kho mìn trong hầm lò.Công việc độc hại, nguy hiểm, ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi.
18Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VLấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than.Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hóa chất độc khác.
19Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VLàm và sửa chữa đường mỏCông việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn.
20Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VVận hành máy khoan super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên.Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn.
21Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VBắn mìn lộ thiênCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2.
22Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VKhai thác đá thủ công.Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp.
23Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VLái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ.Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động cả bụi, ồn và rung.
24Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VThuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy tàu vận tải thủy chở vật liệu nổCông việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động của sóng nước, ồn và rung.
25Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VBảo quản, bốc xếp vật liệu nổCông việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc.
26Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VThử nổ.Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2.
27Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VBắn mìn để khai thác cao lanhLàm việc ngoài trời nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao.
28Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VRèn búa máy từ 1 tấn trở lên.Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
29Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VChỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng).Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2.
30Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VKhai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp lộ thiên, bán lộ thiên.Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc, thiếu dưỡng khí.
31Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VVận hành các thiết bị tuyển quặng kim loại màu bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển trọng lực, tuyển từ (hóa, tách, ngâm, chiết,...)Chịu tác động tiếng ồn cao, bụi, độc hóa chất, asen, oxit kim loại...
32Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VVận hành các thiết bị phụ trợ trong công nghệ luyện kim (đồng, kẽm, thiếc, Vonfram, Titan, Crom,...) bằng phương pháp thủy, hỏa luyện.Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, hóa chất.
33Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VNhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò; công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò; vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò; vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm lò; nghiệm thu các sản phẩm trong hầm lò; thủ kho các loại trong hầm lò; bảo vệ kho trong hầm lò; quét dọn hầm vệ sinh, nạo vét bùn trong hầm lò; vận chuyển vật liệu trong hầm lò; trực gác tín hiệu trong hầm lò; phục vụ bồi dưỡng trong hầm lò; lắp đặt, sửa chữa hệ thống thông tin liên lạc trong hầm lò; vận hành trạm mạng trong hầm lò; trực gác cửa gió trong hầm lò; đo khí, đo gió trong hầm lò.Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than và khí CO2.
34Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VCông nhân điện phân (chăm sóc, ra vào các tấm dương cực, âm cực, bùn...), sản xuất đồng thỏi.Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, nhiều loại hơi khí độc, nguy cơ bị bỏng hơi axit cao.
35Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VThao tác xử lý bùn điện phân, thu hồi kim loại quý trong sản xuất kim loại màu.Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại...
36Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VSửa chữa lò nấu luyện sản xuất kim loại màu.Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại...
37Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VVệ sinh công nghiệp trong sản xuất kim loại màuCông việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc và các hơi khí độc, dung môi khác
38Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VCông nhân trộn, đổ bê tông trong hầm lò.Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi.
39Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VQuan trắc khí mỏ trong hầm lò.Thường xuyên làm việc trong hầm lò, nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi.
40Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VLái máy gạt, ủi có công suất từ 180 CV trở lên.Tư thế làm việc gò bó,chịu tác động của bụi, ồn cao và rung mạnh.
41Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VVận hành thiết bị gia nhiệt ống chùm tiền khử silic, bồn kiềm, khử silic nhà máy AluminChịu nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép
42Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VVận hành thiết bị gia nhiệt ống chùm khu vực hòa tách; tách hơi nhà máy AluminChịu nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép
43Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VVận hành khu vực lọc hydrat và nung Alumin.Công việc nặng nhọc độc hại chịu tác động của búc xạ nhiệt, khí CO; tiếng ồn, rung vượt chỉ tiêu cho phép
44Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại VVận hành lò khí hóa thanChịu tác động nghiệt độ, nóng, ồn, rung, bụi, khí H2; CO; CO2 cao.
45Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầmLàm việc dưới hầm sâu, lầy lội, chật hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn.
46Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành máy sàng quay to tuyển quặng sắt.Làm việc trên sàn cao, chịu tác động của tiếng ồn cao
47Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt.Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn.
48Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầmCông việc nặng nhọc, ồn cao
49Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành máy sàng rung tuyển quặng sắtẢnh hưởng của tiếng ồn và rất rung
50Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành máy nghiền bi tuyển quặngLàm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao
51Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành máy nghiền vừa tuyển quặng.Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục
52Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành súng bắn nước tuyển quặngCông việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao
53Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVSửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên.Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi.
54Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành máy bơm nước dưới moongChịu tác động của ồn, rung và nóng.
55Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVSàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên.Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu khai thác than thủ tác động của ồn, bụi.
56Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng.Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
57Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVBảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc.
58Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVThí nghiệm vật liệu nổ.Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất và bụi độc.
59Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVLái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ.Chịu tác động của hóa chất và bụi độc.
60Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVSửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ.Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hóa chất và bụi độc.
61Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVệ sinh công nghiệp xí nghiệp vật liệu nổ.Công việc thủ công, năng nhọc, chịu tác động sản xuất của hóa chất và bụi độc.
62Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVTrực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ.Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất và bụi độc.
63Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVLái máy gạt,ủi công suất dưới 180 CVChịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung.
64Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVLái máy xúc dung tích gầu dưới 4 m3.Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung.
65Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành máy nghiền sàng đá.Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao.
66Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVLái xe vận tải chở than, đá trong khu khai thác mỏCông việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.
67Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVQuấn ống giấy bao gói vật liệu nổ.Chịu tác động của nóng, hóa chất độc trong suốt ca làm việc.
68Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVKhai thác cao lanh thủ công tại mỏ lộ thiênLàm việc ngoài trời thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ nóng, lạnh, gió chênh cao ở mong sâu và bụi đá có hàm lượng SiO2 cao.
69Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVChế biến cao lanh thủ côngCông việc ngoài trời nặng nhọc, thủ công, đơn điệu; chịu tác động của bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao.
70Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than.Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý.
71Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tuyển than.Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
72Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVSửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than.Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
73Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVThay mỡ, bơm dầu ô trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than.Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ; ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
74Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVBẩy xe, chèn xe trong gầm nhà sàng tuyển than.Công việc nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
75Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVXúc dọn thủ công than và tạp chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than.Công việc nặng nhọc; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
76Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVNhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than.Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
77Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVDỡ tải than (chọc than, đô than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than.Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm.
78Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVMóc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển.Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
79Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVSửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...).Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc với bụi bẩn và dầu
80Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVChỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng).Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
81Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành các thiết bị tuyển than bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển từ trong nhà máy sàng tuyển than.Thường xuyên chịu tác động ồn cao, bụi, độc hóa chất.
82Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sửa chữa ô tô, thiết bị khai thác mỏ.Công việc thủ công, chịu tác động của ồn, tiếp xúc dầu mỡ và chất thải công nghiệp.
83Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVBảo vệ tài nguyên, ranh giới mỏ than.Làm việc ngoài trời, đi lại nhiều, công việc nguy hiểm.
84Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVCông nhân nạp ắc quy, sửa chữa đèn lò; sửa chữa, cấp phát ắc quy, đèn lò.Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với chì và axít.
85Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVCông nhân sửa chữa máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than.Làm việc trên cao, công việc nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.
86Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVThủ kho vật liệu nổ công nghiệp.Làm việc ngoài lò, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất độc hại.
87Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVChỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác bauxit lộ thiên và tuyển quặng bau xít (quản đốc, phó quản đốc, trưởng ca).Chịu tác động của môi trường nóng ồn, rung và bụi vượt chỉ tiêu cho phép
88Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành băng tải vận chuyển quặng bauxit trong sản xuất Alumin.Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần; vị trí làm việc chật hẹp.
89Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành hệ thống bơm bùn tuyển quặng bauxitCông việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung. Thường xuyên tiếp xúc với các loại axit, kiềm, xút....
90Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVChỉ đạo sản xuất trực tiếp trong nhà máy Khí hóa than và sản xuất Alumin (quản đốc, phó quản đốc, trưởng ca).Chịu tác động hơi kiểm, ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép
91Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành hệ thống điều khiển trung tâm toàn nhà máy sản xuất alumin và tại các phân xưởng.Căng thẳng thần kinh, chịu tác động của tiếng ồn, rung.
92Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành máy dỡ liệu; rải liệu quặng bauxít.Công việc đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, rung vượt tiêu chuẩn cho phép.
93Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành các thiết bị khu vực lắng rửa bùn đỏ.Chịu tác động hơi nóng, độ cao và nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép
94Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành các thiết bị khu vực kết tinh hydrat.Chịu tác động nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép
95Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành máy nghiền quặng bauxitCông việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung
96Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành hệ thống dỡ vôi, sữa vôi và tôi vôi, nhà máy AluminCông việc nặng nhọc, nơi làm việc chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt chỉ tiêu cho phép; thường xuyên tiếp xúc với sữa vôi
97Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành thiết bị nâng, hạ sản phẩm trong nhà máy AluminCông việc nặng nhọc độc hại chịu tác động tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép
98Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVSữa chữa các thiết bị điện, C&I trong dây chuyền tuyển quặng và sản xuất AluminTư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi, leo trèo làm việc nơi cao
99Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVSữa chữa bảo dưỡng các thiết bị cơ điện, cơ khí, cơ giới trong khai thác, tuyển quặng bauxit và sản xuất Alumin.Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi, tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép, tiếp xúc với dầu, mỡ.
100Khai thác Khoáng sảnĐiều kiện lao động loại IVVận hành hệ thống băng tải cấp than nhà máy khí hóa thanLàm việc dưới hầm , chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt chỉ tiêu cho phép; công việc có yếu tổ nguy hiểm
12345678910...