BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ, Ở CÁC DOANH NGHIỆP

(Ban hành theo Nghị định số: 26/CP ngày 23/05/1993 của Chính phủ)

Đơn vị tính: 1000đ

Chức danh Hệ số, mức lương
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp                        
- Hệ số 4,57 4,86 5,15 5,44                
Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 302 321 340 329                
2. Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính                        
- Hệ số 3,26 3,54 3,82 4,10 4,38 4,66            
Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 225 239 258 273 290 308            
3. Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư                        
- Hệ số 1,78 2,02 2,26 2,50 2,74 2,98 3,23 3,48        
Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 155 165 174 182 194 208 224 238        
4. Cán sự, kỹ thuật viên                        
- Hệ số 1,46 1,58 1,70 1,82 1,94 2,06 2,18 2,30 2,42 2,55 2,68 2,81
Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 137 143 151 157 163 166 171 175 179 183 191 199
5. Nhân viên văn thư                        
- Hệ số 1,22 1,31 1,40 1,49 1,58 1,67 1,76 1,85 1,94 2,03 2,12 2,21
Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 123 128 133 138 143 150 154 159 163 166 168 173
6. Nhân viên phục vụ                        
- Hệ số 1,00 1,09 1,18 1,27 1,36 1,45 1,54 1,63 1,72 1,81 1,90 1,99
Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 110 115 121 125 131 136 141 146 152 156 161 164