STT | Mã bảng PC | Tên bảng PC | Chi tiết |
1 | 204-I-1 | Bộ, cơ quan ngang Bộ | Chi tiết |
2 | 204-I-2 | Cơ quan thuộc Chính phủ | Chi tiết |
3 | 204-I-3 | Tổng cục và các tổ chức tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (gọi chung là Tổng cục thuộc Bộ) | Chi tiết |
4 | 204-I-4 | Cục và các tổ chức tương đương thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (gọi chung là Cục thuộc Bộ) | Chi tiết |
5 | 204-I-5 | Cục và các tổ chức tương đương thuộc cơ quan thuộc Chính phủ, Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ (gọi chung là Cục thuộc Tổng cục) | Chi tiết |
6 | 204-I-6 | Ban quản lý khu công nghiệp. | Chi tiết |
7 | 204-I-7 | Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Chi tiết |
8 | 204-I-8 | Chi cục và các tổ chức tương đương thuộc Sở (gọi chung là chi cục thuộc Sở) | Chi tiết |
9 | 204-I-9 | Uỷ ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Chi tiết |
10 | 204-I-10 | Cơ quan thi hành án | Chi tiết |
11 | 204-I-11 | Thanh tra | Chi tiết |
12 | 204-I-12 | Cục thuộc Tổng cục Hải quan | Chi tiết |
13 | 204-I-13 | Cục thuộc Tổng cục Thuế và kho bạc Nhà nước cấp tỉnh trở xuống thuộc Kho bạc Nhà nước | Chi tiết |
14 | 204-I-14 | Chi cục thuộc Cục Dự trữ quốc gia | Chi tiết |
15 | 204-I-15 | Cơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản; cơ quan quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản | Chi tiết |
16 | 204-I-16 | Kiểm lâm | Chi tiết |
17 | 204-I-17 | Khí tượng thuỷ văn | Chi tiết |
18 | 204-I-18 | Nghiên cứu khoa học | Chi tiết |
19 | 204-I-19 | Giáo dục và đào tạo | Chi tiết |
20 | 204-I-20 | Y tế | Chi tiết |
21 | 204-I-21 | Văn hoá - Thông tin | Chi tiết |
22 | 204-I-22 | Báo, đài thuộc Bộ, ngành, địa phương | Chi tiết |
23 | 204-I-23 | Thể dục thể thao | Chi tiết |
24 | 204-I-24 | Cán bộ, công chức, viên chức thuộc biên chế nhà nước được cử sang giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách Hội và các tổ chức phi Chính phủ | Chi tiết |
25 | 204-II-PCCVLLVT | Phụ cấp chức vụ lãnh đạo quân đội nhân dân và công an nhân dân | Chi tiết |
26 | 128-PCCV-2 | Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo các cơ quan đảng ở trung ương | Chi tiết |
27 | 128-PCCV-3 | Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo các cơ quan mặt trận và các đoàn thể ở trung ương | Chi tiết |
28 | 128-PCCV-4 | Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo các cơ quan đảng ở địa phương | Chi tiết |
29 | 128-PCCV-5 | Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo các cơ quan mặt trận và các đoàn thể ở địa phương | Chi tiết |
30 | 128-PCCV-6 | Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo đơn vị sự nghiệp của đảng, mặt trận và các đoàn thể | Chi tiết |
31 | 730-PCCV-1 | Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước và đại biểu quốc hội hoạt động chuyên trách ở trung ương | Chi tiết |
32 | 730-PCCV-2 | Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước và đại biểu quốc hội hoạt động chuyên trách ở trung ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (cấp tỉnh) | Chi tiết |
33 | 730-PCCV-3 | Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước và đại biểu quốc hội hoạt động chuyên trách ở thành phố thuộc tỉnh, quận, huyện, thị xã (cấp huyện) | Chi tiết |
34 | 25-PCCVLLVT | Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo lực lượng vũ trang | Chi tiết |
35 | 25-PCCVLD-HCQLNN | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Hành chính quản lý nhà nước | Chi tiết |
36 | 25-PCCVLD-TPTA | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Tư pháp và tòa án | Chi tiết |
37 | 25-PCCVLD-KSND | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Kiểm sát nhân dân | Chi tiết |
38 | 25-PCCVLD-THANHTRA | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Thanh tra | Chi tiết |
39 | 25-PCCVLD-TTKT | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Trọng tài kinh tế | Chi tiết |
40 | 25-PCCVLD-THUEKHOBAC | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Thuế và Kho bạc | Chi tiết |
41 | 25-PCCVLD-HAIQUAN | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Hải quan | Chi tiết |
42 | 25-PCCVLD-KIEMLAM | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Kiểm lâm | Chi tiết |
43 | 25-PC-NCKH | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Nghiên cứu khoa học | Chi tiết |
44 | 25-PCCVLD-KTTV | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Khí tượng thủy văn | Chi tiết |
45 | 25-PCCVLD-GDDT | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Giáo dục và đào tạo | Chi tiết |
46 | 25-PCCVLD-YTE | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Y tế | Chi tiết |
47 | 25-PCCVLD-VANHOA | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Văn Hóa | Chi tiết |
48 | 25-PCCVLD-BAOCHI | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Báo chí | Chi tiết |
49 | 25-PCCVLD-TDTT | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Thể dục thể thao | Chi tiết |
50 | 25-PCCVLD-DTQG | Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Dự trữ quốc gia | Chi tiết |