BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ Ở CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH |
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1. Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số: |
5,58 |
5,92 |
6,26 |
6,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện từ 01/10/2004 |
1618,2 |
1716,8 |
1815,4 |
1914,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số: |
4,00 |
4,33 |
4,66 |
4,99 |
5,32 |
5,65 |
|
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện từ 01/10/2004 |
1160,0 |
1255,7 |
1351,4 |
1447,1 |
1542,8 |
1638,5 |
|
|
|
|
|
|
3. Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số: |
2,34 |
2,65 |
2,96 |
3,27 |
3,58 |
3,89 |
4,20 |
4,51 |
|
|
|
|
Mức lương thực hiện từ 01/10/2004 |
678,6 |
768,5 |
858,4 |
948,3 |
1038,2 |
1128,1 |
1218,0 |
1307,9 |
|
|
|
|
4. Cán sự, kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số: |
1,80 |
1,99 |
2,18 |
2,37 |
2,56 |
2,75 |
2,94 |
3,13 |
3,32 |
3,51 |
3,70 |
3,89 |
Mức lương thực hiện từ 01/10/2004 |
522,0 |
577,1 |
632,2 |
687,3 |
742,4 |
797,5 |
852,6 |
907,7 |
962,8 |
1017,9 |
1073,0 |
1128,1 |
Đối tượng áp dụng:
- Bao gồm thành viên Ban kiểm
soát (trừ Trưởng Ban kiểm soát).
- Chuyên viên cao cấp, kinh
tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp chỉ sử dụng ở cấp Tổng công ty và tương đương trở
lên, do đại diện chủ sở hữu quyết định sau khi báo cáo Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội; chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính chỉ sử dụng ở công
ty hạng II trở lên; các chức danh còn lại sử dụng ở tất cả các công ty.