HỆ THỐNG BẢNG LƯƠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ THEO QUY ĐỊNH

STT Chức danh Theo NĐ09 Theo NĐ75 Theo NĐ77 Theo NĐ03 Theo NĐ121 Theo NĐ204 Theo NĐ92
Mức lương Tái cử Mức lương Tái cử Bậc 1 Bậc 2 Bậc 1 Bậc 2 PCCV
1 Bí thư Đảng Ủy 270.000 337.500 393.800 543.800 27.200 2,0 29.000 2,35 2,85 2,35 2,85 0,3
2 Phó bí thư đảng ủy, Chủ tịch hội đồng nhân dân, Chủ tịch ủy ban nhân dân 260.000 325.000 379.200 523.700 26.200 1,9 27.550 2,15 2,65 2,15 2,65 0,25
3 Phó chủ tịch hội đồng nhân dân, Phó chủ tịch ủy ban nhân dân, Chủ tịch mặt trận tổ quốc 240.000 300.000 350.000 483.300 24.200 1,8 26.100 1,95 2,45 1,95 2,45 0,2
4 Trưởng các đoàn thể (Hội phụ nữ, Hội nông dân, Hội cựu chiến binh, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh) 240.000 300.000 350.000 483.300 24.200 1,7 24.650 1,75 2,25 1,75 2,25 0,15
5 Xã đội trưởng, trưởng công an xã 240.000 300.000 350.000 483.300 24.200              
6 Ủy viên ủy ban nhân dân 230.000 287.500 335.400 463.200 23.200 1,7 24.650 1,75 2,25      
7 Các chức danh khác thuộc Ủy ban nhân dân 210.000 262.500 306.300 423.000 21.200              
8 Chức danh chuyên môn 154.000 192.500 224.600 310.200   1,09   1,18        
9 Các chức danh chuyên môn đã hưởng trước tháng 1/1998 cao hơn thì được hưởng mức cao hơn 192.000 240.000 280.000 386.700