| STT | TÊN BỆNH | MÃ ICD | Văn bản QĐ |
| I | Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 1 | Bệnh Lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng | từ A15 -> A 19 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 1.1 | Lao hô hấp, có xác nhận về vi trùng học và mô học | A15 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 1.2 | Lao hô hấp, không xác nhận về vi trùng học và mô học | A16 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 1.3 | Lao hệ thần kinh | A17 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 1.4 | Lao các cơ quan khác | A18 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 1.5 | Lao kê | A19 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 2 | Di chứng do lao xương và khớp | B90.2 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 3 | Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng | A30, B92 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 3.1 | Phong (bệnh Hansen) | A30 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 3.2 | Di chứng do phong | B92 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 4 | Viêm gan vi rút B mạn tính | B18.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 5 | Viêm gan vi rút C mạn tính | B18.2 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 6 | Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) | B20 -> B24, Z21 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 6.1 | Bệnh HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng | B20 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 6.2 | Bệnh HIV gây u ác tính | B21 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 6.3 | Bệnh HIV dẫn đến bệnh xác định khác | B22 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 6.4 | Bệnh HIV dẫn đến bệnh lý khác | B23 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 6.5 | Bệnh HIV không xác định | B24 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 6.6 | Trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn dịch HIV không triệu chứng | Z21 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 7 | Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng | B94.1, B94.8, B94.9 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 7.1 | Di chứng viêm não do virus | B94.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 7.2 | Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng xác định khác | B94.8 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 7.3 | Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng không xác định | B94.9 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 8 | Viêm màng não do nấm ( candida, cryptococcus ) | B37.5, B45.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 8.1 | Viêm màng não do candida | B37.5 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 8.2 | Nhiễm cryptococcus não | B45.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| II | Bướu tân sinh | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9 | Bệnh ung thư các loại | C00 -> C97, D00 -> D09 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.1 | Bướu ác của môi | C00 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.2 | Bướu ác của đáy lưỡi | C01 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.3 | Bướu ác của phần khác và không xác định của lưỡi | C02 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.4 | Bướu ác của nướu răng | C03 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.5 | Bướu ác của sàn miệng | C04 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.6 | Bướu ác của khẩu cái | C05 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.7 | Bướu ác của phần khác và không xác định của miệng | C06 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.8 | Bướu ác tuyến mang tai | C07 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.9 | Bướu ác của các tuyến nước bọt chính khác và không xác định | C08 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.10 | Bướu ác của amiđan | C09 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.11 | Bướu ác của hầu miệng | C10 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.12 | Bướu ác của hầu mũi | C11 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.13 | Bướu ác của xoang lê | C12 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.14 | Bướu ác của hạ hầu | C13 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.15 | Bướu ác vị trí khác và không rõ ràng của môi, khoang miệng và hầu | C14 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.16 | Bướu ác thực quản | C15 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.17 | Bướu dạ dày | C16 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.18 | Bướu ác ruột non | C17 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.19 | Bướu ác đại tràng | C18 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.20 | Bướu ác của nơi nối trực tràng-sigma | C19 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.21 | Bướu ác trực tràng | C20 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.22 | Bướu ác của hậu môn và ống hậu môn | C21 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.23 | Bướu ác của gan và đường mật trong gan | C22 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.24 | Bướu ác túi mật | C23 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.25 | Bướu ác của phần khác và không xác định của đường mật | C24 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.26 | Bướu ác tụy | C25 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.27 | Bướu ác của cơ quan tiêu hóa khác và không rõ ràng | C26 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.28 | Bướu ác của hốc mũi và tai giữa | C30 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.29 | Bướu ác của xoang phụ | C31 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.30 | Bướu ác thanh quản | C32 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.31 | Bướu ác khí quản | C33 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.32 | Bướu ác của phế quản và phổi | C34 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.33 | Bướu ác của tuyến ức | C37 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.34 | Bướu ác của tim,trung thất, màng phổi | C38 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.35 | Bướu ác của những vị trí khác và không rõ ràng của hệ hô hấp và cơ quan trong lồng ngực | C39 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.36 | Bướu ác của xương và sụn khớp của các chi | C40 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.37 | Bướu ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định | C41 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.38 | U hắc tố ác của da | C43 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.39 | Bướu ác khác của da | C44 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.40 | Bướu trung mạc | C45 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.41 | Sarcom Kaposi | C46 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.42 | Bướu ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động | C47 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.43 | Bướu ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc | C48 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.44 | Bướu ác của mô liên kết và mô mềm khác | C49 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.45 | Bướu ác vú | C50 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.46 | Bướu ác âm hộ | C51 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.47 | Bướu ác âm đạo | C52 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.48 | Bướu ác cổ tử cung | C53 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.49 | Bướu ác thân tử cung | C54 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.50 | Bướu ác tử cung phần không xác định | C55 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.51 | Bướu ác buồng trứng | C56 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.52 | Bướu ác của cơ quan sinh dục nữ khác và không xác định | C57 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.53 | Bướu ác của nhau | C58 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.54 | Bướu ác dương vật | C60 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.55 | Bướu ác tuyến tiền liệt | C61 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.56 | Bướu ác tinh hoàn | C62 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.57 | Bướu ác của cơ quan sinh dục nam khác và không xác định | C63 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.58 | Bướu ác của thận ngoại trừ bồn thận | C64 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.59 | Bướu ác bể thận | C65 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.60 | Bướu ác niệm quản | C66 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.61 | Bướu ác bàng quang | C67 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.62 | Bướu ác của cơ quan tiết niệu khác và không xác định | C68 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.63 | Bướu ác của mắt và phần phụ | C69 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.64 | Bướu ác của màng não | C70 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.65 | Bướu ác của não | C71 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.66 | Bướu ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương | C72 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.67 | Bướu ác tuyến giáp | C73 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.68 | Bướu ác tuyến thượng thận | C74 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.69 | Bướu ác của các tuyến nội tiết khác và các cơ quan liên quan | C75 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.70 | Bướu ác có vị trí khác và không rõ ràng | C76 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.71 | Bướu ác thứ phát và không xác định của hạch lympho | C77 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.72 | Bướu ác thứ phát của cơ quan hô hấp và tiêu hóa | C78 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.73 | Bướu ác thứ phát có vị trí khác | C79 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.74 | Bướu ác không xác định vị trí | C80 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.75 | Bệnh hodgkin | C81 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.76 | U lympho dạng nang (dạng nốt) không hodgkin | C82 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.77 | U lympho tỏa rộng, không hodgkin | C83 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.78 | U lymphom tế bào T ở da và ngoại biên | C84 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.79 | U lympho không hodgkin, loại khác và không xác định | C85 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.80 | Bệnh tăng sinh miễn dịch ác tính | C88 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.81 | Đau tủy và các bướu tương bào | C90 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.82 | Bệnh bạch hầu dạng lympho | C91 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.83 | Bệnh bạch cầu tủy | C92 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.84 | Bệnh bạch cầu đơn nhân | C93 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.85 | Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định | C94 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.86 | Bệnh bạch cầu có loại tế bào không xác định | C95 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.87 | Bướu ác khác và không xác định của hệ lympho, hệ tạo máu và mô liên quan | C96 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.88 | Bướu ác có nhiều vị trí độc lập (nguyên phát) | C97 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.89 | Carcinom tại chỗ của khoang miệng, thực quản và dạ dày | D00 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.90 | Carcinom tại chỗ của cơ quan tiêu hóa khác và không xác định | D01 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.91 | Carcinom tại chỗ của tai giữa và hệ hô hấp | D02 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.92 | U hắc tố tại chỗ | D03 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.93 | Carcinom tại chỗ của da | D04 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.94 | Carcinom tại chỗ của vú | D05 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.95 | Carcinom tại chỗ của tử cung | D06 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.96 | Carcinom tại chỗ của cơ quan sinh dục khác và không xác định | D07 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 9.97 | Carcinom tại chỗ ở vị trí khác và không xác định | D09 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 10 | U xương lành tính có tiêu hủy xương | D16 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 11 | U không tiên lượng được tiến triển và tính chất | D37 -> D48 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 11.1 | Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của khoang miệng và cơ quan tiêu hóa | D37 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 11.2 | Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của tai giữa, cơ quan hô hấp và cơ quan trong lồng ngực | D38 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 11.3 | Bướu không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục nữ | D39 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 11.4 | Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan sinh dục nam | D40 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 11.5 | Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của cơ quan tiết niệu | D41 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 11.6 | Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của màng não | D42 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 11.7 | Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của màng não | D43 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 11.8 | Bướu tân sinh không rõ hoặc không biết tính chất của tuyến nội tiết | D44 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 11.9 | Bướu tân sinh khác không rõ hoặc không biết tính chất của mô lympho, mô tạo huyết và mô liên quang | D47 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 11.10 | Bướu tân sinh khác không rõ hoặc không biết tính chất có vị trí khác và không xác định | D48 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| III | Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 12 | Bệnh tăng hồng cầu vô căn | D45 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 13 | Hội chứng loạn sản tủy xương | D46 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 14 | Xơ hóa tủy | D47.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 15 | Bệnh Thalassemia | D56 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 16 | Các thiếu máu tan máu di truyền | D58 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 17 | Thiếu máu tan huyết tự miễn dịch | D59.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 18 | Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava) | D59.5 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 19 | Suy tủy xương | D61.9 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 20 | Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A) | D66 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 21 | Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B) | D67 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 22 | Bệnh Von Willebrand | D68.0 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 23 | Rối loạn chức năng tiểu cầu | D69.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 24 | Ban xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân (Hội chứng Evans) | D69.3 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 25 | Tăng tiểu cầu tiên phát | D75.2 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 26 | Hội chứng thực bào máu liên quan đến nhiễm trùng | D76.2 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 27 | Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu | D89.2 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| IV | Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 28 | Suy tuyến giáp | E03 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 29 | U tuyến giáp lành tính | E04 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 30 | Cường chức năng tuyến giáp (Basedow) | E05 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 31 | Viêm tuyến giáp bán cấp Quervain và viêm tuyến giáp mạn tính | E06.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 32 | Bệnh đái tháo đường type1, type2 | E10 -> E14 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 32.1 | Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insulin | E10 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 32.2 | Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin | E11 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 32.3 | Bệnh đái tháo đường liên quan đến suy dinh dưỡng | E12 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 32.4 | Bệnh đái tháo đường xác định khác | E13 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 32.5 | Các thể đái tháo đường không xác định | E14 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 33 | Cường tuyến yên | E22 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 34 | Suy tuyến yên và các rối loạn khác của tuyến yên | E23 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 35 | Bệnh Cushing | E24.0 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 36 | Suy tuyến thượng thận | E27.4 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 37 | Suy tuyến cận giáp | E20 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 38 | Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp | E21 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 39 | Bệnh Wilson | E83.0 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 40 | Suy giáp sau điều trị | E89.0 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| V | Bênh tâm thần | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 41 | Sa sút trí tuệ trong bệnh AIzheimer | F00 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 42 | Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu | F01 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 43 | Sa sút trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác | F02 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 44 | Sa sút trí tuệ không biệt định | F03 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 45 | Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể | F06 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 46 | Tâm thần phân liệt | F20 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 47 | Rối loạn loại phân liệt | F21 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 48 | Rối loạn hoang tưởng dai dẳng | F22 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 49 | Rối loạn phân liệt cảm xúc | F25 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 50 | Rối loạn cảm xúc lưỡng cực | F31 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 51 | Trầm cảm | F32 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 52 | Rối loạn trầm cảm tái diễn | F33 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 53 | Các trạng thái rối loạn khí sắc | F34 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 54 | Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi | F40 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 55 | Các rối loạn lo âu khác | F41 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 56 | Rối loạn ám ảnh cưỡng chế | F42 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 57 | Các rối loạn dạng cơ thể. | F45 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 58 | Rối loạn nhân cách và hành vi ở người thành niên | F60 -> F69 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 58.1 | Rối loạn nhân cách đặc hiệu | F60 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 58.2 | Rối loạn nhân cách khác và hỗn hợp | F61 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 58.3 | Thay đổi nhân cách kéo dài, không thể quy cho một tổn thương hay bệnh não | F62 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 58.4 | Rối loạn thói quen và xung đột | F63 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 58.5 | Rối loạn xác định giới tính | F64 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 58.6 | Rối loạn trong sở thích tình dục | F65 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 58.7 | Rối loạn với hành vi tâm lý và kết hợp với sự phát triển và định hướng tình dục | F66 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 58.8 | Rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành | F68 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 58.9 | Rối loạn không xác định về nhân cách và hành vi ở người trưởng thành | F69 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 60 | Chậm phát triển tâm thần | F70 -> F79 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 60.1 | Chậm phát triển tâm thần nhẹ | F70 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 60.2 | Chậm phát triển tâm thần trung bình | F71 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 60.3 | Chậm phát triển tâm thần nặng | F72 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 60.4 | Chậm phát triển tâm thần nghiêm trọng | F73 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 60.5 | Chậm phát triển tâm thần khác | F78 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 60.6 | Chậm phát triển tâm thần không xác định | F79 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 61 | Các rối loạn về phát triển tâm lý | F80 -> F89 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 61.1 | Rối loạn phát triển đặc hiệu về lời nói và ngôn ngữ | F80 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 61.2 | Rối loạn đặc hiệu về phát triển các kỹ năng học tập | F81 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 61.3 | Rối loạn phát triển đặc hiệu chức năng vận động | F82 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 61.4 | Rối loạn phát triển lan tỏa | F83 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 61.5 | Rối loạn khác của phát triển tâm lý | F88 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 61.6 | Rối loạn phát triển tâm lý không xác định | F89 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 62 | Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên | F90 -> F98 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 62.1 | Rối loạn tăng rộng | F90 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 62.2 | Rối loạn cư xử | F91 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 62.3 | Rối loạn hỗn hợp về cư xử và cảm xúc | F92 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 62.4 | Rối loạn cảm xúc với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em | F93 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 62.5 | Rối loạn hoạt động xã hội với sự khởi phát đặc hiệu ở trẻ em và thiếu niên | F94 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 62.6 | Rối loạn máy giật tic | F95 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 62.7 | Rối loạn cảm xúc và hành vi khác với sự khởi phát thường xảy ra ở trẻ em và thiếu niên | F98 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| VI | Bệnh hệ thần kinh | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 63 | Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác) | G13 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 64 | Bệnh Parkinson | G20 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 65 | Hội chứng Parkinson thứ phát | G21 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 66 | Loạn trương lực cơ (Dystonia) | G24 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 67 | Bệnh Alzheimer | G30 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 68 | Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis) | G35 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 69 | Viêm tủy hoại tử bán cấp | G37.4 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 70 | Động kinh | G40 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 71 | Bệnh nhược cơ | G70.0 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| VII | Bệnh mắt và phần phụ của mắt | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 72 | Hội chứng khô mắt | H04.1.2 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 73 | Viêm loét giác mạc | H16 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 74 | Viêm màng bồ đào trước | H20.2 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 75 | Hội chứng Harada | H30.8.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 76 | Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ) | H30.9.1, H30.9.2 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 77 | Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinh | H33.4.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 78 | Tắc mạch máu trung tâm võng mạc | H34.8 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 79 | Viêm mạch máu võng mạc | H35.0.6 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 80 | Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch | H35.7.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 81 | Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạch | H36.6 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 82 | Bệnh Glôcôm | B40 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 83 | Nhãn viêm giao cảm | H44.1.2 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 84 | Viêm gai thị | H46.2 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 85 | Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu | H46.3 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| VIII | Bệnh tai và xương chũm | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 86 | Bênh Ménière | H81.0 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 87 | Điếc đột ngột không rõ nguyền nhân | H91.2 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 88 | Điếc tiến triển | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 89 | Thoát vị não, màng não vào tai - xương chũm | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 90 | Khối u dây VII | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 91 | Khối u dây VIII | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 92 | Cholesteatoma đỉnh xương đá | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 93 | Sarcoidosis tai | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 94 | Điếc nghề nghiệp | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 95 | Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dương | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 96 | Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lực | Q16 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 97 | Hội chứng Turner | Q96 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| IX | Bệnh hệ tuần hoàn | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 98 | Hội chứng mạch vành cấp | I20 -> I23 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 98.1 | Cơn đau thắt ngực | I20 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 98.2 | Nhồi máu cơ tim cấp | I21 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 98.3 | Nhồi máu cơ tim tiến triển | I22 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 98.4 | Một số biến chứng thường gặp sau nhồi máu cơ tim cấp | I23 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 99 | Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn | I25 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 100 | Tắc mạch phổi | I26 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 101 | Các bệnh tim do phổi khác | I27 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 102 | Viêm màng ngoài tim cấp | I30 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 103 | Viêm co thắt màng ngoài tim mạn | I31.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 104 | Viêm cơ tim | I40 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 105 | Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng | I33, I38 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 105.1 | Viêm nội tâm mạc cấp và bán cấp | I33 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 105.2 | Viêm nội tâm mạc, không xác định | I38 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 106 | Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau | I50 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 107 | Xuất huyết não | I61 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 108 | Nhồi máu não | I63 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 109 | Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não | I64 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 110 | Phình động mạch, lóc tách động mạch | I71 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 111 | Viêm tắc động mạch | I74 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 112 | Viêm tắc tĩnh mạch | I80 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 113 | Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch | I97 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| X. | Bệnh hệ hô hấp | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 114 | Viêm thanh quản mạn | J37.0 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 115 | Políp của dây thanh âm và thanh quản | J38.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 116 | Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | J44 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 117 | Hen phế quản | J45 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 118 | Giãn phế quản bội nhiễm | J47 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 119 | Bệnh bụi phổi than | J60 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 120 | Bệnh bụi phổi amian | J61 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 121 | Bệnh bụi phổi silic | J62 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 122 | Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác | J63 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 123 | Bệnh bụi phổi do bụi không xác định | J64 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 124 | Các bệnh phổi mô kẽ khác | J84 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 125 | Áp xe phổi và trung thất | J85 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 126 | Mủ màng phổi mạn tính | J86 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 127 | Suy hô hấp mạn tính. | J96.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| XI | Bệnh hệ tiêu hóa | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 128 | Viêm gan mạn tính tiến triển | K73 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 129 | Gan hóa sợi và xơ gan | K74 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 130 | Viêm gan tự miễn | K75.4 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 131 | Viêm đường mật mạn | K80.3 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 132 | Viêm tụy mạn khác | K86.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| XII | Bệnh da và mô dưới da | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 133 | Pemphigus | L10 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 134 | Bọng nước dạng Pemphigus | L12 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 135 | Bệnh Duhring Brocq | L13.0 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 136 | Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh | L14 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 137 | Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn thân | L26 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 138 | Vảy nến | L40 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 139 | Vảy phấn đỏ nang lông | L44.0 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 140 | Hồng ban nút | L52 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 141 | Viêm da mủ hoại thư | L88 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 142 | Loét mạn tính da | L98.4 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| XIII | Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 143 | Lupus ban đỏ hệ thống | M32 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 144 | Viêm khớp do lao | M01.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 145 | Viêm khớp phản ứng | M02.8 -> M02.9 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 145.1 | Bệnh khớp phản ứng khác | M02.8 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 145.2 | Bệnh khớp phản ứng không xác định | M02.9 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 146 | Viêm khớp dạng thấp | M05 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 147 | Viêm khớp vảy nến khác | M07.3 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 148 | Bệnh Gút | M10 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 149 | Các bệnh khớp khác do vi tinh thể | M11 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 150 | Thoái hóa khớp háng và hoại tử chỏm xương đùi | M16 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 151 | Thoái hóa khớp gối giai đoạn 2 trở lên | M17 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 152 | Viêm quanh nút động-mạch | M30 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 153 | Viêm mạch hoại tử-không đặc hiệu | M31.9 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 154 | Viêm đa cơ và da | M33 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 155 | Xơ cứng bì toàn thể | M34 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 156 | Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome) | M35.0 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 157 | Trượt đốt sống có biến chứng | M43.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 158 | Viêm cột sống dính khớp | M45 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 159 | Thoái hóa cột sống có biến chứng | M47 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 160 | Lao cột sống | M49.0 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 161 | Bệnh đĩa đệm đốt sống cổ | M50 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 162 | Hoại tử xương vô khuẩn đầu xương CRNN | M70.0 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 163 | Viêm quanh khớp vai thể đông cứng | M75.0 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 164 | Loãng xương có kèm gãy xương bệnh lý | M80 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 165 | Gãy xương không liền (khớp giả) | M84.1 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 166 | Gãy xương bệnh lý | M84.4 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 167 | Rối loạn khác về mật độ và cấu trúc xương | M85 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 168 | Cốt tủy viêm | M86 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 169 | Hoại tử xương | M87 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 170 | Loạn dưỡng xương teo đét Sudeck-Leriche | M89.0 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 171 | Gãy xương trong bệnh khối U | M90.7 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 172 | Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết | M95 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| XIV | Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 173 | Tiểu máu dai dẳng và tái phát | N02 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 174 | Hội chứng viêm thận mạn | N03 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 175 | Hội chứng thận hư | N04 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 176 | Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát | N08 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 177 | Viêm ống kẽ thận mạn tính | N11 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 178 | Suy thận mạn | N18 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 179 | Tiểu không tự chủ | N39.3, N39.4 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 179.1 | Không tự chủ | N39.3 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 179.2 | Đái không tự chủ xác định khác | N39.4 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 180 | Dò bàng quang - sinh dục nữ | N82 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| XV | Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 181 | Chửa trứng | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| XVI | Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 182 | Di chứng sau chấn thương | S64, S94, T09, T91, T92, T93 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 182.1 | Tổn thương dây thần kinh tầm cổ tay và bàn tay | S64 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 182.2 | Tổn thương dây thần kinh tại tầm cổ chân và bàn chân | S94 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 182.3 | Tổn thương khác của cột sống và thân, tầm xác định | T09 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 182.4 | Di chứng tổn thương cổ và thân mình | T91 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 182.5 | Di chứng tổn thương chi trên | T92 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 182.6 | Di chứng tổn thương chi dưới | T93 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 183 | Di chứng sau bỏng độ III trở lên | T20 -> T26, T29, T30 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 183.1 | Bỏng và ăn mòn tại đầu và cổ | T20 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 183.2 | Bỏng và ăn mòn tại thân | T21 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 183.3 | Bỏng và ăn mòn tại và chi trên, trừ cổ tay và bàn tay | T22 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 183.4 | Bỏng và ăn mòn tại cổ tay và bàn tay | T23 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 183.5 | Bỏng và ăn mòn tại háng và chi dưới trừ cổ chân và bàn chân | T24 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 183.6 | Bỏng và ăn mòn tại cổ chân và bàn chân | T25 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 183.7 | Bỏng và ăn mòn giới hạn tại mắt và phần phụ của mắt | T26 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 183.8 | Bỏng và ăn mòn nhiều vùng cơ thể | T29 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 183.9 | Bỏng và ăn mòn, vùng cơ thể chưa xác định | T30 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 184 | Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 185 | Di chứng do vết thương chiến tranh | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| XVII | Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế | | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 189 | Ghép giác mạc | T86.84 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 190 | Các lỗ mở nhân tạo của đường tiêu hóa | Z43.4 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 191 | Các lỗ mở nhân tạo của đường tiết niệu | Z43.6 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| 192 | Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng | Z94 | TT 34/2013/TT-BYT ngày 28/10/2013 |
| I | Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 1. | Nhiễm Amip dai dẳng (ở ruột và gan) | A06 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 2. | Tiêu chảy kéo dài | A09 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 3. | Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng | A15 đến A19 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 4. | Bệnh do trực khuẩn lao không điển hình NTM (Trực khuẩn có ở khắp mọi nơi kể cả da, hạch, phổi) | A15.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 5. | Bệnh Withmore | A24.4 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 6. | Bệnh nhiễm Brucella | A23 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 7. | Uốn ván nặng và di chứng | A35 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 8. | Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng | A30, B92 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 9. | Di chứng do lao xương và khớp | B90.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 10. | Viêm gan vi rút B mạn tính | B18.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 11. | Viêm gan vi rút C mạn tính | B18.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 12. | Viêm gan vi rút D mạn tính | B18.8 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 13. | Viêm gan E mãn tính | B18.8 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 14. | Bệnh nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS | B20 đến B24, Z21 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 15. | Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng | B94.1, B94.8, B94.9 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 16. | Viêm màng não do nấm (candida, cryptococcus) | B37.5, B45.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 17. | Bệnh phổi do nấm | B38 đến B46 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 18. | Nhiễm nấm Cryptococcus | B45 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 19. | Nhiễm nấm penicillium marneffei | B48.4 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 20. | Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể não | B50.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 21. | Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứng | B50.8 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 22. | Nhiễm xoắn trùng sán lợn ở não | B70 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 23. | Nhiễm giun xoắn | B75 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 24. | Nhiễm sán lá gan nhỏ | B66.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 25. | Nhiễm sán lá gan lớn | B66.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 26. | Nhiễm ký sinh trùng (Toxocara, Cysticerose, Stronglyloides,…) | B89 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 27. | Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 28. | Viêm màng não do Streptococcus suis | G00.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 29. | Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn | I33 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 30. | Viêm xoang | J32 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 31. | Viêm gan do rượu | K70.5 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 32. | Viêm khớp do lao | M01.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 33. | Lao cột sống | M49.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 34. | Viêm đường tiết niệu tái phát | N00 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| II | Bướu tân sinh (Neoplasm) | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 35. | Bệnh ung thư các loại | C00 đến C97; D00 đến D09 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 36. | U xương lành tính có tiêu hủy xương | D16 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 37. | U tuyến thượng thận | D35.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 38. | U không tiên lượng được tiến triển và tính chất | D37 đến D48 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| III | Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 39. | Bệnh Thalassemia | D56 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 40. | Bệnh hồng cầu hình liềm | D57 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 41. | Các thiếu máu tan máu di truyền | D58 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 42. | Thiếu máu tan máu mắc phải | D59 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 43. | Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava) | D59.5 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 44.1 | - Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải | D60 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 44.2 | - Các thể suy tủy xương khác | D61 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 45. | Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A) | D66 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 46. | Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B) | D67 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 47. | Bệnh Von Willebrand | D68.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 48. | Thiếu các yếu tố XI di truyền | D68.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 49. | Thiếu các yếu tố đông máu khác do di truyền | D68.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 50. | Các rối loạn đông máu đặc biệt khác | D68.8 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 51. | Bất thường chất lượng tiểu cầu | D69.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 52. | Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn | D69.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 53. | Tăng tiểu cầu tiên phát | D75.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 54. | Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng | D76.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 55. | Bệnh Sarcoidosis | D86 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 56. | Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu | D89.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| IV | Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 57. | Suy tuyến giáp | E03 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 58. | Nhiễm độc giáp | E05 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 59. | Viêm tuyến giáp mạn tính | E06.2,3,4 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 60. | Bệnh suy tuyến cận giáp | E20.8 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 61. | Đái tháo đường | E10 đến E14 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 62. | Hạ đường huyết nghi do cường Insulin | E16.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 63. | Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp | E21 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 64. | Cường tuyến yên | E22 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 65. | Bệnh đái tháo nhạt | E23.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 66. | Hội chứng Cushing | E24 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 67. | Tăng Aldosteron | E26 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 68. | Bệnh Bartter | E26.8 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 69. | Các rối loạn của tuyến thượng thận | E27 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 70. | Rối loạn chức năng đa tuyến | E31 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 71. | Bệnh Wilson | E83.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 72. | Chuyển hóa + Giảm Kali máu | E87.6 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 73. | Suy giáp sau điều trị | E89.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 74. | Đái tháo đường thai kỳ (nguy cơ dọa xảy thai, thai lưu nhiều lần) | O24 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| V | Bệnh tâm thần | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 75. | Mất trí trong bệnh Alzheimer | F00 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 76. | Mất trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác | F02 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 77. | Mất trí tuệ không biệt định | F03 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 78. | Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khác | F04 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 79. | Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể | F06 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 80. | Các rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức năng não | F07 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 81. | Các rối loạn tâm thần và hành vi do rượu | F10 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 82. | Tâm thần phân liệt | F20 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 83. | Rối loạn loại phân liệt | F21 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 84. | Rối loạn hoang tưởng dai dẳng | F22 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 85. | Rối loạn phân liệt cảm xúc | F25 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 86. | Rối loạn cảm xúc lưỡng cực | F31 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 87. | Giai đoạn trầm cảm | F32 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 88. | Rối loạn trầm cảm tái diễn | F33 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 89. | Các trạng thái rối loạn khí sắc | F34 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 90. | Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi | F40 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 91. | Các rối loạn lo âu khác | F41 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 92. | Rối loạn ám ảnh nghi thức | F42 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 93. | Rối loạn stress sau sang chấn | F43.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 94. | Các rối loạn sự thích ứng | F43.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 95. | Các rối loạn dạng cơ thể | F45 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 96. | Các rối loạn nhân cách đặc hiệu | F60 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 97. | Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác | F61 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 98. | Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não | F62 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 99. | Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người thành niên | F68 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 100. | Chậm phát triển tâm thần | F70 đến F79 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 101. | Các rối loạn về phát triển tâm lý | F80 đến F89 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 102. | Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên | F90 đến F98 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| VI | Bệnh hệ thần kinh | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 103. | Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu | F01 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 104. | Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác) | G13 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 105. | Bệnh Parkinson | G20 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 106. | Hội chứng Parkinson thứ phát | G21 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 107. | Loạn trương lực cơ (Dystonia) | G24 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 108. | Bệnh Alzheimer | G30 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 109. | Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis) | G35 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 110. | Viêm tủy hoại tử bán cấp | G37.4 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 111. | Động kinh | G40 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 112. | Bệnh nhược cơ | G70.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 113. | Viêm não viêm tủy và viêm não tủy | G04 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 114. | Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương | G09 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 115. | Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan (Bao gồm G12.2 – Bệnh nơ ron vận động) | G12 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 116. | Viêm tủy thị thần kinh | G36.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 117. | Viêm tủy cắt ngang | G37.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 118. | Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V) | G50.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 119. | Co thắt giật cơ, múa giật | G51.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 120. | Đau dây thần kinh sau zona | G53.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 121. | Các tổn thương đám rối thần kinh cánh tay | G54 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 122. | Hội chứng Guillain-Barré (Hội chứng viêm đa rễ đa dây thần kinh) | G61.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 123. | Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính) | G61 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 124. | Bệnh cơ tiên phát | G71 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 125. | Bệnh cơ khác | G72 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 126. | Bại não trẻ em | G80 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 127. | Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi | G82 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 128. | Bệnh khác của tủy sống | G95 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 129. | Xuất huyết não | I61 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 130. | Nhồi máu não | I63 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 131. | Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não | I64 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 132. | Di chứng bệnh mạch máu não | I69 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 133. | Não úng thủy | Q03 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 134. | Neuroblastomas | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 135. | Hội chứng Down | Q90 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 136. | Hội chứng Edward và hội chứng Pateau | Q91 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| VII | Bệnh mắt và phần phụ của mắt | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 137. | Hội chứng khô mắt | H04.1.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 138. | Viêm loét giác mạc | H16 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 139. | Viêm màng bồ đào trước | H20.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 140. | Bệnh co mi mắt | H21 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 141. | Hội chứng Harada | H30.8.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 142. | Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ) | H30.9.1, H30.9.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 143. | Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinh | H33.4.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 144. | Tắc mạch máu trung tâm võng mạc | H34.8 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 145. | Bệnh võng mạc đái tháo đường | H35 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 146. | Bệnh viêm võng mạc do CMV | H35 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 147. | Viêm mạch máu võng mạc | H35.0.6 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 148. | Bệnh lý võng mạc trẻ sinh non | H35.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 149. | Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch | H35.7.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 150. | Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạch | H36.6 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 151. | Bệnh Glôcôm | H40 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 152. | Nhãn viêm giao cảm | H44.1.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 153. | Viêm gai thị | H46.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 154. | Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu | H46.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 155. | Bệnh lí bề mặt nhãn cầu do hội chứng Stve Jonhson, hội chứng Lyell | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 156. | Đã ghép giác mạc | Z94.7 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| VIII | Bệnh lý tai mũi họng | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 157. | Khối u dây VII | D43.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 158. | Khối u dây VIII | D43.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 159. | Sarcoidosis tai | D86 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 160. | Papilome thanh quản | B97.7 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 161. | Viêm tai giữa mạn tính | H66.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 162. | Viêm tai xương chũm có biến chứng | H70.91 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 163. | Cholesteatoma đỉnh xương đá | H71 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 164. | Bệnh Meniere | H81.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 165. | Điếc nghề nghiệp | H83.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 166. | Điếc tiến triển | H90.5 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 167. | Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lực | H90.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 168. | Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dương | H91.8 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 169. | Viêm họng mạn tính | K21 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 170. | Viêm mũi xoang mạn tính | J32 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 171. | Thoát vị não, màng não vào tai - xương chum | Q01 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 172. | Sẹo hẹp khí quản | Q32.4 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 173. | Hội chứng Tumer | Q96.9 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 174. | Chấn thương thanh khí quản | S27.5, S11.96 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| IX | Bệnh hệ tuần hoàn | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 175. | Hội chứng mạch vành cấp | I20, I21, I22, I23 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 176. | Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn | I25 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 177. | Tắc mạch phổi | I26 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 178. | Các bệnh tim do phổi khác | I27 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 179. | Viêm màng ngoài tim cấp | I30 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 180. | Viêm co thắt màng ngoài tim mạn | I31.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 181. | Viêm cơ tim | I40 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 182. | Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng | I33; I38 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 183. | Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau | I50 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 184. | Phình động mạch, lóc tách động mạch | I71 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 185. | Viêm tắc động mạch | I74 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 186. | Viêm tắc tĩnh mạch | I80 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 187. | Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch | I97 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 188. | Tăng huyết áp có biến chứng | I10 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 189. | Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khác | I42 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 190. | Tăng huyết áp có biến chứng khác (Bệnh não do tăng huyết áp, TBMMN thoáng qua) Có tổn thương cơ quan đích | I10 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 191. | Bệnh tim bẩm sinh có biến chứng Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (Các bệnh tim do phổi khác) | Q20-Q22 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 192. | Bệnh van tim có biến chứng (Rối loạn nhịp tim, tắc mạch, nhiễm trùng, khác) | I08 - > I34, I35 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 193. | Rung nhĩ mãn tính có biến chứng | I48 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 194. | Rối loạn nhịp tim có biến chứng (Hội chứng nút xoang bệnh, block nhĩ thất cấp II, III hay cao độ) | I49 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 195. | Thông động tĩnh mạch phổi | Q25.7, Q26 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 196. | Bất thường động mạch phổi bẩm sinh | Q25.7 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| X | Bệnh hệ hô hấp | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 197. | Viêm thanh quản mạn | J37.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 198. | Políp của dây thanh âm và thanh quản | J38.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 199. | Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | J44 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 200. | Hen phế quản | J45 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 201. | Giãn phế quản | J47 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 202. | Bệnh bụi phổi than | J60 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 203. | Bệnh bụi phổi amian | J61 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 204. | Bệnh bụi phổi silic | J62 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 205. | Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác | J63 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 206. | Bệnh bụi phổi do bụi không xác định | J64 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 207. | Các bệnh phổi mô kẽ khác | J84 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 208. | Áp xe phổi và trung thất | J85 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 209. | Mủ màng phổi mạn tính | J86 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 210. | Suy hô hấp mạn (Dị dạng lồng ngực) | J96, J96.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 211. | Kén khí phổi | J94.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 212. | Cystic Fibrosis (xơ nang phổi) | E84 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 213. | Tăng áp động mạch phổi vô căn | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| XI | Bệnh hệ tiêu hóa | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 214. | Viêm gan mạn tính tiến triển | K73 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 215. | Xơ gan hóa và xơ gan | K74 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 216. | Viêm gan tự miễn | K75.4 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 217. | Viêm đường mật mạn | K80.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 218. | Viêm tụy mạn | K86.0; K86.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 219. | Bệnh Crohn | K50 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 220. | Xơ gan ứ mật nguyên phát | K74.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 221. | Viêm loét đại trực tràng chảy máu | K52 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 222. | Wilson | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 223. | Viêm tụy tự miễn | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| XII | Bệnh da và mô dưới da | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 224. | Pemphigus | L10 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 225. | Bọng nước dạng Pemphigus | L12 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 226. | Bệnh Duhring Brocq | L13.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 227. | Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh | L14 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 228. | Viêm da cơ địa | L20; L30 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 229. | Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn than | L26 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 230. | Vảy nến | L40 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 231. | Vảy phấn đỏ nang long | L44.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 232. | Hồng ban nút | L52 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 233. | Viêm da mủ hoại thư | L88 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 234. | Loét mạn tính da | L98.4 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 235. | Bệnh Á vẩy nến: | L41 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 235.1 | - Á vẩy nến Pleva | L41.0, | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 235.2 | - Á vẩy nến Plc | L41.1, | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 235.3 | - Á vẩy nến màng nhỏ | L41.3, | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 235.4 | - Á vẩy nến màng lớn | L41.4, | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 235.5 | - Á vẩy nến dạng lưới | L41.5, | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 235.6 | - Á vẩy nến dạng khác | L41.8 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 236. | Mày đay mạn tính | L50 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| XIII | Bệnh hệ cơ - xương - khớp và mô liên kết | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 237. | Lupus ban đỏ hệ thống | M32 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 238. | Viêm khớp phản ứng | M02.8, M02.9 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 239. | Viêm khớp dạng thấp | M05 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 240. | Viêm khớp vảy nến và viêm khớp trong bệnh lý ruột | M07.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 241. | Bệnh Gút | M10 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 242. | Các bệnh khớp do vi tinh thể | M11 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 243. | Thoái hoá khớp háng | M16 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 244. | Thoái hoá khớp gối | M17 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 245. | Viêm quanh nút động mạch và các bệnh lý liên quan | M30 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 246. | Bệnh lý mạch hoại tử khác | M31 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 247. | Viêm đa cơ và viêm da cơ | M33 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 248. | Xơ cứng bì toàn thể | M34 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 249. | Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome) | M35.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 250. | Trượt đốt sống | M43 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 251. | Viêm cột sống dính khớp | M45 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 252. | Thoái hóa cột sống | M47 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 253. | Bệnh đĩa đệm cột sống cổ | M50 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 254. | Viêm quanh khớp vai thể đông cứng | M75.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 255. | Loãng xương có gãy xương bệnh lý | M80 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 256. | Gãy xương không liền (khớp giả) | M84.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 257. | Gãy xương bệnh lý | M84.4 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 258. | Loạn sản xơ xương | M85.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 259. | Cốt tuỷ viêm (viêm xương- tủy xương) | M86 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 260. | Hoại tử xương vô khuẩn tự phát | M87.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 261. | Hội chứng đau vùng phức hợp (Loạn dưỡng giao cảm phản xạ) | M89.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 262. | Gãy xương trong bệnh khối U | M90.7 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 263. | Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết | M95 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 264. | Viêm khớp mủ | M00 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 265. | Bệnh lý khớp phản ứng và sau nhiễm trùng ở những bệnh đã được phân loại khác tiến triển thành mãn tính | M03 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 266. | Viêm khớp dạng thấp RF (-) | M06 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 267. | Bệnh Still người lớn | M06.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 268. | Viêm khớp thiếu niên | M08 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 269. | Viêm khớp thiếu niên ở những bệnh đã được phân loại khác | M09 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 270. | Viêm khớp khác | M13 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 271. | Thoái hóa nhiều khớp | M15 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 272. | Thoái hóa khớp bàn ngón tay | M18 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 273. | Thoái hóa khớp khác | M19 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 274. | Bệnh khớp đặc hiệu khác | M24 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 275. | Bệnh lý khác của tổ chức liên kết | M35 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 276. | Bệnh của tổ chức liên kết trong các bệnh lý khác | M36 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 277. | Bệnh lý cột sống ở những bệnh đã được phân loại khác | M49 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 278. | Bệnh lý đĩa đệm khác | M51 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 279. | Bệnh lý cột sống không được phân loại khác | M53 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 280. | Đau cột sống | M54 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 281. | Viêm cơ | M60 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 282. | Canxi và cốt hóa của cơ | M61 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 283. | Viêm màng hoạt dịch và viêm gân | M65 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 284. | Bệnh lý khớp vai | M75 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 285. | Viêm tổ chức mỡ dưới da không đặc hiệu | M79.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 286. | Đau xơ cơ | M79.7 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 287. | Loãng xương không gãy xương bệnh lý | M81 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 288. | Loãng xương trong các bệnh lý khác | M82 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 289. | Nhuyễn xương người lớn | M83 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 290. | Bệnh Paget | M88 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| XIV | Bệnh hệ sinh dục - Tiết niệu | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 291. | Viêm thận lupus | N01 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 292. | Tiểu máu dai dẳng và tái phát | N02 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 293. | Hội chứng viêm thận mạn | N03 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 294. | Hội chứng thận hư | N04 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 295. | Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát | N08 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 296. | Viêm ống kẽ thận mạn tính | N11 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 297. | Suy thận mạn | N18 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 298. | Viêm bàng quang mạn tính | N30 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 299. | Tiểu không tự chủ | N39.3; N39.4 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 300. | Rò bàng quang - sinh dục nữ | N82 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 301. | Dị tật lỗ tiểu thấp | Q54 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| XV | Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 302. | Chửa trứng | O01 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 303. | Biến chứng sau xảy thai, chửa trứng, chửa ngoài tử cung | O08 (O08.0-O08.9) | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 304. | Tiền sản giật thể trung bình | O14.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 305. | Tiền sản giật thể nặng | O14.1 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 306. | Rỉ ối có điều trị để làm chậm chuyển dạ (có thể áp mã O42.2 là mã của bệnh ối vỡ sớm) | O42.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 307. | Rau cài răng lược | O43.2 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 308. | Rau tiền đạo trung tâm (Mã chung của rau tiền đạo là O044, không có mã riêng của rau tiền đạo trung tâm nên có thể áp mã O44) | O44 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| XVI | Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 309. | Chấn thương tủy sống có di chứng hoặc biến chứng | S34 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 310. | Chấn thương cột sống có di chứng hoặc biến chứng | S12, S14, S22.0, S32.0 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 311. | Chấn thương sọ não có di chứng hoặc biến chứng | S06 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 312. | Tổn thương nội sọ có di chứng hoặc biến chứng | S06 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 313. | Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay | S14.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 314. | Tổn thương dây chằng chéo gối sau phẫu thuật | S83.5 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 315. | Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 316. | Di chứng do vết thương chiến tranh | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 317. | Bỏng đường hô hấp | T27 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 318. | Bỏng nhiều vùng cơ thể | T29 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 319. | Bỏng tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể | T31.3 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 320. | Bỏng tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể | T31.4 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 321. | Bỏng tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể | T31.5 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 322. | Bỏng tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể | T31.6 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 323. | Bỏng tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể | T31.7 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 324. | Bỏng tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể | T31.8 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 325. | Bỏng tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể | T31.9 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 326. | Di chứng bỏng | T95 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| XVII | Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế | | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 327. | Ghép giác mạc | T86.84 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 328. | Các lỗ mở của đường tiêu hóa | Z43.4 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 329. | Các lỗ mở của đường tiết niệu | Z43.6 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 330. | Thay khớp háng | Z69.64 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 331. | Thay khớp gối | Z69.65 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |
| 332. | Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng | Z94 | TT 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 |