BẢNG LƯƠNG CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC, GIÁM ĐỐC, PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC,
 PHÓ GIÁM ĐỐC, KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số  205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)

 

Đơn vị tính: 1000 đồng

CHỨC DANH HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
Tổng công ty đặc biệt và tương đương Tổng công ty và tương đương Công ty hạng I Công ty hạng II Công ty hạng III
1. Tổng giám đốc, Giám đốc          
- Hệ số: 7,85 - 8,20 7,45 - 7,78 6,64 - 6,97 5,98 - 6,31 5,32 - 5,65
Mức lương thực hiện từ 01/10/2004 2276,5 – 2378,0 2160,5 – 2256,2 1925,6 – 2021,3 1734,2 – 1829,9 1542,8 – 1638,5
2. Phó tổng giám đốc, Phó giám đốc          
- Hệ số: 7,33 - 7,66 6,97 - 7,30 5,98 - 6,31 5,32 - 5,65 4,66 – 4,99
Mức lương thực hiện từ 01/10/2004 2125,7 - 2221,4 2021,3 – 2117,0 1734,2 – 1829,9 1542,8 – 1638,5 1351,4 – 1447,1
3. Kế toán trưởng          
- Hệ số: 7,00 - 7,33 6,64 - 6,97 5,65 - 5,98 4,99 - 5,32 4,33 - 4,66
Mức lương thực hiện từ 01/10/2004 2030,0 - 2125,7 1925,6 – 2021,3 1638,5 – 1734,2 1447,1 – 1542,8 1255,7 – 1351,4