TÌM KIẾM HỆ SỐ KHU VỰC

Tỉnh:  Huyện:  Xã:  Hệ số:
     
STTHệ số KVTỉnhHuyện
1Hệ số 0,3 Lào Cai1. Thành phố Lào caiCác phường: Duyên Hải, Lào Cai, Phố Mới, Cốc Lếu, Kim Tân, Bắc Lệnh, Pom Hán, Xuân Tăng, Thống Nhất, Bắc Cường, Nam Cường, Bình Minh;
2Hệ số 0,3 Lào Cai1. Thành phố Lào caiCác xã: Đồng Tuyển, Vạn Hoà, Cam Đường, Tả Phời, Hợp Thành.
3Hệ số 0,7Lào Cai2. Huyện Bát XátCác xã: Phìn Ngan, Nậm Chạc, A Mú Sung, A Lù, Pa Cheo, Nậm Pung, Dền Thàng, Trung Lèng Hồ, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, Y Tý, Bản Xèo, Mường Hum.
4Hệ số 0,5Lào Cai2. Huyện Bát XátCác xã: Trịnh Tường, Cốc Mỳ, Bản Vược, Mường Vy, Tòng Sánh.
5Hệ số 0,4Lào Cai2. Huyện Bát XátCác xã: Cốc San, Quang Kim, Bản Qua, Thị trấn Bát Xát.
6Hệ số 0,7Lào Cai3. Huyện Mường KhươngCác Xã: Pha Long, Tả Ngải Chồ, Tung Chung Phố, Dìn Chin, Tả Gia Khâu, Nậm Chạy, Nấm Lư, Lùng Khấu Nhin, Thanh Bình, Cao Sơn, Lùng Vai, La Pan Tẩn, Tả Thàng.
7Hệ số 0,5Lào Cai3. Huyện Mường KhươngCác xã: Mường Khương, Bản Lầu, Bản Sen.
8Hệ số 0,7Lào Cai4. Huyện Si Ma CaiCác xã: Si Ma Cai, Nàn Sán, Thào Chư Phìn, Bản Mế, Sán Chải, Mản Thẩn, Lùng Sui, Cán Cấu, Sín Chéng, Cán Hồ, Quan Thần Sán, Lử Thẩn , Nàn Xín.
9Hệ số 0,7Lào Cai5. Huyện Bắc HàCác xã: Lùng Cải, Bản Già, Lùng Phình, Tả Van Chư, Tả Củ Tỷ, Thải Giàng Phố, Lầu Thí Ngài, Hoàng Thu Phố, Bản Phố, Bản Liền, Nậm Đét, Nậm Khánh, Nậm Lúc, Bản Cái.
10Hệ số 0,5Lào Cai5. Huyện Bắc HàThị trấn Bắc Hà, các xã: Tà Chải, Bảo Nhai, Na Hối, Nậm Mòn, Cốc Ly, Cốc Lầu.
11Hệ số 0,4Lào Cai6. Huyện Bảo ThắngCác xã: Bản Phiệt, Xuân Giao, Bản Cầm, Phú Nhuận, Thị trấn Tằng Loỏng, Thị trấn Nông trường Phong Hải.
12Hệ số 0,3Lào Cai6. Huyện Bảo ThắngCác xã: Thái Niên, Phong Niên, Gia Phú, Xuân Quang, Sơn Hải, Trì Quang, Sơn Hà, Phố Lu, Thị trấn Phố Lu.
13Hệ số 0,7Lào Cai7. Huyện Bảo YênXã Tân Tiến.
14Hệ số 0,5Lào Cai7. Huyện Bảo YênXã Nghĩa Đô.
15Hệ số 0,4Lào Cai7. Huyện Bảo YênCác xã: Xuân Hoà, Vĩnh Yên, Điện Quan, Thượng Hà, Cam Cọn.
16Hệ số 0,3Lào Cai7. Huyện Bảo YênCác xã: Tân Dương, Kim Sơn, Minh Tân, Xuân Thượng, Viện Tiến, Yên Sơn, Bảo Hà, Lương Sơn, Long Phúc, Long Khánh; Thị trấn Phố Ràng.
17Hệ số 0,7Lào Cai8. Huyện Sa PaCác xã: Bản Hồ, Nậm Cang, Nậm Sài, Tả Van, Bản Khoang, Tả Giàng Phình, Lao Chải, San Sản Hồ, Tả Phìn.
18Hệ số 0,5Lào Cai8. Huyện Sa PaCác xã: Trung Chải, Sa Pả, Bản Phùng, Hầu Thàom Thanh Kim, Suối Thầu, Sử Pán, Thanh Phú.
19Hệ số 0,4Lào Cai8. Huyện Sa PaThị trấn Sa Pa
20Hệ số 0,7Lào Cai9. Huyện Văn BànCác xã: Nậm Xé, Nậm Xây.
21Hệ số 0,5Lào Cai9. Huyện Văn BànCác xã: Khánh Yên Hạ, Nậm Chầy, Minh Lương, Thẩm Dương, Dần Thàng, Nậm Dạng, Chiềng Ken, Liêm Phú, Nậm Tha, Nậm Mả.
22Hệ số 0,4Lào Cai9. Huyện Văn BànCác xã: Văn Sơn, Võ Lao, Sơn Thuỷ, Tân Thượng, Tân An, Khánh Yên Thượng, Làng Giàng, Hoà Mạc, Khánh Yên Trung, Dương Quỳ.
23Hệ số 0,3Lào Cai9. Huyện Văn BànThị trấn Khánh Yên
24Hệ số 0,2LẠNG SƠN1. Thành phố Lạng SơnCác phường: Hoàng Văn Thụ, Tam Thanh, Vĩnh Trại, Đông Kinh, Chi Lăng; các xã: Hoàng Đồng, Quảng Lạc, Mai Pha.
25Hệ số 0,7LẠNG SƠN2. Huyện Tràng ĐịnhCác xã: Đào Viên, Tân Minh, Khánh Long, Đoàn Kết, Vĩnh Tiến.
26Hệ số 0,5LẠNG SƠN2. Huyện Tràng ĐịnhCác xã: Quốc Khánh, Đội Cấn, Tân Yên, Cao Minh, Tân Tiến, Bắc ái.
27Hệ số 0,4LẠNG SƠN2. Huyện Tràng ĐịnhCác xã: Chí Minh, Trung Thành.
28Hệ số 0,3LẠNG SƠN2. Huyện Tràng ĐịnhCác xã: Tri Phương, Kim Đồng, Chi Lăng, Đại Đồng, Đề Thám, Kháng Chiến, Hùng Sơn, Quốc Việt, Hùng Việt; Thị trấn Thất Khê.
29Hệ số 0,5LẠNG SƠN3. Huyện Bình GiaCác xã: Yên Lỗ, Quý Hoà, Hưng Đạo, Vĩnh Yên, Thiện Hoà, Thiện Long, Tân Hoà.
30Hệ số 0,4LẠNG SƠN3. Huyện Bình GiaCác xã: Hoa Thám, Quang Trung, Hoà Bình, Thiện Thuật, Bình La.
31Hệ số 0,3LẠNG SƠN3. Huyện Bình GiaCác xã: Hồng Phong, Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Mông Ân, Tô Hiệu, Hồng Thái, Tân Văn; Thị trấn Bình Gia.
32Hệ số 0,5LẠNG SƠN4. Huyện Văn LãngCác xã: Nhạc Kỳ, Thanh Long, Thuỵ Hùng, Trùng Quán, Tân Tác, Bắc La, Thành Hoà, Gia Miễn, Nam La, Hồng Thái.
33Hệ số 0,4LẠNG SƠN4. Huyện Văn LãngCác xã: Hoàng Văn Thụ, Tân Mỹ, Tân Thanh, Tân Lang, Hội Hoan, Trùng Khánh.
34Hệ số 0,3LẠNG SƠN4. Huyện Văn LãngCác xã: Tân Việt, An Hùng, Hoàng Việt; Thị trấn Na Sầm.
35 Hệ số 0,7LẠNG SƠN5. Huyện Cao LộcCác xã: Thanh Loà, Cao Lâu, Xuất Lễ, Mẫu Sơn, Công Sơn
36Hệ số 0,5LẠNG SƠN5. Huyện Cao LộcCác xã: Bảo Lâm, Song Giáo, Thạch Đạn, Lộc Yên.
37Hệ số 0,4LẠNG SƠN5. Huyện Cao LộcCác xã: Thuỵ Hùng, Hải Yến, Hoà Cư.
38Hệ số 0,3LẠNG SƠN5. Huyện Cao LộcCác xã: Hồng Phong, Phú Xá, Bình Chung, Hợp Thành, Gia Cát, Xuân Long, Tân Liên, Yên Trạch, Tân Thành; Thị trấn: Đồng Đăng, Cao Lộc.
39Hệ số 0,5LẠNG SƠN6. Huyện Văn QuanCác xã: Tràng Các, Đồng Giáp, Trấn Ninh, Hoà Bình, Phú Mỹ, Hữu Lễ.
40Hệ số 0,4LẠNG SƠN6. Huyện Văn QuanCác xã: Song Giang, Việt Yên, Tri Lễ.
41Hệ số 0,3LẠNG SƠN6. Huyện Văn QuanCác xã: Vân Mộng, Vĩnh Lại, Tú Xuyên, Văn An, Đại An, Khánh Khê, Chu Túc, Lương Năng, Xuân Mai, Tràng Sơn, Tân Đoàn, Bình Phúc, Tràng Phái, Yên Phúc; Thị trấn Văn Quan.
42Hệ số 0,5LẠNG SƠN7. Huyện Bắc SơnCác xã: Trấn Yên, Nhất Hoà, Nhất Tiến, Tân Thành, Tân Tri.
43Hệ số 0,4LẠNG SƠN7. Huyện Bắc SơnCác xã: Hưng Vũ, Chiêu Vũ, Vũ Lăng, Tân Lập, Tân Hương, Vũ Lễ, Vạn Thuỷ.
44Hệ số 0,3LẠNG SƠN7. Huyện Bắc SơnCác xã: Long Đống, Quỳnh Sơn, Đồng ý, Bắc Sơn, Hữu Vĩnh, Vũ Sơn, Chiến Thắng; thị trấn Bắc Sơn.
45Hệ số 0,5LẠNG SƠN8. Huyện Hữu LũngXã Hữu Liên.
46Hệ số 0,4LẠNG SƠN8. Huyện Hữu LũngCác xã: Yên Bình, Quyết Thắng, Thiện Kỵ, Tân Lập.
47Hệ số 0,3LẠNG SƠN8. Huyện Hữu LũngCác xã: Yên Thịnh, Hoà Bình, Hoà Sơn, Tân Thành, Cai Kinh, Yên Vượng, Yên Sơn, Nhật Tiến, Thanh Sơn, Minh Tiến.
48Hệ số 0,2LẠNG SƠN8. Huyện Hữu LũngCác xã: Đồng Tân, Hoà Lạc, Vân Nham, Đồng Tiến, Đô Lương, Minh Sơn, Hồ Sơn, Sơn Hà, Minh Hoà, Hoà Thắng; Thị trấn Hữu Lũng.
49Hệ số 0,5 LẠNG SƠN9. Huyện Chi LăngXã Hữu Kiên
50Hệ số 0,4LẠNG SƠN9. Huyện Chi LăngCác xã: Vân An, Chiến Thắng, Liên Sơn, Quan Sơn, Lâm Sơn, Bằng Hữu.
51Hệ số 0,3LẠNG SƠN9. Huyện Chi LăngCác xã: Vân Thuỷ, Gia Lộc, Bắc Thuỷ, Mai Sao, Thượng Cường, Bằng Mạc, Nhân Lý, Vạn Linh, Hoà Bình, Quang Lang, Y Tịch, Chi Lăng; Thị trấn Đồng Mỏ, Thị trấn Chi Lăng.
52Hệ số 0,7LẠNG SƠN10. Huyện Lộc BìnhCác xã: Tĩnh Bắc, Tam Gia, Mẫu Sơn
53Hệ số 0,5LẠNG SƠN10. Huyện Lộc BìnhCác xã: Nhượng Bạn, Minh Phát, Hữu Lân, Xuân Dương, Nam Quan, ái Quốc, Yên Khoái, Tú Mịch.
54Hệ số 0,4LẠNG SƠN10. Huyện Lộc BìnhCác xã: Đông Quan, Lợi Bác, Xuân Tinh, Vân Mộng, Như Khuê, Sàn Viên, Khuất Xá, Hiệp Hạ.
55Hệ số 0,3LẠNG SƠN10. Huyện Lộc BìnhCác xã: Bằng Khánh, Xuân Lễ, Xuân Mãn, Hữu Khánh, Đồng Bục, Tú Đoạn, Lục Thôn, Quang Bản; Thị trấn Na Dương, thị trấn Lộc Bình.
56Hệ số 0,7LẠNG SƠN11. Huyện Đình LậpXã Bắc xa.
57Hệ số 0,5LẠNG SƠN11. Huyện Đình LậpCác xã: Đồng Thắng, Kiên Mộc, Bính Xá.
58Hệ số 0,4LẠNG SƠN11. Huyện Đình LậpCác xã: Lâm Ca, Cường Lợi, Thái Bình, Bắc Lãng, Châu Sơn.
59Hệ số 0,3LẠNG SƠN11. Huyện Đình LậpXã Đình Lập, Thị trấn Đình Lập, thị trấn Nông trường Thái Bình
60Hệ số 0,5Hà Giang1. Thị xã Hà GiangCác xã: Phú Linh, Kim Thạch, Kim Linh.
61Hệ số 0,4Hà Giang1. Thị xã Hà GiangCác phường: Quang Trung, Trần Phú, Nguyễn Trãi, Minh Khai, xã Ngọc Đường.
62Hệ số 0,7Hà Giang2. Huyện Đồng VănCác xã Lũng Cú, Má Lé, Đồng Văn, Lũng Táo, Phố Là, Thài Phìn Tủng, Sủng Là, Sà Phìn, Tả Phìn, Tả Lủng, Phố Cáo, Sính Lủng, Sảng Tủng, Lũng Thầu, Hố Quáng Phìn, Vần Chải, Lũng Phìn, Sủng Trái; Thị trấn Phó Bảng.
63Hệ số 0,7Hà Giang3. Huyện Mèo VạcCác xã: Thượng Phùng, Pải Lủng, Xín Cái, Pả Vi, Giàng Chu Phìn, Sủng Trà, Sủng Máng, Tả Lủng, Sơn Vĩ, Cán Chu Phìn, Lũng Pù, Lũng Chinh, Tát Ngà, Nậm Ban, Khâu Vai, Niêm Sơn; Thị trấn Mèo Vạc
64Hệ số 0,7Hà Giang4. Huyện Yên MinhCác xã: Thắng Mố, Phú Lũng, Sủng Tráng, Bạch Đích, Na Khê, Sủng Thài, Hữu Vinh, Lao Và Chải, Mậu Duệ, Đông Minh, Mậu Long, Ngam La, Ngọc Long, Đường Thượng, Lũng Hồ, Du Tiến, Du Già; Thị trấn Yên Minh.
65Hệ số 0,7Hà Giang5. Huyện Quản BạCác xã: Bát Đại Sơn, Nghĩa Thuận, Cán Tỷ, Cao Mã Pờ, Thanh Vân, Tùng Vài, Đông Hà, Quản Bạ, Lùng Tám, Quyết Tiến, Tả Ván, Thái An; Thị trấn Tam Sơn.
66Hệ số 0,7Hà Giang6. Huyện Vị XuyênCác xã: Thanh Thuỷ, Thanh Đức, Xín Chải, Lao Chải, Minh Tân.
67Hệ số 0,5Hà Giang6. Huyện Vị XuyênCác xã: Thuận Hoà, Tùng Bá, Phong Quang, Phương Tiến, Phương Độ, Phương Thiện, Cao Bồ, Đạo Đức, Thượng Sơn, Linh Hồ, Quảng Ngần, Việt Lâm, Ngọc Linh, Ngọc Minh, Bạch Ngọc, Trung Thành; Thị trấn Vị Xuyên, Thị trấn Nông Trường Việt Lâm.
68Hệ số 0,5Hà Giang7. Huyện Bắc MêCác xã: Minh Sơn, Giáp Trung, Yên Định, Yên Phú, Minh Ngọc, Yên Phong, Lạc Nông, Phú Nam, Yên Cường, Thượng Tân, Đường Âm, Đường Hồng, Phiêng Luông.
69Hệ số 0,7Hà Giang8. Huyện Hoàng Su PhìCác xã: Bản Máy, Thàng Tín, Thèn Chu Phìn, Pố Lồ, Bản Phùng, Túng Sán, Chiến Phố, Đản Ván, Tụ Nhân, Tân Tiến, Nàng Đôn, Pờ Ly Ngài, Sán Xả Hồ, Bản Luốc, Ngàm Đăng Vài, Bản Nhùng, Tả Sử Choóng, Nậm Dịch, Bản Péo, Hồ Thầu, Nam Sơn, Nậm Tỵ, Thông Nguyên, Nậm Khoà; Thị trấn Vinh quang.
70Hệ số 0,7Hà Giang9. Huyện Xín MầnCác xã: Cốc Pài, Nàn xỉn, Bản Díu, Chí Cà, Xín Mần, Trung Thịnh, Thèn Phàng, Ngán Chiên, Pà Vầy Sủ, Cốc Rế, Thu Tà, Nàn Ma, Tả Nhìu, Bản Ngò, Chế Là, Nấm Dẩn, Quảng Nguyên, Nà Chì, Khuôn Lùng.
71Hệ số 0,5Hà Giang10. Huyện Bắc QuangCác xã: Tân Lập, Tân Thành, Đồng Tiến, Đồng Tâm, Tân Quang, Thượng Bình, Hữu sản, Kim Ngọc, Việt Vinh, Bằng Hành, Quang Minh, Liên Hiệp, Vô Điếm, Việt Hồng, Hùng An, Đức Xuân, Tiên Kiều, Vĩnh Hảo, Vĩnh phúc, Đồng Yên, Đông Thành; Thị trấn Việt Quang, Vĩnh Tuy.
72Hệ số 0,5Hà Giang11. Huyện Quang BìnhCác xã: Xuân Minh, Tiên Nguyên, Tân Nam, Bản Rịa, Yên Thành, Yên Bình, Tân Trịnh, Tân Bắc, Bằng Lang, Yên Hà, Hương Sơn, Xuân Giang, Nà Khương, Tiên Yên, Vĩ Thượng
73Hệ số 0,3Cao Bằng1. Thị xã Cao BằngCác phường: Sông Hiến, Sông Bằng, Hợp Giang, Tân Giang; Các xã: Ngọc Xuân, Đề Thám, Hoà Chung, Duyệt Chung.
74Hệ số 0,7Cao Bằng2. Huyện Bảo LâmCác xã: Đức Hạnh, Lý Bôn, Nam Quang, Vĩnh Quang, Quảng Lâm, Tân Việt, Vĩnh phong, Mông Ân, Thái Học, Yên Thổ.
75Hệ số 0,7Cao Bằng3. Huyện Bảo LạcCác xã: Cốc Pàng, Thượng Hà, Cô Ba, Bảo Toàn, Khánh Xuân, Xuân Trường, Hồng Trị, Phan Thanh, Hồng An, Hưng Đạo, Huy Giáp, Đình Phùng, Sơn Lộ.
76Hệ số 0,5Cao Bằng3. Huyện Bảo LạcThị trấn Bảo Lạc
77Hệ số 0,5Cao Bằng4. Huyện Thông NôngCác xã: Cần Yên, Vị Quang, Lương Lông, Đa Thông, Ngọc Động, Yên Sơn, Lương Can, Thanh Long, Bình Lãng.
78Hệ số 0,4Cao Bằng4. Huyện Thông NôngThị Trấn Thông Nông.
79Hệ số 0,7Cao Bằng5. Huyện Hà QuảngCác xã: Lũng Nặm, Vân An, Cải viên, Tổng Cọt, Sĩ Hai, Hồng Sĩ, Thượng Thôn, Mã Ba, Hạ Thôn, Nội Thôn.
80Hệ số 0,5Cao Bằng5. Huyện Hà QuảngCác xã: Kéo Yên, Trường Hà, Nà Sác, Sóc Hà, Quý Quân.
81Hệ số 0,4Cao Bằng5. Huyện Hà QuảngCác xã: Xuân Hoà, Đào Ngạn, Phù Ngọc.
82Hệ số 0,7Cao Bằng6. Huyện Trà LĩnhCác xã: Cô Mười, Tri Phương.
83Hệ số 0,5Cao Bằng6. Huyện Trà LĩnhCác xã: Quang Hán, Quang Vinh, Xuân Nội, Quang Trung, Lưu Ngọc, Cao Chương, Quốc Toản; Thị trấn Hùng Quốc.
84Hệ số 0,7Cao Bằng7. Huyện Trùng KhánhCác xã: Lãng Yên, Ngọc Chung, Phong Nậm, Ngọc Khê, Đình Phong, Đàm Thuỷ, Cao Thăng.
85Hệ số 0,5Cao Bằng7. Huyện Trùng KhánhCác xã: Khâm Thành, Chí Viễn, Lãng Hiếu, Phong Châu, Đình Minh, Cảnh Tiên, Trung Phúc, Đức Hồng, Thông Huề, Thân Giáp, Đoài Côn.
86Hệ số 0,4Cao Bằng7. Huyện Trùng KhánhThị trấn Trùng Khánh
87Hệ số 0,7 Cao Bằng8. Huyện Hạ LangCác xã: Kim Loan, Thái Đức, Thị Hoa, Minh Long, Lý Quốc, Đức Quang, Cô Ngân.
88Hệ số 0,5Cao Bằng8. Huyện Hạ LangCác xã: Thắng Lợi, Đồng Loan, Quang Long, An Lạc, Thanh Nhật, Vinh Quý, Việt Chu.
89Hệ số 0,5Cao Bằng9. Huyện Quảng UyênCác xã: Phi Hải, Quảng Hưng, Bình Lãng, Quốc Dân, Quốc Phong, Độc Lập, Cai Bộ, Đoài Khôn, Phúc Sen, Chí Thảo, Tự Do, Hồng Định, Hồng Quang, Ngọc Động, Hoàng Hải, Hạnh Phúc.
90Hệ số 0,4Cao Bằng9. Huyện Quảng UyênThị trấn Quảng Uyên.
91Hệ số 0,7Cao Bằng10. Huyện phục HoàCác xã: Triệu ẩu, Cách Linh, Đại Sơn, Mỹ Hưng.
92Hệ số 0,5Cao Bằng10. Huyện phục HoàCác xã: Hồng Đại, Lương Thiện, Tiên Thành, Hoà Thuận; Thị trấn Tà Lùng.
93Hệ số 0,5Cao Bằng11. Huyện Hoà AnCác xã: Dân Chủ, Đức Xuân, Ngũ Lão, Công Trừng, Trương Lương.
94Hệ số 0,4Cao Bằng11. Huyện Hoà AnCác xã: Nam Tuấn, Đại Tiến, Nguyễn Huệ, Trưng Vương, Hà Trì, Hồng Nam, Lê Chung, Bạch Đằng, Bình Dương.
95Hệ số 0,3Cao Bằng11. Huyện Hoà AnCác xã: Đức Long, Bình Long, Hồng Việt, Bế Triều, Vĩnh Quang, Hoàng Tung, Quang Trung, Hưng Đạo, Chu Trinh; Thị trấn Nước Hai.
96Hệ số 0,7Cao Bằng12. Huyện Nguyên BìnhCác xã: Mai Long, Hưng Đạo.
97Hệ số 0,5Cao Bằng12. Huyện Nguyên BìnhCác xã: Lang Môn, Minh Thanh, Hoa Thám, Phan Thanh, Quang Thành, Tam Kim, Thành Công, Thịnh Vượng, Minh Tâm, Bắc Hợp, Thái Học, Vũ Nông, Ca Thành, Yên Lạc, Triệu Nguyên, Thể Dục.
98Hệ số 0,4Cao Bằng12. Huyện Nguyên BìnhThị trấn Nguyên Bình, Thị trấn Tĩnh Túc.
99Hệ số 0,5Cao Bằng13. Huyện Thạch AnCác xã: Canh Tân, Thị Ngân, Thuỵ Hùng, Đức Long, Trọng Con, Đức Thông, Minh Khai, Quang Trọng, Danh Sỹ.
100Hệ số 0,4Cao Bằng13. Huyện Thạch AnCác xã: Vân Trình, Lê Lợi, Đức Xuân.
101Hệ số 0,3Cao Bằng13. Huyện Thạch AnCác xã: Kim Đồng, Thái Cường, Lê Lai; Thị trấn Đông Khê
102Hệ số 0,7Lai Châu1. Huyện Tam ĐườngCác xã Hồ Thầu, Lả Nhì Thàng, Tà Lẻng, Nùng Nàng, Khun Há.
103Hệ số 0,5Lai Châu1. Huyện Tam ĐườngCác xã: Thèn Sin, Sùng Phài, Nậm Loỏng, Tam Đường, Bình Lư, Bản Giang, Bản Hon, Bản Bo, Là Tàm; Thị trấn Phong Thổ.
104Hệ số 0,7Lai Châu2. Huyện Mường TèCác xã: Thu Lũm, Ka Lăng, Pa ủ, Mường Tè, Pa Vệ Sử, Mù Cả, Bun Tở, Nậm Khao, Hua Bun, Tà Tổng, Bun Nưa, Kan Hồ, Mường Mô, Nậm Hàng; Thị trấn Mường Tè.
105Hệ số 0,7Lai Châu3. Huyện Sìn HồCác xã: Lê Lợi, Pú Đao, Chăn Nưa, Huổi Luông, Pa Tần, Phìn Hồ, Hồng Thu, Nậm Ban, Phăng Sô Lin, Ma Quai, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Tăm, Tả Ngảo, Phu Sam Cáp, Nậm Cha, Làng Mô, Noong Hẻo, Nậm Mạ, Căn co, Tủa Sín Chải, Nậm Cuổi, Nậm Hăn; Thị trấn Sìn Hồ
106Hệ số 0,7Lai Châu4. Huyện Phong ThổCác xã: Sì Lờ Lầu, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử, Mồ Sì San, Tông Qua Lìn, Dào San, Mù Sang, Bản Lang, Ma Ly Pho, Nậm Xe, Sin Suối Hồ, Hoang Thèn.
107Hệ số 0,5Lai Châu4. Huyện Phong ThổCác xã: Khổng Lào, Mường So.
108Hệ số 0,7Lai Châu5. Huyện Than UyênCác xã: Nậm Cần, Nậm Sở, Hố Mít, Tà Mít, Pha Mu, Khoen, On, Tà Gia.
109Hệ số 0,5Lai Châu5. Huyện Than UyênCác xã: Mường Khoa, Thân Thuộc, Pắc Ta, Mường Than, Mường Mít, Nà Cang, Tà Hừa, Mường Kim.
110Hệ số 04Lai Châu5. Huyện Than UyênThị Trấn Than Uyên, thị trấn Nông trường Than Uyên.
111Hệ số 0,5Điện Biên1. Thành phố Điện Biên PhủCác phường: Noong Bua, Him Lam, Thanh Bình, Tân Thanh, Mường Thanh, Nam Thanh, Thanh Trường; xã Thanh Minh.
112Hệ số 0,5Điện Biên2. Thị xã Lai ChâuCác phường: Sông Đà, Na Lay
113Hệ số 0,7Điện Biên3. Huyện Mường NhéCác xã: Sín Thầu, Chung Chải, Mường Nhé, Mường Toong, Chà Cang, Nà Hỳ.
114Hệ số 0,7Điện Biên4. Huyện Mường LayCác xã: Chà Nưa, Chà Tở, Si Pa Phìn.
115Hệ số 0,5Điện Biên4. Huyện Mường LayCác xã: Xá Tổng, Mường Tùng, Lay Nưa, Hừa Ngài, Pa Ham, Huồi Lèng, Mường Mươn; thị trấn Mường Lay.
116Hệ số 0,7Điện Biên5. Huyện Tủa ChùaCác xã: Huổi Só, Sín Chải, Tả Sìn Thàng, Lao Xả Phình, Tả Phình, Tủa Thàng, Trung Thu, Sính Phình, Sáng Nhè, Mường Đun, Mường Báng; thị trấn Tủa Chùa.
117Hệ số 0,7Điện Biên6. Huyện Tuần GiáoCác xã: Tênh Phông, Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy.
118Hệ số 0,5Điện Biên6. Huyện Tuần GiáoCác xã: Mùn Chung, Mường Mùn, Pú Nhung, Quài Nưa, Mường Thín, Toả Tình, Mường Đăng, Quài Cang, ẳng Tở, Quài Tở, Chiềng Sinh, Búng Lao, ẳng Nưa, ẳng Cang, Mượng Lạn; thị trấn Mường ẳng: Thị trấn Tuần giáo.
119Hệ số 0,7Điện Biên7. Huyện Điện BiênCác xã: Mường Nhà, Mường Lói.
120Hệ số 0,5Điện Biên7. Huyện Điện BiênCác xã: Nà Tấu, Mường Pồn, Thanh Nưa, Mường Phăng, Thanh Luông, Thanh Hưng, Thanh Xương, Thanh Chăn, Pa Thơm, Thanh An, Thanh Yên, Noong Luống, Noọng Hẹt, Sam Mứn, Núa Ngam, Na Ư.
121Hệ số 0,7Điện Biên8. Huyện Điện Biên ĐôngCác xã: Pú Nhi, Xa Dung, Keo Lôm, Luân Giói, Phình Giàng, Háng Lìa, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Mường Luân.
122Hệ số 0,5Sơn La1. Thị xã Sơn LaCác phường: Tô Hiệu, Quyết Tâm; các xã: Chiềng Cọ, Chiềng Đen, Chiềng Xôm, Chiềng An, Chiềng Cơi, Chiềng Ngần, Hua La, Chiềng Sinh.
123Hệ số 0,4Sơn La1. Thị xã Sơn LaCác phường: Chiềng Lề, Quyết Thắng.
124Hệ số 0,5Sơn La2. Huyện Quỳnh NhaiCác xã Mường Chiên, Cà Nàng, Chiềng Khau, Pha Khinh, Mường Giôn, Pắc Ma, Chiềng Ơn, Mường Giàng, Chiềng Bằng, Mường Sại, Nậm ét, Liệp Muội, Chiềng Khoang.
125Hệ số 0,7Sơn La3. Huyện Thuận ChâuCác xã: Long Hẹ, Co Tòng, Co Mạ, Pá Lông, Mường Bám.
126Hệ số 0,5Sơn La3. Huyện Thuận ChâuCác xã: Phỏng Lái, Mường É, Chiềng Pha, Chiềng La, Chiềm Ngàm, Liệp Tè, É Tòng, Phỏng Lập, Chiềng Sơ, Chiềng Ly, Nong Lay, Mường Khiêng, Chiềng Bôm, Bó Mười, Púng Tra, Nậm Lầu, Muội Nọi, Bản Lầm.
127Hệ số 0,4Sơn La3. Huyện Thuận ChâuThị trấn Thuận Châu, các xã: Tòng Lệnh, Chiềng Pấc, Thôn mòn, Bon Phặng, Tòng Cọ.
128Hệ số 0,7Sơn La4. Huyện Mường LaCác xã: Chiềng Công, Chiềng Muôn, Chiềng Ân, Ngọc Chiến, Hua Trai, Nậm Giôn, Chiềng Lao.
129Hệ số 0,5Sơn La4. Huyện Mường LaCác xã: ít Ong, Mường Trai, Nậm Păm, Pi Toong, Tạ Bú, Chiềng San, Mường Bú, Chiềng Hoa, Mường Chùm.
130Hệ số 0,7Sơn La5. Huyện Bắc YênCác xã: Tà Xùa, Làng Chếu, Xín Vàng, Hang Chú, Bắc Ngà, Chim Vàn, Song Pe.
131Hệ số 0,5Sơn La5. Huyện Bắc YênCác xã: Piêng Ban, Mường Khoa, Hồng Ngài, Tạ Khoa, Phiêng Kôn, Chiềng Sại; Thị trấn Bắc Yên.
132Hệ số 0,7Sơn La6. Huyện Phù YênCác xã: Suối Bau, Suối Tọ, Kim Bon, Sập Xa.
133Hệ số 0,5Sơn La6. Huyện Phù YênCác xã: Mường Thải, Mường Cơi, Quang Huy, Huy Bắc, Huy Thượng, Tân Lang, Gia Phù, Tường Phù, Huy Hạ, Huy Tân, Mường Lang, Huy Tường, Mường Do, Tường Thượng, Tường Tiến, Tường Phong, Tường Hạ, Mường Bang, Đá Đỏ, Tân Phong, Nam Phong, Bắc Phong.
134Hệ số 0,4Sơn La6. Huyện Phù YênThị trấn Phù Yên.
135Hệ số 0,5Sơn La7. Huyện Mộc ChâuCác xã: Chiềng Sơn, Tân Hợp, Qui Hướng, Suối Bàng, Tân Lập, Nà Mường, Tà Lai, Song Khủa, Liên Hoà, Hua Păng, Tô Múa, Mường Tè, Chiềng Khừa, Đông Sang, Phiêng Luông, Chiềng Khoa, Mường Men, Quang Minh, Lóng Sập, Vân Hồ, Lóng Luông, Chiềng Yên, Xuân Nha.
136Hệ số 0,4Sơn La7. Huyện Mộc ChâuThị trấn Mộc Châu, Thị trấn Nông trường Mộc Châu; Các xã: Mường Sang, Chiềng Hắc.
137Hệ số 0,5Sơn La8. Huyện Yên ChâuCác xã: Chiềng Đông, Sập Vạt, Chiềng Sàng, Chiềng Pằn, Viêng Lán, Chiềng Hặc, Mường Lựm, Chiềng On, Yên Sơn, Chiềng Khoi, Tú Nang, Lóng Phiêng, Phiêng Khoài, Chiềng Tương, thị trấn Yên Châu.
138Hệ số 0,5Sơn La9. Huyện Mai SơnCác xã: Chiềng Sung, Mường Bằng, Chiềng Chăn, Mương Tranh, Chiềng Ban, Chiềng Mung, Mường Bon, Chiềng Chung, Chiềng Mai, Hát Lót, Cò Nòi, Chiềng Nơi, Phiềng Cằm, Chiềng Dong, Chiềng Kheo, Chiềng Ve, Chiềng Lương, Phiêng Phằn, Nà ơt, Tà Hộc.
139Hệ số 0,7Sơn La10. Huyện Sông MãCác xã: Pú Pẩu, Mường Cai, Mường Sai, Bó Sinh, Chiềng En, Đứa Mòn.
140Hệ số 0,7Sơn La10. Huyện Sông MãCác xã: Chiềng Phung, Mường Lầm, Nậm Tỵ, Yên Hưng, Chiềng Sơ, Nà Ngựu, Nậm Mằn, Chiềng Khoong, Chiềng Cang, Huổi Một, Mường Hung, Chiềng Khương; thị trấn Sông Mã.
141Hệ số 0,7Sơn La11. Huyện Sốp CộpCác xã: Sam Kha, Púng Bánh, Dồm Cang, Nậm Lạnh, Mường Lèo, Mường Và, Mường Lạn.
142Hệ số 0,5Sơn La11. Huyện Sốp CộpXã Xốp Cộp.
143Hệ số 0,5Quảng Ninh1. Thị xã Móng CáiCác xã: Hải Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực.
144Hệ số 0,2Quảng Ninh1. Thị xã Móng CáiCác xã: Bắc Sơn, Hải Đông, Hải Tiến, Hải Yên, Quảng Nghĩa, Hải Hoà, Hải Xuân, Vạn Ninh, Bình Ngọc
145Hệ số 0,4Quảng Ninh2. Thị xã Cẩm PhảXã Dương Huy.
146Hệ số 0,3Quảng Ninh2. Thị xã Cẩm PhảPhường Mông Dương.
147Hệ số 0,2Quảng Ninh2. Thị xã Cẩm PhảCác xã: Cộng Hoà, Cẩm Hải.
148Hệ số 0,1Quảng Ninh2. Thị xã Cẩm PhảCác phường: Cửa Ông, Cẩm Sơn, Cẩm Đông, Cẩm Phú, Cẩm Tây, Quang Hanh, Cẩm Thịnh, Cẩm Thuỷ, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Bình.
149Hệ số 0,4Quảng Ninh3. Thị xã Uông BíPhường Vàng Danh.
150Hệ số 0,3Quảng Ninh3. Thị xã Uông BíXã Thượng Yên Công.
151Hệ số 0,7Quảng Ninh4. Huyện Bình LiêuCác xã: Hoành Mô, Đồng Văn.
152Hệ số 0,5Quảng Ninh4. Huyện Bình LiêuCác xã: Đồng Tâm, Tình Húc, Vô Ngại, Lục Hồn, Húc Đông; thị trấn Bình Liêu
153Hệ số 0,5Quảng Ninh5. Huyện Tiên YênXã Hà Lâu.
154Hệ số 0,4Quảng Ninh5. Huyện Tiên YênXã Đồng Rui.
155Hệ số 0,3Quảng Ninh5. Huyện Tiên YênCác xã: Đại Dực, Phong Dụ, Đông Ngũ, Hải Lạng.
156Hệ số 0,2Quảng Ninh5. Huyện Tiên YênCác xã: Điền Xá, Yên Than, Đông Hải, Tiên Lãng; Thị trấn Tiên Yên.
157Hệ số 0,5Quảng Ninh6. Huyện Đầm HàXã Quảng Lâm.
158Hệ số 0,3Quảng Ninh6. Huyện Đầm HàXã Quảng An.
159Hệ số 0,2Quảng Ninh6. Huyện Đầm HàCác xã: Tân Bình, Quảng Lợi, Dực Yên, Quảng Tân, Đầm Hà, Đại Bình; Thị trấn Đầm Hà.
160Hệ số 0,7Quảng Ninh7. Huyện Hải HàCác xã: Quảng Đức, Quảng Sơn.
161Hệ số 0,5Quảng Ninh7. Huyện Hải HàXã Cái Chiên.
162Hệ số 0,2Quảng Ninh7. Huyện Hải HàCác xã: Quảng Thành, Quảng Thắng, Quảng Thịnh, Quảng Minh, Quảng Chính, Quảng Long, Quảng Phong, Quảng Trung, Quảng Điền, Đường Hoa, Phú Hải, Tiến Tới; thị trấn Quảng Hà.
163Hệ số 0,5Quảng Ninh8. Huyện Ba ChẽCác xã: Thanh Sơn, Thanh Lâm, Đạp Thanh, Lương Mông, Đồn Đạc, Minh Cầm; Thị trấn Ba Chẽ.
164Hệ số 0,4Quảng Ninh8. Huyện Ba ChẽXã Nam Sơn.
165Hệ số 0,5Quảng Ninh9. Huyện Vân ĐồnCác xã: Minh Châu, Quan Lạn, Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi.
166Hệ số 0,4Quảng Ninh9. Huyện Vân ĐồnCác xã: Đài Xuyên, Vạn Yên.
167Hệ số 0,2Quảng Ninh9. Huyện Vân ĐồnCác xã: Bình Dân, Đoàn Kết, Hạ Long, Đông Xá;
168Hệ số 0,2Quảng Ninh9. Huyện Vân ĐồnThị trấn Cái Rồng.
169Hệ số 0,5Quảng Ninh10. Huyện Hoành BồXã Kỳ Thượng.
170Hệ số 0,4Quảng Ninh10. Huyện Hoành BồCác xã: Hoà Bình, Tân Dân, Đồng Sơn, Đồng Lâm.
171Hệ số 0,3Quảng Ninh10. Huyện Hoành BồCác xã: Vũ Oai, Bằng Cả.
172Hệ số 0,2Quảng Ninh10. Huyện Hoành BồCác xã: Dân Chủ, Quảng La, Thống Nhất, Sơn Dương, Lê Lợi; thị trấn Trới.
173Hệ số 0,2Quảng Ninh11. Huyện Đông TriềuCác xã: Tràng Lương, Bình Khê, An Sinh.
174Hệ số 0,1Quảng Ninh11. Huyện Đông TriềuThị trấn Mạo Khê.
175Hệ số 0,1Quảng Ninh12. Huyện Yên HưngCác xã: Điền Công, Tiền Phong.
176Hệ số 0,7Quảng Ninh13. Huyện Cô TôCác xã: Đồng Tiến, Thanh Lân; Thị trấn Cô Tô.
177Hệ số 0,7Quảng Ninh14. Các đơn vị khácTrạm đèn đảo Thanh Niên (Hòn Sói Đen).
178Hệ số 0,1Quảng Ninh14. Các đơn vị khácTrạm đèn Cửa Ông
179Hệ số 0,2Tuyên Quang1. Thị xã Tuyên QuangCác phường: Phan Thiết, Minh Xuân, Tân Quang;
180Hệ số 0,2Tuyên Quang1. Thị xã Tuyên QuangCác xã: Tràng Đà, Nông Tiến, Ỷ La, Hưng Thành.
181Hệ số 0,5Tuyên Quang2. Huyện Nà HangCác xã: Thuý Loa, Sinh Long, Thượng Giáp, Phúc Yên, Xuân Tân, Thượng Nông, Xuân Lập, Côn Lôn, Yên Hoa, Khuôn Hà, Hồng Thái, Xuân Tiến, Đà Vị, Khau Tinh, Lăng Can, Thượng Lâm, Trùng Khánh, Sơn Phú, Vĩnh Yên, Năng Khả, Thanh Tương.
182Hệ số 0,4Tuyên Quang2. Huyện Nà HangThị trấn Nà Hang.
183Hệ số 0,4Tuyên Quang3. Huyện Chiêm HoáCác xã: Phúc Sơn, Tân Mỹ, Bình An, Trung Hà, Hà Lang, Tri Phú, Linh Phú, Minh Quang, Kiên Đài.
184Hệ số 0,3Tuyên Quang3. Huyện Chiêm HoáCác xã: Hồng Quang, Thổ Bình, Hùng Mỹ, Yên Lập, Tân An, Bình Phú, Xuân Quang, Ngọc Hội, Phú Bình, Hoà Phú, Phúc Thịnh, Tân Thịnh, Trung Hoà, Kim Bình, Hoà An, Quang Vinh, Nhân Lý, Yên Nguyên, Bình Nhân.
185Hệ số 0,2Tuyên Quang3. Huyện Chiêm HoáThị trấn Vĩnh Lộc.
186Hệ số 0,4Tuyên Quang4. Huyện Hàm YênCác xã: Yên Thuận, Phù Lưu, Bạch Xa, Minh Khương, Minh Hương, Minh Dân.
187Hệ số 0,3Tuyên Quang4. Huyện Hàm YênCác xã: Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành, Bình Xa, Thái Sơn, Nhân Mục, Thành Long, Bằng Cốc, Thái Hoà, Đức Ninh, Hùng Đức.
188Hệ số 0,2Tuyên Quang4. Huyện Hàm YênThị trấn Tân Yên.
189Hệ số 0,4Tuyên Quang5. Huyện Yên SơnCác xã: Trung Minh, Kiến Thiết.
190Hệ số 0,3Tuyên Quang5. Huyện Yên SơnCác xã: Trung Trực, Quí Quân, Hùng Lợi, Trung Sơn, Kim Quan, Công Đa.
191Hệ số 0,2Tuyên Quang5. Huyện Yên SơnCác xã: Lực Hành, Chiêu Yên, Xuân Vân, Phúc Ninh, Tân Tiến, Tứ Quận, Đạo Viện, Tân Long, Thắng Quân, Lang Quán, Phú Thịnh, Trung Môn, Chân Sơn, Thái Bình, Kim Phú, Tiến Bộ, An Khang, Mỹ Bằng, Phú Lâm, An Tường, Lưỡng Vượng, Hoàng Khai, Thái Long, Đội Cấn, Nhữ Hán, Nhữ Khê, Đội Bình; Thị trấn Tân Bình
192Hệ số 0,3Tuyên Quang6. Huyện Sơn DươngCác xã: Trung Yên, Lương Thiện, Kháng Nhật.
193Hệ số 0,2Tuyên Quang6. Huyện Sơn DươngCác xã: Minh Thanh, Tân Trào, Vĩnh Lợi, Thượng ấm, Bình Yên, Tú Thịnh, Cấp Tiến, Hợp Thành, Phúc ứng, Đồng Thọ, Hợp Hoà, Thanh Phát, Quyết Thắng, Đồng Quý, Tuân Lộ; Thị trấn Sơn Dương.
194Hệ số 0,2Yên Bái1. Thành phố Yên BáiCác phường: Yên Thịnh, Yên Ninh, Minh Tân, Nguyễn Thái Học, Đồng Tâm, Nguyễn Phúc, Hồng Hà; Các xã: Minh Bảo, Nam Cường, Tuy Lộc, Tân Thịnh
195Hệ số 0,3Yên Bái2. Thị xã Nghĩa LộCác phường: Pú Trạng, Trung Tâm, Tân An, Cầu Thia; Các xã: Nghĩa Lợi, Nghĩa Phúc, Nghĩa An.
196Hệ số 0,5Yên Bái3. Huyện Lục YênCác xã: Tân Phượng, Khánh Thiện, Lâm Thượng.
197Hệ số 0,4Yên Bái3. Huyện Lục YênCác xã: Khai Trung, Minh Chuẩn, Mai Sơn, Minh Xuân.
198Hệ số 0,3Yên Bái3. Huyện Lục YênCác xã: Mường Lai, An Lạc, Tô Mậu, Tân Lĩnh, Yên Thắng, Khánh Hoà, Vĩnh Lạc, Liễu Đô, Động Quan, Tân Lập, Minh Tiến, Trúc Lâu, Phúc Lợi, Phan Thanh, An Phú, Trung tâm; Thị trấn Yên Thế.
199Hệ số 0,5Yên Bái4. Huyện Văn YênCác xã: Xuân Tầm, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Nà Hẩu, Mỏ Vàng, Đại Sơn, Viễn Sơn.
200Hệ số 0,4Yên Bái4. Huyện Văn YênCác xã: Lang Thíp, Lâm Giang.
201Hệ số 0,3Yên Bái4. Huyện Văn YênCác xã: Châu Quế Thượng, Châu Quế Hạ, An Bình, Quang Minh, Đông An, Đông Cuông, Mậu Đông, Ngòi A, Tân Hợp, An Thịnh, Yên Thái, Yên Hợp, Yên Hưng, Đại Phác, Yên Phú, Xuân ái, Hoàng Thắngl Thị trấn Mậu A.
202Hệ số 0,7Yên Bái5. Huyện Mù Căng ChảiCác xã: Hồ Bốn, Nậm Có, Khao Mang, Mồ Dề, Chế Cu Nha, Lao Chải, Kim Nọi, Cao Phạ, La Pán Tẩn, Dế Su Phình, Chế Tạo, Púng Luông, Nậm Khắt; Thị trấn Mù Căng Chải.
203Hệ số 0,4Yên Bái6. Huyện Trấn YênCác xã: Kiên Thành, Hồng Ca.
204Hệ số 0,3Yên Bái6. Huyện Trấn YênCác xã: Tân Đồng, Báo Đáp, Đào Thịnh, Việt Thành, Hoà Cuông, Minh Quán, Quy Mông, Cường Thịnh, Nga Quán, Y Can, Minh Tiến, Lương Thịnh, Âu Lâu, Giới Phiên, Hợp Minh, Văn Tiến, Phúc Lộc, Văn Lãng, Văn Phú, Bảo Hưng, Việt Cường, Minh Quân, Hưng Thịnh, Hưng Khánh, Việt Hồng, Vân Hội; thị trấn Cổ Phúc.
205Hệ số 0,7Yên Bái7. Huyện Trạm TấuCác xã: Túc Đán, Pá Lau, Xà Hồ, Phình Hồ, Trạm Tấu, Tà Si Láng, Pá Hu, Làng Nhì, Bản Công, Bản Mù, Hát Lìu; thị trấn Trạm Tấu.
206Hệ số 0,5Yên Bái8. Huyện Văn ChấnCác xã: Sùng Đô, Suối Giàng, Suối Bu, Suối Quyền, Nậm Mười, Nậm Lành, An Lương.
207Hệ số 0,4Yên Bái8. Huyện Văn ChấnXã Nghĩa Sơn.
208Hệ số 0,3Yên Bái8. Huyện Văn ChấnCác xã: Tú Lệ, Nậm Búng, Gia Hội, Sơn Lương, Sơn A, Phù Nhạm, Sơn Thịnh, Thanh Lương, Hạnh Sơn, Phúc Sơn, Thạch Lương, Đại Lịch, Đồng Khê, Cát Thịnh, Tân Thịnh, Chấn Thịnh, Bình Thuận, Thượng Bằng La, Minh An, Nghĩa Tâm; Thị trấn Nông trường Liên Sơn, thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ, thị trấn Nông trường Trần Phú.
209Hệ số 0,3Yên Bái9. Huyện Yên BìnhCác xã: Xuân Long, Ngọc Chấn, Tích Cốc, Cảm nhân, Phúc Ninh, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An.
210Hệ số 0,2Yên Bái9. Huyện Yên BìnhCác xã: Tân Nguyên, Bảo ái, Mông Sơn, Cảm Ân, Tân Hương, Bạch Hà, Vũ Linh, Đại Đồng, Vĩnh Kiên, Yên Bình, Thịnh Hưng, Hán Đà, Phú Thịnh, Đại Minh; Thị trấn Yên Bình, thị trấn Thác Bà.
211Hệ số 0,1Thái Nguyên1. Thị xã Sông CôngXã Bình Sơn.
212Hệ số 0,5Thái Nguyên2. Huyện Định HoáCác xã: Linh Thông, Lam Vỹ, Quy Kỳ, Tân Thịnh, Bảo Linh, Đồng Thịnh, Định Biên, Thanh Định, Bình Yên, Điềm Mặc, Phú Đình.
213Hệ số 0,4Thái Nguyên2. Huyện Định HoáCác xã: Phượng Tiến, Trung Hội, Trung Lương, Phú Tiến, Bộc Nhiêu, Sơn Phú, Bình Thành, Kim Sơn, Kim Phượng, Tân Dương, Phúc Chu, Bảo Cường.
214Hệ số 0,3Thái Nguyên2. Huyện Định HoáThị trấn Chợ Chu.
215Hệ số 0,3Thái Nguyên3. Huyện Phú LươngXã Yên Trạch.
216Hệ số 0,2Thái Nguyên3. Huyện Phú LươngCác xã: Yên Ninh, Yên Đổ, Yên Lạc, Ôn Lương, Động Đạt, Phủ Lý, Phú Đô, Hợp Thành, Tức Tranh, Phấn Mễ, Vô Tranh, Cổ Lũng, Sơn Cẩm; Thị trấn Giang Tiên, Thị trấn Đu.
217Hệ số 0,4Thái Nguyên4. Huyện Đồng HỷXã Văn Lăng.
218Hệ số 0,3Thái Nguyên4. Huyện Đồng HỷXã Tân Long.
219Hệ số 0,2Thái Nguyên4. Huyện Đồng HỷCác xã: Hoà Bình, Văn Hán, Cây Thị, Hợp Tiến, Quang Sơn, Thị trấn Trại Cau.
220Hệ số 0,1Thái Nguyên4. Huyện Đồng HỷCác xã: Minh Lập, Hoá Trung, Khe Mo, Hoá Thượng, Cao Ngạn, Linh Sơn, Tân Lợi, Nam Hoà, Đồng Bẩm, Huống Thượng.
221Hệ số 0,5Thái Nguyên5. Huyện Võ NhaiCác xã: Phương Giao, Thần Xa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Vũ Chấn, Nghinh Tường.
222Hệ số 0,4Thái Nguyên5. Huyện Võ NhaiCác xã: Dân Tiến, Bình Long.
223Hệ số 0,3Thái Nguyên5. Huyện Võ NhaiCác xã: Tràng Xá, Liên Minh, Cúc Đường.
224Hệ số 0,2Thái Nguyên5. Huyện Võ NhaiCác xã: Phú Thượng, La Hiên, Lâu Thượng; Thị trấn Đình Cả.
225Hệ số 0,2Thái Nguyên6. Huyện Đại TừCác xã: Phúc Lương, Minh Tiến, Đức Lương, Phú Lạc, Na Mao, Cát Nê, Phục Linh, Phú Cường, Phú Xuyên, La Bằng, Tân Linh, Hoàng Nông, Mỹ Yên, Văn Yên, Ký Phú, Quân Chu, Yên Lãng.
226Hệ số 0,1Thái Nguyên6. Huyện Đại TừCác xã: Phú Thịnh, Bản Ngoại, Tiên Hội, Hùng Sơn, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, An Khánh, Tân Thái, Bình Thuận, Lục Ba, Vạn Thọ; thị trấn Đại Từ, thị trấn Quân Chu.
227Hệ số 0,2Thái Nguyên7. Huyện Phổ YênCác xã: Phúc Thuận, Phúc Tân.
228Hệ số 0,1Thái Nguyên7. Huyện Phổ YênCác xã: Thành Công, Minh Đức.
229Hệ số 0,1Thái Nguyên8. Huyện Phú BìnhCác xã: Bàn Đạt, Tân Thành, Tân Kim, Tân Khánh, Tân Hoà
230Hệ số 0,3Bắc Kạn1. Thị xã Bắc KạnCác phường: Nguyễn Thị Minh Khai, Sông Cầu, Đức Xuân, Phùng Chí Kiên; các xã: Huyền Tụng, Dương Quang, Nông Thượng, Xuất Hoá.
231Hệ số 0,7Bắc Kạn2. Huyện Pác NặmCác xã: Cổ Linh, Xuân La, Bộc Bố, Bằng Thành, Nhạn Môn, Giáo Hiệu, Công Bằng, An Thắng.
232Hệ số 0,5Bắc Kạn2. Huyện Pác NặmCác xã: Nghiên Loan, Cao Tân.
233Hệ số 0,5Bắc Kạn3. Huyện Ba BểCác xã: Bành Trạch, Phúc Lộc, Cao Thượng, Cao Trĩ, Nam Mẫu, Thượng Giáo, Địa Linh, Yến Dương, Chu Hương, Quảng Khê, Mỹ Phương, Hoàng Trĩ, Đồng Phúc.
234Hệ số 0,4Bắc Kạn3. Huyện Ba BểThị trấn Chợ Rã; các xã: Hà Hiệu, Khang Ninh.
235Hệ số 0,7Bắc Kạn4. Huyện Ngân SơnXã Cốc Đán, Thượng Quan.
236Hệ số 0,5Bắc Kạn4. Huyện Ngân SơnCác xã Thượng ân, Bằng Vân, Đức Vân, Vân Tùng, Thuần Mang, Hương Nê.
237Hệ số 0,4Bắc Kạn4. Huyện Ngân SơnThị trấn Nà Phặc, các xã: Lãng Ngâm, Trung Hoà.
238Hệ số 0,7Bắc Kạn5. Huyện Bạch ThôngXã Vũ Muộn.
239Hệ số 0,5Bắc Kạn5. Huyện Bạch ThôngCác xã: Cao Sơn, Sĩ Bình, Đôn Phong
240Hệ số 0,4Bắc Kạn5. Huyện Bạch ThôngCác xã: Dương Phong, Quang Thuận, Nguyên Phúc, Lục Bình, Mỹ Thanh, Vi Hương.
241Hệ số 0,3Bắc Kạn5. Huyện Bạch ThôngCác xã: Phương Linh, Tú Trĩ, Tân Tiến, Quân Bình, Hà Vị, Cẩm Giàng; thị trấn Phủ Thông.
242Hệ số 0,7Bắc Kạn6. Huyện Chợ ĐồnXã Bằng Phúc.
243Hệ số 0,5Bắc Kạn6. Huyện Chợ ĐồnCác xã: Xuân Lạc, Nam Cường, Đồng Lạc, Tân Lập, Bản Thi, Quảng Bạch, Yên Thịnh, Yên Thượng, Phương Viên, Ngọc Phái, Rã Bản, Đông Viên, Lương Bằng, Bằng Lãng, Đại Sảo, Nghĩa Tá, Phong Huân, Yên Mỹ, Bình Trung, Yên Nhuận; thị trấn Bằng Lũng.
244Hệ số 0,5Bắc Kạn7. Huyện Chợ MớiCác xã: Tân Sơn, Bình Văn, Yên Hân, Yên Cư.
245Hệ số 0,4Bắc Kạn7. Huyện Chợ MớiCác xã: Mai Lạp, Thanh Vận.
246Hệ số 0,3Bắc Kạn7. Huyện Chợ MớiCác xã: Quảng Chu, Như Cố, Nông Hạ, Thanh Mai, Cao Kỳ, Hoà Mục, Nông Thịnh, Thanh Bình.
247Hệ số 0,2Bắc Kạn7. Huyện Chợ MớiCác xã: Yên Đĩnh; thị trấn Chợ Mới
248Hệ số 0,7Bắc Kạn8. Huyện Na RìCác xã: Kim Hỷ, Xuân Dương, Văn Học, Dương Sơn, Liêm Thuỷ, Đổng Xá, Lương Thượng, Vũ Loan, Ân Tình.
249Hệ số 0,5Bắc Kạn8. Huyện Na RìCác xã: Lạng San, Cường Lợi, Lương Hạ, Kim Lư, Lương Thành, Lam Sơn, Văn Minh, Côn Minh, Cư Lễ, Hữu Thác, Hảo Nghĩa, Quang Phong.
250Hệ số 0,4Bắc Kạn8. Huyện Na RìThị trấn Yến Lạc
251Hệ số 0,3Hoà Bình1. Thị xã Hoà BìnhXã Thái Thịnh.
252Hệ số 0,2Hoà Bình1. Thị xã Hoà BìnhXã Yên Mông
253Hệ số 0,1Hoà Bình1. Thị xã Hoà BìnhCác phường: Hoà Bình, Tân Hoà, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Tân Thịnh, Đồng Tiến, Phương Lâm, Chăm Mát; Các xã: Sủ Ngòi, Dân Chủ, Thái Bình, Thống Nhất.
254Hệ số 0,5Hoà Bình2. Huyện Đà BắcCác xã: Đồng Nghê, Suối Nánh, Đồn Chum, Đoàn Kết, Trung Thành, Giáp Đắt, Tân Dân, Tân Pheo, Tân Minh, Đồng Ruộng, Cao Sơn, Mường Tuổng, Mường Chiềng.
255Hệ số 0,4Hoà Bình2. Huyện Đà BắcCác xã: Hào Lý, Tu Lý, Yên Hoà, Toàn Sơn, Hiền Lương, Tiền Phong, Vầy Nưa; Thị trấn Đà Bắc.
256Hệ số 0,3Hoà Bình3. Huyện Kỳ SơnXã Phú Minh.
257Hệ số 0,2Hoà Bình3. Huyện Kỳ SơnCác xã: Độc Lập, Hợp Thịnh.
258Hệ số 0,1Hoà Bình3. Huyện Kỳ SơnCác xã: Hợp Thành, Phúc Tiến, Dân Hoà, Mông Hoá, Dân Hạ, Trung Minh; Thị trấn Kỳ Sơn.
259Hệ số 0,3Hoà Bình4. Huyện Lương SơnXã Yên Quang.
260Hệ số 0,2Hoà Bình4. Huyện Lương SơnCác xã: Cao Răm, Tiến Sơn, Trường Son, Yên Trung, Yên Bình, Đông Xuân, Hợp Hoà, Liên Sơn, Tiến Xuân.
261Hệ số 0,1Hoà Bình4. Huyện Lương SơnCác xã: Lâm Sơn, Hoà Sơn, Tân Vinh, Nhuận Trạch, Cư Yên, Thành Lập, Trung Sơn; Thị trấn Lương Sơn.
262Hệ số 0,3Hoà Bình5. Huyện Kim BôiCác xã: Thượng Tiến, Nuông Dăm, Cuối Hạ, Bắc Sơn.
263Hệ số 0,2Hoà Bình5. Huyện Kim BôiCác xã: Hợp Châu, Đú Sáng, Tân Thành, Lập Chiệng, Hạ Bì, Trung Bì, Thượng Bì, Long Sơn, Nam Thượng, Sào Báy, Kim Bôi, Vĩnh Tiến, Tú Sơn, Đông Bắc, Hợp Đồng, Sơn Thuỷ, Mi Hoà, Bình Sơn, Kim Truy, Kim Tiến, Kim Sơn, Nật Sơn, Hùng Tiến, Vĩnh Đồng, Hợp Kim, Kim Bình.
264Hệ số 0,1Hoà Bình5. Huyện Kim BôiCác xã: Cao Dương, Cao Thắng, Thanh Lương, Hợp Thanh, Thanh Nông; thị trấn Bo, thị trấn Thanh Hà.
265Hệ số 0,3Hoà Bình6. Huyện Cao PhongCác xã: Yên Thượng, Yên Lập, Thung Nai, Xuân Phong.
266Hệ số 0,2Hoà Bình6. Huyện Cao PhongCác xã: Nam Phong, Tân Phong, Bắc Phong, Bình Thanh.
267Hệ số 0,1Hoà Bình6. Huyện Cao PhongCác xã: Thu Phong, Đông Phong, Tây Phong, Dũng Phong, Thị trấn Cao Phong.
268Hệ số 0,4Hoà Bình7. Huyện Tân LạcCác xã: Bắc Sơn, Nam Sơn, Lũng Vân, Ngổ Luông, Quyết Chiến, Ngòi Hoa.
269Hệ số 0,3Hoà Bình7. Huyện Tân LạcCác xã: Trung Hoà, Gia Mô, Lỗ Sơn, Do Nhân, Phú Vinh, Quy Mỹ.
270Hệ số 0,2Hoà Bình7. Huyện Tân LạcCác xã: Đông Lai, Ngọc Mỹ, Mỹ Hoà, Tử Nê, Quy Hậu, Phú Cường, Thanh Hối, Địch Giáo.
271Hệ số 0,1Hoà Bình7. Huyện Tân LạcCác xã: Phong Phú, Mãn Đức, Tuân Lộ; thị trấn Mường Khến.
272Hệ số 0,5Hoà Bình8. Huyện Mai ChâuCác xã: Nong Luông, Pù Pin, Cun Pheo, Tân Mai, Pà Cò, Hang Kia, Piềng Vế, Bao La, Tân Sơn, Săm Khoé, Mai Hịch, Nà Mèo.
273Hệ số 0,4Hoà Bình8. Huyện Mai ChâuCác xã: Phúc Sạn, Ba Khan, Đồng Bảng, Tòng Đậu, Thung Khe, Nà Phòn, Chiềng Châu, Mai Hạ, Vạn Mai; thị trấn Mai Châu.
274Hệ số 0,4Hoà Bình9. Huyện Lạc SơnXã Ngọc Sơn.
275Hệ số 0,3Hoà Bình9. Huyện Lạc SơnCác xã: Miền Đồi, Ngọc Lâu, Tự Do, Bình Hẻm, Văn Nghĩa, Quý Hoà, Tuân Đạo, Mỹ Thành, Phú Lương.
276Hệ số 0,2Hoà Bình9. Huyện Lạc SơnCác xã: Nhân Nghĩa, Văn Sơn, Tân Lập, Tân Mỹ, Chí Đạo, Chí Thiện, Phúc Tuy, Yên Phú, Định Cư, Hương Nhượng, Bình Cảng, Bình Chân.
277Hệ số 0,1Hoà Bình9. Huyện Lạc SơnCác xã: Liên Vũ, Vũ Lâm, Yên Nghiệp, Ân Nghĩa; thị trấn Vụ Bản.
278Hệ số 0,3Hoà Bình10. Huyện Yên ThuỷCác xã: Bảo Hiệu, Lạc Lương, Lạc Sỹ, Lạc Hưng.
279Hệ số 0,2Hoà Bình10. Huyện Yên ThuỷCác xã, Đoàn Kết, Hữu Lợi, Đa Phúc.
280Hệ số 0,1Hoà Bình10. Huyện Yên ThuỷCác xã: Lạc Thịnh, Yên Lạc, Phú Lai, Yên Trị, Ngọc Lương; thị trấn Hàng Trạm.
281Hệ số 0,3Hoà Bình11. Huyện Lạc ThuỷCác xã: An Bình, An Lạc, Đồng Môn, Hưng Thi.
282Hệ số 0,2Hoà Bình11. Huyện Lạc ThuỷCác xã: Liên Hoà, Yên Bồng, Phú Thành, Phú Lão, Đồng Tâm.
283Hệ số 0,1Hoà Bình11. Huyện Lạc ThuỷCác xã: Cố Nghĩa, Lạc Long, Khoan Dụ; thị trấn Chi Nê.
284Hệ số 0,7THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG1.THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGĐảo Bạch Long Vĩ.
285Hệ số 0,5THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG1.THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGĐảo Long Châu.
286Hệ số 0,4THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG1.THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGĐảo Cát Bà, Trạm đèn đảo Ai-Van.
287Hệ số 0,3THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG1.THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGĐảo Cát Hải, Các Trạm đèn đảo: Bãi Cát, Ađio, I Cút, Đường Rừng.
288Hệ số 0,2THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG1.THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGĐảo Hòn Dấu, Đài khí tượng thuỷ văn Phủ Liễn, các Trạm đèn đảo: Nhà Vàng, Nam Triệu, Cửa Cấm, Đình Vũ.
289Hệ số 0,2 HẢI DƯƠNG1. Huyện Chí LinhCác xã: Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Hoàng Tiến, Lê Lợi, Hưng Đạo, Cộng Hoà, Thái Học, An Lạc, Kênh Giang, Hoàng Tân, Văn Đức.
290Hệ số 0,1HẢI DƯƠNG1. Huyện Chí LinhCác xã: Chí Minh, Văn An, Nhân Huệ, Cổ Thành, Đồng Lạc, Tân Dân.
291Hệ số 0,2HẢI DƯƠNG2. Huyện Kinh MônCác xã: Tân Dân, Minh Tân, Phú Thứ, Duy Tân, Hoành Sơn.
292Hệ số 0,1HẢI DƯƠNG2. Huyện Kinh MônCác xã: Hiệp Sơn, Hiệp Hoà, Thượng Quận, An Phụ, Phạm Mệnh, Hiệp An, Thất Hùng, An Sinh, Thái Sơn, Bạch Đằng, Lê Ninh, Phúc Thành B, Thị trấn An Lưu.
293Hệ số 0,3BẮC GIANG1. Huyện Yên ThếCác xã: Xuân Lương, Đồng Vương, Đồng Tiến, Canh Nậu.
294Hệ số 0,2BẮC GIANG1. Huyện Yên ThếCác xã: Tam Tiến, Đồng Hưu, Đông Sơn.
295Hệ số 0,1BẮC GIANG1. Huyện Yên ThếCác xã: Tiến Thắng, Tân Hiệp, Tam Hiệp, An Thượng, Hương Vĩ, Hồng Kỳ, Đồng Kỳ, Tân Sỏi, Đồng Lạc.
296Hệ số 0,1BẮC GIANG2. Huyện Tân YênXã Lan Giới.
297Hệ số 0,1BẮC GIANG3. Huyện Lạng GiangCác xã: Quang Thịnh, Hương Sơn, Nghĩa Hưng, Tiên Lục, Dương Đức.
298Hệ số 0,2BẮC GIANG4. Huyện Lục NamCác xã: Lục Sơn, Trường Sơn, Bình Sơn, Vô Tranh.
299Hệ số 0,1BẮC GIANG4. Huyện Lục NamCác xã: Cẩm Lý, Nghĩa Phương, Trường Giang, Cương Sơn, Huyền Sơn, Đông Hưng, Đông Phú, Tam Dị, Tiên Nha, Bảo Đài, Bảo Sơn.
300Hệ số 0,2BẮC GIANG5. Huyện Lục NgạnCác xã: Xa Lý, Phong Minh, Cấm Sơn, Sơn Hải, Hộ Đáp, Phong Vân, Tân Sơn, Kim Sơn, Phú Nhuận, Đèo Gia, Tân Lập, Tân Mộc.
301Hệ số 0,1BẮC GIANG5. Huyện Lục NgạnCác xã: Nam Dương, Mỹ An, Biển Động, Tân Hoa, Đồng Cốc, Phì Điền, Giáp Sơn, Tân Quang, Biên Sơn, Kiên Thành, Kiên Lao, Thanh Hải.
302Hệ số 0,2BẮC GIANG6. Huyện Sơn ĐộngCác xã: Thạch Sơn, Phúc Thắng, Quế Sơn, Tuấn Đạo, Bồng Am, Thanh Sơn, Thanh Luận, Long Sơn, Dương Hưu, An Lạc, Hữu Sản, Vân Sơn, Giáo Liêm, Lệ Viễn.
303Hệ số 0,1BẮC GIANG6. Huyện Sơn ĐộngCác xã: Vĩnh Khương, Chiên Sơn, Cẩm Đàn, Yên Định, An Châu, An Lập, An Bá, thị trấn An Châu.
304Hệ số 0,2BẮC GIANG7. Các đơn vị khácTrung tâm huấn luyện Cấm Sơn.
305Hệ số 0,1VĨNH PHÚC1. Thị xã Phúc YênXã Ngọc Thanh
306Hệ số 0,2VĨNH PHÚC2. Huyện Lập ThạchCác xã: Lãng Công, Quang Yên
307Hệ số 0,1VĨNH PHÚC2. Huyện Lập ThạchCác xã: Phương Khoan, Bạch Lữu, Liễn Sơn, Đồng Quế, Tân Lập, Vân Trục, Hải Lựu, Thái Hoà, Bắc Bình, Quang Sơn, Hợp Lý, Ngọc Mỹ, Tử Du, Bàn Giản, Đôn Nhân, Nhân Đạo, Liên Hoà, Nhạo Sơn, Xuân Hoà, Thị trấn Lập Thạch.
308Hệ số 0,1VĨNH PHÚC3. Huyện Tam DươngCác xã: Hoàng Hoa, Đồng Tĩnh.
309Hệ số 0,3VĨNH PHÚC4. Huyện Tam ĐảoĐài phát sóng Tam Đảo, Xã Đạo Trù.
310Hệ số 0,2VĨNH PHÚC4. Huyện Tam ĐảoCác xã: Yên Dương, Bồ Lý.
311Hệ số 0,1VĨNH PHÚC4. Huyện Tam ĐảoCác xã: Hợp Châu, Đại Đình, Tam Quan, Hồ Sơn, Minh Quang; thị trấn Tam Đảo.
312Hệ số 0,1VĨNH PHÚC5. Huyện Bình XuyênXã Trung Mỹ.
313Hệ số 0,1PHÚ THỌ1. Thị xã Phú ThọXã Hà Thạch.
314Hệ số 0,2PHÚ THỌ2. Huyện Đoan HùngCác xã: Bằng Doãn, Minh Lương, Phú Thứ.
315Hệ số 0,1PHÚ THỌ2. Huyện Đoan HùngCác xã: Phúc Lai, Vân Đồn, Yên Kiện, Hùng Long, Ngọc Quan, Quế Lâm, Bằng Luân, Minh Tiến, Minh Phú, Hữu Đô, Đại Nghĩa, Vụ Quang, Vân Du, Tây Cốc, Tiêu Sơn, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng, Chân Mộng, Chí Đám, Đông Khê, Nghinh Xuyên.
316Hệ số 0,2PHÚ THỌ3. Huyện Hạ HoàCác xã: Đại Phạm, Quân Khê.
317Hệ số 0,1PHÚ THỌ3. Huyện Hạ HoàCác xã: Vô Tranh, Xuân áng, Chuế Lưu, Văn Lang, Hà Lương, Gia Điền, Phương Viên, Hương Xạ, Lệnh Khanh, Yên Kỳ, Cáo Điền, Lâm Lợi, Y Sơn, Bằng Giã, Minh Côi, Yên Luật, Hậu Bổng, Đan Hà, Phụ Khánh, Liên Phương, Mai Tùng, Chính Công, Lang Sơn, Vĩnh Chân, Hiền Lương, ấm Hạ, Động Lâm, Đan Thượng, Minh Hạc.
318Hệ số 0,1PHÚ THỌ4. Huyện Thanh BaCác xã: Thanh Vân, Đông Lĩnh, Đại An, Thái Ninh, Năng Yên, Quảng Nạp, Khải Xuân, Võ Lao, Hanh Cù, Mạn Lạn, Yên Nội, Đồng Xuân, Yển Khê, Phương Lĩnh, Hoàng Cương, Sơn Cương, Thanh Xá, Đông Thành, Chí Tiên, Ninh Dân.
319Hệ số 0,1PHÚ THỌ5. Huyện Phù NinhCác xã: Phú Lộc, Phú Nham, Phù Ninh, Phú Mỹ, Liên Hoa, Trạm Thản, Trung Giáp, Hạ Giáp, Trị Quận, Bảo Thanh, Tiên Du, Tiên Phú, Kim Đức, An Đạo, Gia Thanh.
320Hệ số 0,3PHÚ THỌ6. Huyện Yên LậpCác xã: Xuân Thuỷ, Xuân Viên, Xuân An, Lương Sơn, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Nga Hoàng, Trung Sơn.
321Hệ số 0,2PHÚ THỌ6. Huyện Yên LậpCác xã: Hưng Long, Đồng Lạc, Thượng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, Minh Hoà, Ngọc Lập, Ngọc Đồng.
322Hệ số 0,1PHÚ THỌ6. Huyện Yên LậpThị trấn Yên Lập.
323Hệ số 0,2PHÚ THỌ7. Huyện Cẩm KhêCác xã: Yên Dưỡng, Chương Xá, Văn Khúc, Đồng Lương.
324Hệ số 0,1PHÚ THỌ7. Huyện Cẩm KhêCác xã: Tiên Lương, Phượng Vĩ, Tam Sơn, Văn Bán, Cấp Dẫn, Hương Lung, Ngô Xá, Đồng Cam, Phương Xá, Tạ Xá, Thuỵ Liễu, Phùng Xá, Sơn Nga, Xương Thịnh, Sơn Tình, Tùng Khê, Yên Lập, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Phú Lạc, Điêu Lương, Tình Cương.
325Hệ số 0,1PHÚ THỌ8. Huyện Tam NôngCác xã: Dị Nậu, Thọ Văn, Quang Húc, Tề Lễ, Thượng Nông, Hiền Quan, Tứ Mỹ, Thanh Uyên, Hùng Đô, Phương Thịnh, Văn Lương, Hương Nha, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Xuân Quang, Tam Cường.
326Hệ số 0,1PHÚ THỌ9. Huyện Lâm ThaoCác xã: Chu Hoá, Tiên Kiên, Hy Cương, Xuân Lũng, Thanh Đình, Thạch Sơn, Xuân Huy, Hợp Hải, Sơn Vi.
327Hệ số 0,4PHÚ THỌ10. Huyện Thanh SơnCác xã: Xuân Sơn, Đồng Sơn, Vinh Tiền, Đông Cửu, Thượng Cửu.
328Hệ số 0,3PHÚ THỌ10. Huyện Thanh SơnCác xã: Thu Ngạc, Long Cốc, Tam Thanh, Tân Lập, Tân Minh, Xuân Đài, Kim Thượng, Khả Cửu, Lai Đồng, Kiệt Sơn, Tân Sơn.
329Hệ số 0,2PHÚ THỌ10. Huyện Thanh SơnCác xã: Thu Cúc, Thạch Kiệt, Sơn Hùng, Tân Phú, Mỹ Thuận, Địch Quả, Giáp Lai, Thục Luyện, Võ Miếu, Thạch Khoán, Minh Đài, Văn Luông, Cự Thắng, Tất Thắng, Văn Miếu, Cự Đồng, Thắng Sơn, Hương Cần, Yên Lãng, Yên Lương, Lương Nha, Yên Sơn, Tinh Nhuệ; thị trấn Thanh Sơn.
330Hệ số 0,2PHÚ THỌ11. Huyện Thanh ThuỷCác xã: Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ.
331Hệ số 0,1PHÚ THỌ11. Huyện Thanh ThuỷCác xã: Sơn Thuỷ, La Phù, Đào Xá, Trung Thịnh, Thạch Đồng, Hoàng Xá, Tân Phương, Trung Nghĩa.
332Hệ số 0,2HÀ NAM1. Huyện Kim BảngXã Ba Sao; Cán bộ, công nhân viên thuộc các đơn vị: Nhà máy Xi măng Bút Sơn, Kho K 135 (thuộc địa bàn xã Thanh Sơn).
333Hệ số 0,1NINH BÌNH1. Thị xã Tam ĐiệpCác xã: Quang Sơn, Yên Sơn.
334Hệ số 0,4NINH BÌNH2. Huyện Nho quanCác xã: Cúc Phương, Kỳ Phú, Phú Long.
335Hệ số 0,3NINH BÌNH2. Huyện Nho quanCác xã: Xích Thổ, Thạch Bình, Yên Quang, Văn Phương.
336Hệ số 0,2NINH BÌNH2. Huyện Nho quanCác xã: Gia Sơn, Phú Sơn, Gia Lâm, Gia Tường, Lạc Vân, Đồng Phong, Lạng Phong, Văn Phong, Văn Phú, Phú Lộc, Quỳnh Lưu, Sơn Lai, Quảng Lạc, Đức Long
337Hệ số 0,1NINH BÌNH2. Huyện Nho quanCác xã: Sơn Hà, Thượng Hoà, Sơn Thành, Thanh Lạc, Gia Thuỷ, Thị trấn Nho Quan
338Hệ số 0,2NINH BÌNH3. Các đơn vị khácTrại cải tạo phạm nhân Ninh Khánh.
339Hệ số 0,7THANH HOÁ1. Huyện Mường LátCác xã: Mường Thanh, Tén Tằn, Pù Nhi, Quang Chiểu.
340Hệ số 0,5THANH HOÁ1. Huyện Mường LátCác xã: Tam Chung, Mường Lý, Trung Lý, thị trấn Mường Lát.
341Hệ số 0,5THANH HOÁ2. Huyện Quan HoáCác xã: Trung Sơn, Trung Thành, Hiền Kiệt.
342Hệ số 0,4THANH HOÁ2. Huyện Quan HoáCác xã: Thành Sơn, Hiền Chung, Phú Sơn.
343Hệ số 0,3THANH HOÁ2. Huyện Quan HoáCác xã: Thiên Phủ, Nam Động, Nam Tiến, Phú Thanh, Phú Lệ, Thanh Xuân, Phú Xuân.
344Hệ số 0,2THANH HOÁ2. Huyện Quan HoáCác xã: Hồi Xuân, Xuân Phú, Phú Nghiêm, Nam Xuân.
345Hệ số 0,1THANH HOÁ2. Huyện Quan HoáThị trấn Quan Hoá.
346Hệ số 0,5THANH HOÁ3. Huyện Bá ThướcXã Lũng Cao.
347Hệ số 0,4THANH HOÁ3. Huyện Bá ThướcCác xã: Thành Sơn, Cổ Lũng, Lương Nội, Lũng Niêm.
348Hệ số 0,3THANH HOÁ3. Huyện Bá ThướcCác xã: Kỳ Tân, Hạ Trung, Điền Thượng, Thành Lâm, Ban Công, Lương Trung, Lương Ngoại, Điền Quang, Điền Hạ.
349Hệ số 0,2THANH HOÁ3. Huyện Bá ThướcCác xã: Văn Nho, Thiết Kế, Thiết ống, Lâm Sa, ái Thượng, Tân Lập.
350Hệ số 0,1THANH HOÁ3. Huyện Bá ThướcCác xã: Điền Cư, Điền Trung, Thị trấn Cành Nàng.
351Hệ số 0,5THANH HOÁ4. Huyện Quan SơnCác xã: Sơn Hà, Sơn Thuỷ, Sơn Điện, Tam Thanh, Tam Lư, Na Mèo, Mường Mìn.
352Hệ số 0,3THANH HOÁ4. Huyện Quan SơnCác xã: Sơn Lư, Trung Thượng.
353Hệ số 0,2THANH HOÁ4. Huyện Quan SơnCác xã: Trung Xuân, Trung Hạ.
354Hệ số 0,5THANH HOÁ5. Huyện Lang ChánhCác xã: Yên Khương, Yên Thắng.
355Hệ số 0,4THANH HOÁ5. Huyện Lang ChánhCác xã: Lâm Phú, Tam Văn.
356Hệ số 0,3THANH HOÁ5. Huyện Lang ChánhCác xã: Trí Nang, Giao An, Giao Thiện.
357Hệ số 0,2THANH HOÁ5. Huyện Lang ChánhXã Tân Phúc.
358Hệ số 0,1THANH HOÁ5. Huyện Lang ChánhCác xã: Đồng Lương, Quang Hiến, Thị trấn Lang Chánh.
359Hệ số 0,3THANH HOÁ6. Huyện Ngọc LạcCác xã: Thạch Lập, Vân âm.
360Hệ số 0,2THANH HOÁ6. Huyện Ngọc LạcCác xã: Thuý Sơn, Phùng Giáo, Cao Ngọc.
361Hệ số 0,1THANH HOÁ6. Huyện Ngọc LạcCác xã: Lam Sơn, Mỹ Tân, Ngọc Khê, Quang Trung, Đồng Thịnh, Ngọc Liên, Ngọc Sơn, Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Trung, Phùng Minh, Phúc Thịnh, Nguyệt ấn, Kiên Thọ, Minh Tiến, Minh Sơn; Thị trấn Ngọc Lạc.
362Hệ số 0,3THANH HOÁ7. Huyện Cẩm ThuỷXã Cẩm quý.
363Hệ số 0,2THANH HOÁ7. Huyện Cẩm ThuỷCác xã: Cẩm Lương, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Liên.
364Hệ số 0,1THANH HOÁ7. Huyện Cẩm ThuỷCác xã: Cẩm Long, Cẩm Tân, Cẩm Bình, Cẩm Ngọc, Cẩm Phong, Cẩm Châu, Cẩm Yên, Cẩm Phú, Cẩm Tú, Cẩm Giang, Cẩm Vân, Cẩm Tâm, Cẩm Sơn.
365Hệ số 0,3THANH HOÁ8. Huyện Thạch ThànhCác xã: Thạch Lâm, Thành Yên, Thạch Tượng, Thành Mỹ.
366Hệ số 0,2THANH HOÁ8. Huyện Thạch ThànhCác xã: Thành Công, Thạch Cẩm, Thành Minh.
367Hệ số 0,1THANH HOÁ8. Huyện Thạch ThànhCác xã: Thành Tâm, Thành Long, Thành An, Thành Tân, Thành Vân, Ngọc Trạo, Thành Vinh, Thạch Quảng, Thành Trực, Thành Thọ, Thành Hưng, Thành Kim, Thành Tiến, Thạch Định, Thạch Long, Thạch Bình, Thạch Đồng, Thạch Sơn.
368Hệ số 0,1THANH HOÁ9. Huyện Vĩnh LộcCác xã: Vĩnh Quang, Vĩnh Hùng, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Long, Vĩnh Thành.
369Hệ số 0,1THANH HOÁ10. Huyện Yên ĐịnhXã Yên Lâm.
370Hệ số 0,1THANH HOÁ11. Huyện Thọ XuânCác xã: Xuân Châu, Xuân Phú, Quảng Phú, Thọ Lâm.
371Hệ số 0,5THANH HOÁ12. Huyện Thường XuânCác xã: Bát Mọt, Xuân Liên, Yên Nhân, Xuân Chinh, Xuân Lẹ.
372Hệ số 0,4THANH HOÁ12. Huyện Thường XuânXã Xuân Mỹ.
373Hệ số 0,3THANH HOÁ12. Huyện Thường XuânCác xã: Vạn Xuân, Xuân Thắng, Xuân Khao, Xuân Lộc, Tân Thành, Luận Khê.
374Hệ số 0,2THANH HOÁ12. Huyện Thường XuânCác xã: Luận Thành, Lương Sơn.
375Hệ số 0,1THANH HOÁ12. Huyện Thường XuânCác xã: Ngọc Phụng, Xuân Dương, Xuân Cẩm, Xuân Cao, Thọ Thanh, Thị trấn Thường Xuân.
376Hệ số 0,1THANH HOÁ13. Huyện Triệu SơnCác xã: Bình Sơn, Thọ Sơn, Triệu Thành.
377Hệ số 0,4THANH HOÁ14. Huyện Như XuânCác xã: Thanh Phong, Thanh Lâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Quân, Thanh Hoà.
378Hệ số 0,3THANH HOÁ14. Huyện Như XuânCác xã: Xuân Bình, Bình Lương, Cát Vân, Cát Tân.
379Hệ số 0,2THANH HOÁ14. Huyện Như XuânCác xã: Hoá Quỳ, Xuân Quỳ, Tân Bình, Yên Lễ, Thượng Ninh.
380Hệ số 0,1THANH HOÁ14. Huyện Như XuânXã Bái Trành, Thị trấn Yên Cát.
381Hệ số 0,3THANH HOÁ15. Huyện Như ThanhXã Xuân Thái
382Hệ số 0,2THANH HOÁ15. Huyện Như ThanhCác xã: Thanh Kỳ, Thanh Tân, Phượng Nghi, Xuân Khang, Cán Khê.
383Hệ số 0,1THANH HOÁ15. Huyện Như ThanhCác xã: Yên Lạc, Hải Vân, Hải Long, Yên Thọ, Phúc Đường, Xuân Phúc, Xuân Thọ, Mậu Lâm, Xuân Du.
384Hệ số 0,2THANH HOÁ16. Huyện Tĩnh GiaNúi Xước thuộc xã Trường Lâm.
385Hệ số 0,1THANH HOÁ16. Huyện Tĩnh GiaXã Phú Sơn.
386Hệ số 0,3THANH HOÁ17. Các đơn vị khácĐảo Hòn Mê.
387Hệ số 0,2THANH HOÁ17. Các đơn vị khácĐảo Hòn Nẹ
388Hệ số 0,1THANH HOÁ17. Các đơn vị khácCác trạm đèn đảo: Lạch Trào, Nghi Sơn.
389Hệ số 0,3NGHỆ AN1. Thị xã Cửa LòĐảo Mắt
390Hệ số 0,1NGHỆ AN1. Thị xã Cửa LòĐảo Ngư, các Trạm đèn đảo: Cửa Hội, Cửa Lò.
391Hệ số 0,7NGHỆ AN2. Huyện Quế PhongCác xã: Thông Thụ, Đồng Văn, Hạnh Dịch, Tiền Phong, Nậm Giải, Tri Lễ, Châu Thôn, Nậm Nhoóng, Quang Phong, Căm Muộn
392Hệ số 0,5NGHỆ AN2. Huyện Quế PhongCác xã: Mường Nọc, Quế Phong, Châu Kim, Thị trấn Kim Sơn.
393Hệ số 0,5NGHỆ AN3. Huyện Quỳ ChâuCác xã: Châu Hội, Châu Thuận, Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm, Châu Bính.
394Hệ số 0,4NGHỆ AN3. Huyện Quỳ ChâuCác xã: Châu Nga, Châu Tiến, Châu Thắng, Châu Bình, Châu Hạnh.
395Hệ số 0,3NGHỆ AN3. Huyện Quỳ ChâuThị trấn Quỳ Châu.
396Hệ số 0,7NGHỆ AN4. Huyện Kỳ SơnCác xã: Mỹ Lý, Bắc Lý, Keng Đu, Đoọc Mạy, Huồi Tụ, Mường Lống, Na Loi, Nậm Cắn, Bảo Nam, Phà Đánh, Bảo Thắng, Hữu Lập, Tà Cạ, Chiêu Lưu, Mường Típ, Hữu Kiệm, Tây Sơn, Mường ải, Na Ngoi, Nậm Càn.
397Hệ số 0,5NGHỆ AN4. Huyện Kỳ SơnThị trấn Mường Xén.
398Hệ số 0,7NGHỆ AN5. Huyện Tương DươngCác xã: Hữu Dương, Mai Sơn, Tam Hợp, Hữu Khuông, Luân Mai, Nhôn Mai, Tam Quang, Nga My.
399Hệ số 0,5NGHỆ AN5. Huyện Tương DươngCác xã: Kim Đa, Kim Tiến, Yên Tĩnh, Lượng Minh, Yên Hoà, Yên Na, Lưu Kiền, Thạch Giám, Xá Lượng, Tam Thái, Tam Đình, Yên Thắng.
400Hệ số 0,4NGHỆ AN5. Huyện Tương DươngThị trấn Hoà Bình.
401Hệ số 0,3NGHỆ AN6. Huyện Nghĩa ĐànCác xã: Nghĩa Mai, Nghĩa Yên.
402Hệ số 0,2NGHỆ AN6. Huyện Nghĩa ĐànCác xã: Nghĩa Lâm, Nghĩa Minh, Nghĩa Lợi, Nghĩa Lạc, Nghĩa Thọ, Nghĩa An, Nghĩa Trung, Nghĩa Liên, Nghĩa Hưng, Nghĩa Sơn, Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú, Nghĩa Bình, Nghĩa Hiếu, Nghĩa Tân, Nghĩa Đức.
403Hệ số 0,1NGHỆ AN6. Huyện Nghĩa ĐànCác xã: Nghĩa Thịnh, Nghĩa Hội, Nghĩa Thắng, Nghĩa Quang, Nghĩa Hoà, Nghĩa Tiến, Nghĩa Mỹ, Tây Hiếu, Nghĩa Thuận, Đông Hiếu, Nghĩa Long, Nghĩa Lộc, Nghĩa Khánh; Thị trấn Thái Hoà.
404Hệ số 0,4NGHỆ AN7. Huyện Quỳ hợpCác xã: Bắc Sơn, Nam Sơn, Hạ Sơn, Liên Hợp, Châu Thành, Châu Hồng, Châu Tiến, Văn Lợi, Châu Lý, Châu Lộc.
405Hệ số 0,3NGHỆ AN7. Huyện Quỳ hợpCác xã: Yên Hợp, Đồng Hợp, Tam Hợp, Châu Cường, Châu Quang, Thọ Hợp, Minh Hợp, Nghĩa Xuân, Châu Thái, Châu Đình; thị trấn Quỳ Hợp.
406Hệ số 0,2NGHỆ AN8. Huyện Quỳnh LưuXã Tân Thắng.
407Hệ số 0,1NGHỆ AN8. Huyện Quỳnh LưuXã Quỳnh Thắng.
408Hệ số 0,5NGHỆ AN9. Huyện Con CuôngCác xã: Châu Khê, Môn Sơn.
409Hệ số 0,4NGHỆ AN9. Huyện Con CuôngCác xã: Bình Chuẩn, Lạng Khê, Cam Lâm, Thạch Ngàn, Đôn Phục, Mậu Đức, Chi Khê, Bồng Khê, Yên Khê, Lục Dạ.
410Hệ số 0,3NGHỆ AN9. Huyện Con CuôngThị trấn Con Cuông
411Hệ số 0,3NGHỆ AN10. Huyện Tân KỳCác xã: Tân Xuân, Phú Sơn, Tiên Kỳ, Đồng Văn, Tân Hợp.
412Hệ số 0,2NGHỆ AN10. Huyện Tân KỳCác xã: Nghĩa Dũng, Giai Xuân, Nghĩa Phúc, Nghĩa Bình, Kỳ Sơn.
413Hệ số 0,1NGHỆ AN10. Huyện Tân KỳCác xã: Tân Phú, Nghĩa Đồng, Nghĩa Thái, Nghĩa Hợp, Nghĩa Hoàn, Tân An, Tân Long, Hương Sơn, Tân Kỳ, Nghĩa Hành, Tân Hương; thị trấn Tân Kỳ.
414Hệ số 0,3NGHỆ AN11. Huyện Anh SơnCác xã: Bình Sơn, Thọ Sơn, Thành Sơn, Phúc Sơn, Tam Sơn
415Hệ số 0,2NGHỆ AN11. Huyện Anh SơnCác xã: Đỉnh Sơn, Cẩm Sơn, Hùng Sơn, Tường Sơn, Hội Sơn.
416Hệ số 0,1NGHỆ AN11. Huyện Anh SơnCác xã: Tào Sơn, Đức Sơn, Thạch Sơn, Long Sơn, Vĩnh Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn, Lạng Sơn.
417Hệ số 0,2NGHỆ AN12. Huyện Thanh ChươngCác xã: Thanh Thuỷ, Thanh Hà, Thanh Thịnh, Thanh Hương, Hạnh Lâm, Thanh Đức.
418Hệ số 0,1NGHỆ AN12. Huyện Thanh ChươngCác xã: Thanh Mỹ, Thanh Tùng, Thanh Mai, Thanh Xuân, Thanh Lâm, Võ Liệt, Thanh An.
419Hệ số 0,5HÀ TĨNH1. Huyện Hương SơnCác xã: Sơn Hồng, Sơn Kim 1, Sơn Kim 2.
420Hệ số 0,4HÀ TĨNH1. Huyện Hương SơnCác xã: Sơn Lĩnh, Sơn Lâm
421Hệ số 0,2HÀ TĨNH1. Huyện Hương SơnCác xã: Sơn Hàm, Sơn Lễ, Sơn Mai, Sơn Trường, Sơn Tây, Sơn Tiến.
422Hệ số 0,1HÀ TĨNH1. Huyện Hương SơnCác xã: Sơn Quang, Thị trấn Tây Sơn, Sơn Ninh, Sơn Châu, Sơn Trung, Sơn Diệm, Sơn Giang, Sơn Hoà, Sơn Phú, Sơn Bình, Sơn Trà, Sơn Thịnh, Sơn Tân, Sơn Long, Sơn Mỹ, Sơn Phúc, Sơn Thuỷ, Sơn Hà, Sơn An, Sơn Bằng, Thị trấn Phố Châu.
423Hệ số 0,1HÀ TĨNH2. Huyện Đức ThọCác xã: Tân Hương, Đức Lạng, Đức Lập, Đức Đồng.
424Hệ số 0,5HÀ TĨNH3. Huyện Vũ QuangXã Hương Quang.
425Hệ số 0,4HÀ TĨNH3. Huyện Vũ QuangXã Hương Điền.
426Hệ số 0,3HÀ TĨNH3. Huyện Vũ QuangCác xã: Hương Minh, Hương Thọ; thị trấn Vũ Quang.
427Hệ số 0,2HÀ TĨNH3. Huyện Vũ QuangCác xã: Đức Bồng, Đức Lĩnh, Đức Hương, Đức Liên, Đức Giang, Sơn Thọ
428Hệ số 0,1HÀ TĨNH3. Huyện Vũ QuangXã Ân Phú.
429Hệ số 0,1HÀ TĨNH4. Huyện Nghi XuânCác xã: Xuân Liên, Xuân Lĩnh, Xuân Viên, Cỗ Đạm, Cương Gián.
430Hệ số 0,1HÀ TĨNH5. Huyện Can LộcCác xã: Phú Lộc, Thượng Lộc, Mỹ Lộc, Hồng Lộc, Thuần Thiện, Đồng Lộc.
431Hệ số 0,5HÀ TĨNH6. Huyện Hương KhêXã Hương Lâm.
432Hệ số 0,4HÀ TĨNH6. Huyện Hương KhêCác xã: Hương Liên, Hương Vĩnh, Phú Gia, Hoà Hải.
433Hệ số 0,2HÀ TĨNH6. Huyện Hương KhêCác xã: Hương Giang, Phương Mỹ, Phương Điền, Hương Trạch, Phúc Trạch, Hương Bình, Hương Thuỷ, Hà Linh, Lộc Yên, Hương Đô, Phú Phong, Gia Phố, Hương Xuân, Hương Long, Phúc Đồng, Hương Trà.
434Hệ số 0,1HÀ TĨNH6. Huyện Hương KhêThị trấn Hương Khê.
435Hệ số 0,1HÀ TĨNH7. Huyện Thạch HàCác xã: Thạch Điền, Thạch Hương, Thạch Ngọc, Bắc Sơn, Thạch Xuân, Nam Hương.
436Hệ số 0,1HÀ TĨNH8. Huyện Cẩm XuyênCác xã: Cẩm Minh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Mỹ, Cẩm Quan, Cẩm Thịnh.
437Hệ số 0,4HÀ TĨNH9. Huyện Kỳ AnhCác xã: Kỳ Thượng, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc, Kỳ Lâm, Kỳ Hợp.
438Hệ số 0,3HÀ TĨNH9. Huyện Kỳ AnhXã Kỳ Tây.
439Hệ số 0,2HÀ TĨNH9. Huyện Kỳ AnhCác xã: Kỳ Nam, Kỳ Lợi, Kỳ Liên, Kỳ Phương, Kỳ Xuân.
440Hệ số 0,1HÀ TĨNH9. Huyện Kỳ AnhCác xã: Kỳ Châu, Kỳ Thọ, Kỳ Hà, Kỳ Thư, Kỳ Hải, Kỳ Hưng, Kỳ Tiến, Kỳ Tân, Kỳ Giang, Kỳ Phong, Kỳ Hoa, Kỳ Văn, Kỳ Đồng, Kỳ Trinh, Kỳ Khang, Kỳ Ninh, Kỳ Bắc, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Phú, Thị trấn Kỳ Anh.
441Hệ số 0,1HÀ TĨNH10. Các Đơn vị khácCác Trạm đèn: Cửa Sót, Cửa Nhượng.
442Hệ số 0,7QUẢNG BÌNH1. Huyện Minh HoáCác xã: Thượng Hoá, Dân Hoá, Hoá Sơn, Hoá Phúc, Trọng Hoá.
443Hệ số 0,5QUẢNG BÌNH1. Huyện Minh HoáCác xã: Hồng Hoá, Hoá Thanh, Hoá Tiến, Hoá Hợp, Xuân Hoá, Yên Hoá, Minh Hoá, Tân Hoá, Quy Hoá, Trung Hoá; thị trấn Quy Đạt.
444Hệ số 0,7QUẢNG BÌNH2. Huyện Tuyên HoáXã Lâm Hoá.
445Hệ số 0,5QUẢNG BÌNH2. Huyện Tuyên HoáCác xã: Thanh Thạch, Thanh Hoá, Hương Hoá.
446Hệ số 0,4QUẢNG BÌNH2. Huyện Tuyên HoáCác xã: Ngư Hoá, Kim Hoá, Cao Quảng, Thuận Hoá.
447Hệ số 0,3QUẢNG BÌNH2. Huyện Tuyên HoáCác xã: Nam Hoá, Lê Hoá, Đồng Hoá, Thạch Hoá, Đức Hoá, Phong Hoá, Sơn Hoá, Thị trấn Đồng Lê.
448Hệ số 0,2QUẢNG BÌNH2. Huyện Tuyên HoáCác xã: Mai Hoá, Tiến Hoá, Châu Hoá, Văn Hoá.
449Hệ số 0,4QUẢNG BÌNH3. Huyện Quảng TrạchXã Quảng Hợp.
450Hệ số 0,3QUẢNG BÌNH3. Huyện Quảng TrạchXã Quảng Đông.
451Hệ số 0,2QUẢNG BÌNH3. Huyện Quảng TrạchCác xã: Quảng Thạch, Quảng Tiến, Quảng Kim, Quảng Châu, Quảng Liên, Cảnh Hoá, Quảng Sơn.
452Hệ số 0,7QUẢNG BÌNH4. Huyện Bố TrạchXã Thượng Trạch.
453Hệ số 0,5QUẢNG BÌNH4. Huyện Bố TrạchXã Tân Trạch.
454Hệ số 0,4QUẢNG BÌNH4. Huyện Bố TrạchCác xã: Phúc Trạch, Lâm Trạch, Xuân Trạch, Sơn Trạch.
455Hệ số 0,3QUẢNG BÌNH4. Huyện Bố TrạchXã Hưng Trạch.
456Hệ số 0,2QUẢNG BÌNH4. Huyện Bố TrạchCác xã: Liên Trạch, Phú Định, Thị trấn Nông trường Việt Trung.
457Hệ số 0,1QUẢNG BÌNH4. Huyện Bố TrạchXã Sơn Lộc.
458Hệ số 0,7QUẢNG BÌNH5. Huyện Quảng NinhXã Trường Sơn.
459Hệ số 0,4QUẢNG BÌNH5. Huyện Quảng NinhXã Trường Xuân.
460Hệ số 0,7QUẢNG BÌNH6. Huyện Lệ ThuỷLàng Ho-Vít Thù Lù.
461Hệ số 0,5QUẢNG BÌNH6. Huyện Lệ ThuỷCác xã: Kim Thuỷ, Ngân Thuỷ, Lâm Thuỷ.
462Hệ số 0,2QUẢNG BÌNH6. Huyện Lệ ThuỷCác xã: Thái Thuỷ, Văn Thuỷ, Trường Thuỷ.
463Hệ số 0,1QUẢNG BÌNH7. Các Đơn vị khácTrạm đèn Cửa Giành, Trạm đèn Cửa Nhật Lệ.
464Hệ số 0,7QUẢNG TRỊ1. Huyện Vĩnh LinhĐảo Cồn Cỏ (thuộc xã Vĩnh Quang).
465Hệ số 0,5QUẢNG TRỊ1. Huyện Vĩnh LinhXã Vĩnh Ô.
466Hệ số 0,4QUẢNG TRỊ1. Huyện Vĩnh LinhXã Vĩnh Hà.
467Hệ số 0,3QUẢNG TRỊ1. Huyện Vĩnh LinhXã Vĩnh Khê.
468Hệ số 0,1QUẢNG TRỊ1. Huyện Vĩnh LinhCác xã: Vĩnh Chấp, Vĩnh Sơn, Thị trấn Bến Quan.
469Hệ số 0,7QUẢNG TRỊ2. Huyện Hướng HoáCác xã: Ba Tầng, A Dơi, Thanh, Xy, Thuận, Hướng Lập, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Hướng Linh, A Xinh, A Túc, Hướng Lộc, Húc.
470Hệ số 0,5QUẢNG TRỊ2. Huyện Hướng HoáCác xã: Tân Thành, Tân Long, Tân Liên, Hướng Tân, Tân Hợp, Tân Lập.
471Hệ số 0,4QUẢNG TRỊ2. Huyện Hướng HoáThị trấn Lao Bảo, Thị trấn Khe Sanh.
472Hệ số 0,3QUẢNG TRỊ3. Huyện Gio LinhXã Linh Thượng.
473Hệ số 0,2QUẢNG TRỊ3. Huyện Gio LinhCác xã: Vĩnh Trường, Hải Thái.
474Hệ số 0,1QUẢNG TRỊ3. Huyện Gio LinhXã Gio An.
475Hệ số 0,7QUẢNG TRỊ4. Huyện Đa KrôngCác xã: A Vao, Ba Nang, A Ngo, Tà Long.
476Hệ số 0,5QUẢNG TRỊ4. Huyện Đa KrôngCác xã: Tà Rụt, Húc Nghì, A Bung, Đa Krông.
477Hệ số 0,4QUẢNG TRỊ4. Huyện Đa KrôngCác xã: Hướng Hiệp, Mò Ó, Hải Phúc, Triệu Nguyên.
478Hệ số 0,3QUẢNG TRỊ4. Huyện Đa KrôngXã Ba Lòng.
479Hệ số 0,2QUẢNG TRỊ5. Huyện Cam LộCác xã: Cam Tuyền, Cam Chính, Cam Nghĩa.
480Hệ số 0,1QUẢNG TRỊ5. Huyện Cam LộCác xã: Cam Thành, Cam Thuỷ.
481Hệ số 0,1QUẢNG TRỊ6. Các đơn vị khácTrạm đèn đảo Cửa Việt, Mũi Lạy.
482Hệ số 0,2THỪA THIÊN HUẾ1. Huyện Phong ĐiềnCác xã: Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Xuân.
483Hệ số 0,3THỪA THIÊN HUẾ2. Huyện Hương ThuỷCác xã: Dương Hoà, Phú Sơn.
484Hệ số 0,4THỪA THIÊN HUẾ3. Huyện Hương TràXã Hồng Tiến
485Hệ số 0,2THỪA THIÊN HUẾ3. Huyện Hương TràCác xã: Bình Điền, Bình Thành, Hương Bình.
486Hệ số 0,1THỪA THIÊN HUẾ3. Huyện Hương TràCác xã: Hương Vân, Hương Thọ.
487Hệ số 0,7THỪA THIÊN HUẾ4. Huyện A LướiCác xã: Hồng Vân, Hồng Kim, Hồng Trung, Bắc Sơn, Hồng Bắc, A Ngo, Sơn Thuỷ, Phú Vinh, Hồng Quảng, Hương Phong, Nhâm, Hồng Thượng, Hồng Thái, Hương Lâm, A Roằng, Đông Sơn, A Đớt, Hồng Thuỷ; thị trấn A Lưới.
488Hệ số 0,5THỪA THIÊN HUẾ4. Huyện A LướiCác xã: Hương Nguyên, Hồng Hạ.
489Hệ số 0,3THỪA THIÊN HUẾ5. Huyện Phú LộcCác xã: Lộc Hoà, Lộc Bình, Xuân Lộc.
490Hệ số 0,1THỪA THIÊN HUẾ5. Huyện Phú LộcCác xã: Lộc Tiến, Vinh Hiền, Lộc Vĩnh.
491Hệ số 0,5THỪA THIÊN HUẾ6. Huyện Nam ĐôngCác xã: Hương Phú, Hương Sơn, Hương Lộc, Thượng Quảng, Hương Hoà, Hương Giang, Hương Hữu, Thượng Lộ, Thượng Long, Thượng Nhật.
492Hệ số 0,4THỪA THIÊN HUẾ6. Huyện Nam ĐôngThị trấn Khe Tre.
493Hệ số 0,1THỪA THIÊN HUẾ7. Các đơn vị khácTrạm đèn đảo Thuận An.
494Hệ số 0,1QUẢNG NAM1. Thị xã Tam KỳXã Tam Lãnh.
495Hệ số 0,2QUẢNG NAM2. Thị xã Hội AnXã Tân Hiệp (Đảo Cù Lao Chàm)
496Hệ số 0,7QUẢNG NAM3. Huyện Tây GiangCác xã: Ch' ơm, AXan, Tr' Hy, Lăng, A Tiêng, Bhallê, Ga Ry, A Nông.
497Hệ số 0,5QUẢNG NAM3. Huyện Tây GiangCác xã: A Vương, Dang
498Hệ số 0,5QUẢNG NAM4. Huyện Đông GiangCác xã: A Ting, Tư, Sông Kôn, Tà Lu, Ba, Jơ Ngây, Kà Dăng, Za Hung, A Rooih, Mà Cooih; thị trấn P'Rao.
499Hệ số 0,2QUẢNG NAM5. Huyện Đại LộcCác xã: Đại Sơn, Đại Hồng, Đại Thạnh, Đại Chánh, Đại Lãnh, Đại Hưng.
500Hệ số 0,1QUẢNG NAM5. Huyện Đại LộcCác xã: Đại Đồng, Đại quang, Đại Tân
501Hệ số 0,1QUẢNG NAM6. Huyện Duy XuyênCác xã: Duy Sơn, Duy Phú.
502Hệ số 0,3QUẢNG NAM7. Huyện Quế SơnCác xã: Quế Phước, Quế Lâm.
503Hệ số 0,2QUẢNG NAM7. Huyện Quế SơnXã Quế Ninh.
504Hệ số 0,1QUẢNG NAM7. Huyện Quế SơnCác xã: Quế Lộc, Quế Trung, Quế Phong.
505Hệ số 0,7QUẢNG NAM8. Huyện Nam GiangCác xã: Zuôich, La êê, Chà Vài, La Dêê, Đắc Pring, Đắc Pre.
506Hệ số 0,5QUẢNG NAM8. Huyện Nam GiangCác xã: Cà Dy, Tà Bhinh.
507Hệ số 0,3QUẢNG NAM8. Huyện Nam GiangThị trấn Thạnh Mỹ.
508Hệ số 0,7QUẢNG NAM9. Huyện Phước SơnCác xã: Phước Thành, Phước Công, Phước Mỹ, Phước Năng, Phước Đức, Phước Lộc.
509Hệ số 0,5QUẢNG NAM9. Huyện Phước SơnCác xã: Phước Kim, Phước Chánh, Phước Hiệp, Phước Xuân.
510Hệ số 0,4QUẢNG NAM9. Huyện Phước SơnThị trấn Khâm Đức.
511Hệ số 0,5QUẢNG NAM10. Huyện Hiệp ĐứcCác xã: Phước Gia, Phước Trà.
512Hệ số 0,3QUẢNG NAM10. Huyện Hiệp ĐứcXã Thăng Phước.
513Hệ số 0,2QUẢNG NAM10. Huyện Hiệp ĐứcCác xã: Quế Bình, Hiệp Thuận, Hiệp Hoà, Quế Lưu, Bình Sơn.
514Hệ số 0,1QUẢNG NAM10. Huyện Hiệp ĐứcCác xã: Bình Lâm, Thị trấn Tân An, Quế Thọ.
515Hệ số 0,1QUẢNG NAM11. Huyện Thăng BìnhCác xã: Bình Lãnh, Bình Phú.
516Hệ số 0,3QUẢNG NAM12. Huyện Tiên PhướcCác xã: Tiên Ngọc, Tiên Lãnh.
517Hệ số 0,2QUẢNG NAM12. Huyện Tiên PhướcCác xã: Tiên lập, Tiên An, Tiên Hiệp, Tiên Cẩm, Tiên Sơn, Tiên Hà.
518Hệ số 0,1QUẢNG NAM12. Huyện Tiên PhướcCác xã: Tiên Phong, Tiên Thọ, Tiên Lộc, Tiên Cảnh, Tiên Châu, Tiên Mỹ, Thị trấn Tiên Kỳ.
519Hệ số 0,7QUẢNG NAM13. Huyện Bắc Trà MyCác xã: Trà Giác, Trà Giáp, Trà Ka.
520Hệ số 0,5QUẢNG NAM13. Huyện Bắc Trà MyCác xã: Trà Kót, Trà Nú, Trà Tân, Trà Giang, Trà Đốc, Trà Bui.
521Hệ số 0,4QUẢNG NAM13. Huyện Bắc Trà MyCác xã: Trà Đông, Trà Dương.
522Hệ số 0,3QUẢNG NAM13. Huyện Bắc Trà MyThị trấn Trà My.
523Hệ số 0,7QUẢNG NAM14. Huyện Nam Trà MyCác xã: Trà Leng, Trà Dơn, Trà Tập, Trà Mai, Trà Cang, Trà Linh, Trà Nam, Trà Don, Trà Vân, Trà Vinh.
524Hệ số 0,2QUẢNG NAM15. Huyện Núi ThànhCác xã: Tam Sơn, Tam Trà, Tam Thạnh.
525Hệ số 0,1QUẢNG NAM15. Huyện Núi ThànhXã Tam Mỹ.
526Hệ số 0,2THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG1. Huyện Hoà VangXã Hoà Bắc.
527Hệ số 0,1THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG1. Huyện Hoà VangCác xã: Hoà Phú, Hoà Liên, Hoà Phong, Hoà Ninh, Hòa Khương.
528Hệ số 0,2THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG2. Các đơn vị khácTrạm đèn biển Tiên Sa.
529Hệ số 0,2KHÁNH HOÀ1. Thành phố Nha TrangĐảo Hòn Tre.
530Hệ số 0,1KHÁNH HOÀ1. Thành phố Nha TrangCác đảo: Trí Nguyên, Bích Đầm, Đầm Bấy, Đầm Già, Bãi Me, Bãi Trũ, Vũng Ngán, Hòn Một.
531Hệ số 0,2KHÁNH HOÀ2. Thị xã Cam RanhXã Cam Bình.
532Hệ số 0,1KHÁNH HOÀ2. Thị xã Cam RanhCác xã: Sơn Tân, Cam Lập, Cam Hải Đông, Bán đảo Cam Ranh.
533Hệ số 0,3KHÁNH HOÀ3. Huyện Vạn NinhXã Vạn Thạnh.
534Hệ số 0,2KHÁNH HOÀ4. Huyện Ninh HòaCác xã: Ninh Tây, Ninh Vân
535Hệ số 0,1KHÁNH HOÀ4. Huyện Ninh HòaCác xã: Ninh Phú, Ninh Tân, Ninh Thượng, Ninh Sơn, Ninh Phước.
536Hệ số 0,5KHÁNH HOÀ5. Huyện Khánh VĩnhCác xã: Kháng Thượng, Khánh Hiệp, Sơn Thái, Giang Ly, Liên Giang, Cầu Bà
537Hệ số 0,4KHÁNH HOÀ5. Huyện Khánh VĩnhCác xã: Khánh Phú, Khánh Thành, Kháng Trung
538Hệ số 0,3KHÁNH HOÀ5. Huyện Khánh VĩnhXã Khánh Bình
539Hệ số 0,2KHÁNH HOÀ5. Huyện Khánh VĩnhCác xã: Khánh Đông, Khánh Nam, Sông Cầu; thị trấn Khánh Vĩnh
540Hệ số 0,2KHÁNH HOÀ6. Huyện Diên KhánhXã Diên Tân
541Hệ số 0,1KHÁNH HOÀ6. Huyện Diên KhánhXã Suối Tiên
542Hệ số 0,5KHÁNH HOÀ7. Huyện Khánh SơnXã Thành Sơn
543Hệ số 0,4KHÁNH HOÀ7. Huyện Khánh SơnCác xã: Ba Cụm Nam, Sơn Lâm, Sơn Bình, Sơn Hiệp
544Hệ số 0,3KHÁNH HOÀ7. Huyện Khánh SơnCác xã: Ba Cụm Bắc, Sơn Trung, thị trấn Tô Hạp
545Hộ số 1,0KHÁNH HOÀ8. Huyện Trường SaToàn huyện
546Hệ số 0,3KHÁNH HOÀ9. Các đơn vị khácTrạm đèn đảo Hòn Lớn
547Hệ số 0,2KHÁNH HOÀ9. Các đơn vị khácTrạm đèn đảo Hòn Chút, các đảo thuộc tỉnh
548Hệ số 0,2PHÚ YÊN1. Thị xã Tuy HoàChóp Chài thuộc xã Bình Kiến.
549Hệ số 0,4PHÚ YÊN2. Huyện Đồng XuânXã Phú Mỡ.
550Hệ số 0,3PHÚ YÊN2. Huyện Đồng XuânXã Xuân Quang 1.
551Hệ số 0,2PHÚ YÊN2. Huyện Đồng XuânCác xã: Xuân Quang 2, Xuân Quang 3, Xuân Phước.
552Hệ số 0,1PHÚ YÊN2. Huyện Đồng XuânCác xã: Xuân Long, Xuân Lãnh, Đa Lộc, Xuân Sơn Bắc, Xuân Sơn Nam.
553Hệ số 0,1PHÚ YÊN3. Huyện Tuy AnCác xã: An Thọ, An Xuân, An Lĩnh.
554Hệ số 0,4PHÚ YÊN4. Huyện Sơn HoàCác xã: Phước Tân, Cà Lúi.
555Hệ số 0,3PHÚ YÊN4. Huyện Sơn HoàCác xã: Sơn Hội, KRông Pa, Suối Trai, Ea Chà Rang.
556Hệ số 0,2PHÚ YÊN4. Huyện Sơn HoàCác xã: Sơn Nguyên, Sơn Phước, Sơn Định, Sơn Xuân, Sơn Long, Suối Bạc.
557Hệ số 0,1PHÚ YÊN4. Huyện Sơn HoàThị trấn Củng Sơn, xã Sơn Hà.
558Hệ số 0,4PHÚ YÊN5. Huyện Sông HinhCác xã: Ea Trol, Sông Hinh, Ea Bar, Ea Ly, Ea Bá, Ea Lâm.
559Hệ số 0,3PHÚ YÊN5. Huyện Sông HinhXã Ea Bia.
560Hệ số 0,2PHÚ YÊN5. Huyện Sông HinhThị trấn Hai Riêng, xã Sơn Giang.
561Hệ số 0,1PHÚ YÊN5. Huyện Sông HinhCác xã: Đức Bình Tây, Đức Bình Đông.
562Hệ số 0,2PHÚ YÊN6. Huyện Tuy HoàCác xã: Sơn Thành, Hoà Mỹ Tây.
563Hệ số 0,1PHÚ YÊN6. Huyện Tuy HoàXã Hoà Thịnh.
564Hệ số 0,2ĐẮK LẮK1. Thành phố Buôn Ma ThuộtCác xã: Ea Kao, Ea Tu, Hoà Thuận, Cư Ê Bur.
565Hệ số 0,1ĐẮK LẮK1. Thành phố Buôn Ma ThuộtCác phường: Tân Lập, Tân Hoà, Tân An, Thống Nhất, Thành Nhất, Thắng Lợi, Tân Lợi, Thành Công, Tân Thành, Tân Tiến, Tự An, Ea Tam, Khánh Xuân; các xã: Hoà Thắng, Hoà Phú, Hoà Khánh, Hoà Xuân.
566Hệ số 0,7ĐẮK LẮK2. Huyện Ea H'LeoCác xã: Ea Sol, Ea Hiao.
567Hệ số 0,5ĐẮK LẮK2. Huyện Ea H'LeoCác xã: Ea H' Leo, Ea Ral, Ea Wy, Cư Mốt, Ea Nam.
568Hệ số 0,4ĐẮK LẮK2. Huyện Ea H'LeoCác xã: Dlê Yang, Ea Khal
569Hệ số 0,3ĐẮK LẮK2. Huyện Ea H'LeoThị trấn Ea Drăng.
570Hệ số 0,7ĐẮK LẮK3. Huyện Ea SúpCác xã: Ia Lốp, Ea Rốk, Ya Tờ Mốt, Ea Lê, Cư KBang, Ea Bung.
571Hệ số 0,5ĐẮK LẮK3. Huyện Ea SúpThị trấn Ea Súp, xã Cư M' Lan.
572Hệ số 0,7ĐẮK LẮK4. Huyện Buôn ĐônXã Krông Na.
573Hệ số 0,5ĐẮK LẮK4. Huyện Buôn ĐônCác xã: Ea Wer, Ea Huar.
574Hệ số 0,4ĐẮK LẮK4. Huyện Buôn ĐônCác xã: Ea Bar, Cuôr Knia, Tân Hoà.
575Hệ số 0,3ĐẮK LẮK4. Huyện Buôn ĐônXã Ea Nuôl.
576Hệ số 0,5ĐẮK LẮK5. Huyện Cư M'garCác xã: Ea Kiết, Ea Tar, Cư Dliê M'nông, Ea H'đinh, Ea Kpam, Ea M'DRo'h, Quảng Hiệp, Cư M'gar, Ea D'Rơng, Ea M'nang.
577Hệ số 0,4ĐẮK LẮK5. Huyện Cư M'garThị trấn Ea Pốk, các xã: Ea Tul, Cuôr Đăng, Cư Suê.
578Hệ số 0,3ĐẮK LẮK5. Huyện Cư M'garThị trấn Quảng Phú, xã Quảng Tiến.
579Hệ số 0,5ĐẮK LẮK6. Huyện Krông BúkXã Ea Siên.
580Hệ số 0,4ĐẮK LẮK6. Huyện Krông BúkCác xã: Cư Né, Cư Pơng, Trung đoàn Bộ binh 95 đóng quân tại đèo Hà Lan.
581Hệ số 0,3ĐẮK LẮK6. Huyện Krông BúkCác xã: Chư KBô, Pơng Drang, Ea Ngai, Đoàn Kết, Ea Blang, Ea Drông, Thống Nhất, Bình Thuận, Cư Bao.
582Hệ số 0,2ĐẮK LẮK6. Huyện Krông BúkThị trấn Buôn Hồ.
583Hệ số 0,7ĐẮK LẮK7. Huyện Krông NăngXã Đliê Ya.
584Hệ số 0,5ĐẮK LẮK7. Huyện Krông NăngCác xã: Ea Tóh, Ea Tam, Tam Giang, Phú Lộc.
585Hệ số 0,4ĐẮK LẮK7. Huyện Krông NăngXã Phú Xuân, Thị trấn K rông Năng.
586Hệ số 0,3ĐẮK LẮK7. Huyện Krông NăngXã Ea Hồ.
587Hệ số 0,5ĐẮK LẮK8. Huyện Ea KarCác xã: Ea Tih, Ea Păn, Cư Jang, Ea Ô, Ea Sô.
588Hệ số 0,4ĐẮK LẮK8. Huyện Ea KarCác xã: Xuân Phú, Cư Ni.
589Hệ số 0,3ĐẮK LẮK8. Huyện Ea KarCác xã: Cư Huê, Ea Đar, Ea Kmút, Cư Bông; thị trấn Ea Kar, Ea Knốp.
590Hệ số 0,5ĐẮK LẮK9. Huyện M' ĐrắkCác xã: Cư Prao, Ea Pil, Ea Lai, Ea H'Mlay, Krông Jing, Ea M'Doal, Ea Riêng, Cư M'ta, Cư K Roá, Krông Á, Ea Trang.
591Hệ số 0,4ĐẮK LẮK9. Huyện M' ĐrắkThị trấn M' Đrắk.
592Hệ số 0,7ĐẮK LẮK10. Huyện Krông BôngCác xã: Yang Mao, Cư Pui, Cư Drăm.
593Hệ số 0,5ĐẮK LẮK10. Huyện Krông BôngCác xã: Dang Kang, Cư KTy, Hoà Thành, Hoà Tân, Hoà Phong, Hoà Lễ, Hoà Sơn, Yang Reh.
594Hệ số 0,5ĐẮK LẮK10. Huyện Krông BôngCác xã: Khuê Ngọc Điền, Ea Trul.
595Hệ số 0,3ĐẮK LẮK10. Huyện Krông BôngThị trấn Krông Kmar.
596Hệ số 0,5ĐẮK LẮK11. Huyện Krông PắcXã Ea Yiêng.
597Hệ số 0,4ĐẮK LẮK11. Huyện Krông PắcCác xã: Ea Uy, Ea Hiu, Hoà Tiến, Ea Kuăng, Vụ Bổn.
598Hệ số 0,3ĐẮK LẮK11. Huyện Krông PắcCác xã: Krông Búk, Ea Kly, Ea Kênh, Ea Phê, Ea Knuec, Ea Yông, Hoà An, Tân Tiến.
599Hệ số 0,2ĐẮK LẮK11. Huyện Krông PắcThị trấn Phước An, Xã Hoà Đông.
600Hệ số 0,4ĐẮK LẮK12. Huyện Krông AnaCác xã: Ea Na, Ea Bông, Quảng Điền, Dur Kmăl, Bình Hoà, Ea Hu, Cư Ê Wi.
601Hệ số 0,3ĐẮK LẮK12. Huyện Krông AnaCác xã: Ea Ktur, Ea Tiêu, Ea BHốk, Drang Sáp, Hoà Hiệp, Băng A Drênh; thị trấn Buôn Trấp.
602Hệ số 0,7ĐẮK LẮK13. Huyện LắkXã Krông Nô.
603Hệ số 0,5ĐẮK LẮK13. Huyện LắkCác xã: Yang Tao, Bông Krang, Buôn Triết, Buôn Tría, Đắk Phơi, Đắc Nuê, Nam Ka, Ea R'Bin.
604Hệ số 0,4ĐẮK LẮK13. Huyện LắkThị trấn Liên Sơn, Xã Đắk Liêng.
605Hệ số 0,7ĐẮK NÔNG1. Huyện Đắk NôngCác xã: Quảng Khê, Đắk Som, Đắk Plao, Đắk R'Măng.
606Hệ số 0,5ĐẮK NÔNG1. Huyện Đắk NôngCác xã: Quảng Sơn, Đắk Ha, Đắc Nia.
607Hệ số 0,5ĐẮK NÔNG1. Huyện Đắk NôngXã Quảng Thành.
608Hệ số 0,4ĐẮK NÔNG1. Huyện Đắk NôngThị trấn Gia Nghĩa.
609Hệ số 0,7ĐẮK NÔNG2. Huyện Cư JútCác xã: Ea Pô, Cư Knia, Đắk Wil.
610Hệ số 0,5ĐẮK NÔNG2. Huyện Cư JútCác xã: Nam Dong, Đắk Drông.
611Hệ số 0,4ĐẮK NÔNG2. Huyện Cư JútXã Trúc Sơn.
612Hệ số 0,3ĐẮK NÔNG2. Huyện Cư JútXã: Tâm Thắng; Thị trấn Ea T' ling.
613Hệ số 0,7ĐẮK NÔNG3. Huyện Đắk MilCác xã: Thuận An, Đắk Lao.
614Hệ số 0,5ĐẮK NÔNG3. Huyện Đắk MilCác xã: Đắk R'lao, Đắk Gằn, Đức Mạnh, Đắk Sắk, Đức Minh.
615Hệ số 0,4ĐẮK NÔNG3. Huyện Đắk MilThị trấn Đắk Mil.
616Hệ số 0,5ĐẮK NÔNG4. Huyện Krông NôCác xã: Đắk Sôr, Buôn Choah, Đắk Rồ, Nâm Nung, Đức Xuyên, Đắk Nang, Quảng Phú, Nâm N' Đir.
617Hệ số 0,4ĐẮK NÔNG4. Huyện Krông NôCác xã: Nam Đà, Thị trấn Đắk Mâm.
618Hệ số 0,7ĐẮK NÔNG5. Huyện Đắk SongCác xã: Đắk Song, Thuận Hạnh.
619Hệ số 0,5ĐẮK NÔNG5. Huyện Đắk SongCác xã: Đắk Môl, Đắk Rung, Trường Xuân.
620Hệ số 0,7ĐẮK NÔNG6. Huyện Đắk RlấpCác xã: Quảng Trực, Đắk Búk So, Đắk R'Tíh, Quảng Tín, Quảng Tân, Đắk Sin, Đắk Ru, Nhân Đạo.
621Hệ số 0,5ĐẮK NÔNG6. Huyện Đắk RlấpCác xã: Nhân Cơ, Kiến Thành, Đạo Nghĩa
622Hệ số 0,3ĐẮK NÔNG6. Huyện Đắk RlấpThị trấn Kiến Đức..
623Hệ số 0,2QUẢNG NGÃI1. Huyện Bình SơnXã Bình An.
624Hệ số 0,1QUẢNG NGÃI1. Huyện Bình SơnXã Bình Khương.
625Hệ số 0,5QUẢNG NGÃI2. Huyện Trà BồngCác xã: Trà Bùi, Trà Lâm, Trà Hiệp.
626Hệ số 0,3QUẢNG NGÃI2. Huyện Trà BồngCác xã: Trà Giang, Trà Tân, Trà Thuỷ.
627Hệ số 0,2QUẢNG NGÃI2. Huyện Trà BồngXã Trà Sơn.
628Hệ số 0,1QUẢNG NGÃI2. Huyện Trà BồngCác xã: Trà Phú, Trà Bình; thị trấn Trà Xuân.
629Hệ số 0,5QUẢNG NGÃI3. Huyện Tây TràCác xã: Trà Thanh, Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Nham, Trà Xinh, Trà Thọ, Trà Trung.
630Hệ số 0,1QUẢNG NGÃI4. Huyện Sơn TịnhCác xã: Tịnh Đông, Tịnh Giang, Tịnh Hiệp.
631Hệ số 0,1QUẢNG NGÃI5. Huyện Tư NghĩaCác xã: Nghĩa Sơn, Nghĩa Thọ.
632Hệ số 0,4QUẢNG NGÃI6. Huyện Sơn HàCác xã: Sơn Bao, Sơn Ba, Sơn Cao.
633Hệ số 0,3QUẢNG NGÃI6. Huyện Sơn HàCác xã: Sơn Linh, Sơn Giang, Sơn Thuỷ, Sơn Kỳ, Sơn Thượng, Sơn Nham, Sơn Hải.
634Hệ số 0,2QUẢNG NGÃI6. Huyện Sơn HàCác xã: Sơn Trung, Sơn Thành, Sơn Hạ.
635Hệ số 0,5QUẢNG NGÃI7. Huyện Sơn TâyCác xã: Sơn Bua, Sơn Lập, Sơn Dung, Sơn Mùa, Sơn Tân, Sơn Tinh.
636Hệ số 0,4QUẢNG NGÃI8. Huyện Minh LongXã Long Môn.
637Hệ số 0,3QUẢNG NGÃI8. Huyện Minh LongCác xã: Thanh An, Long Hiệp, Long Mai, Long Sơn.
638Hệ số 0,2QUẢNG NGÃI9. Huyện Nghĩa HànhCác xã: Hành Tín Đông, Hành Tín Tây.
639Hệ số 0,1QUẢNG NGÃI9. Huyện Nghĩa HànhCác xã: Hành Dũng, Hành Nhân, Hành Thiện.
640Hệ số 0,1QUẢNG NGÃI10. Huyện Đức PhổCác xã: Phổ Phong, Phổ Nhơn.
641Hệ số 0,4QUẢNG NGÃI11. Huyện Ba TơCác xã: Ba Điền, Ba Trang, Ba Ngạc, Ba Nam, Ba Lế, Ba Xa.
642Hệ số 0,3QUẢNG NGÃI11. Huyện Ba TơCác xã: Ba Khâm, Ba Vì, Ba Tiêu, Ba Bích, Ba Vinh, Ba Chùa, Ba Dinh, Ba Tô, Ba Liên.
643Hệ số 0,2QUẢNG NGÃI11. Huyện Ba TơCác xã: Ba Thành, Ba Động, Ba Cung; Thị trấn Ba Tơ.
644Hệ số 0,4QUẢNG NGÃI12. Huyện Lý SơnCác xã: An Vĩnh, An Hải, An Bình.
645Hệ số 0,1QUẢNG NGÃI13. Các đơn vị khácTrạm đèn đảo Ba Làng An.
646Hệ số 0,3KON TUM1. Thị xã Kon TumCác xã: Ngọk Bay, Chư Hreng, Đắk Blà, Đoàn Kết, Ia Chim, Đắk Cấm, Vinh Quang, Kroon, Đắk Rơ Wa, Hoà Bình.
647Hệ số 0,2KON TUM1. Thị xã Kon TumCác phường: Quang Trung, Duy Tân, Quyết Thắng, Trường Chinh, Thắng Lợi, Ngô Mây, Thống Nhất, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo.
648Hệ số 0,7KON TUM2. Huyện Đắk GleiCác xã: Đắk Plô, Đắk Man, Đắk Nhoong, Đắk Pék, Đắk Choong, Xốp, Mường Hoong, Ngọc Linh, Đắk Long, Đắk Kroong, Đắk Môn.
649Hệ số 0,5KON TUM2. Huyện Đắk GleiThị trấn Đắk Glei.
650Hệ số 0,7KON TUM3. Huyện Ngọc HồiCác xã: Pờ Y, Đắk Nông, Đắk Xú, Đắk Dục, Sa Loong.
651Hệ số 0,5KON TUM3. Huyện Ngọc HồiCác xã: Đắk Ang, Đắk Kan; thị trấn Plei Cần.
652Hệ số 0,7KON TUM4. Huyện Đắk TôCác xã: Ngọk Lây, Đắk Na, Đắk Sao, Ngọk Yêu.
653Hệ số 0,5KON TUM4. Huyện Đắk TôCác xã: Măng Ri, Đắk Tơ Kan, Tu Mơ Rông, Đắk Hà, Ngọk Tụ, Văn Lem, Kon Đào, Tân Cảnh, Diên Bình, Pô Kô, Tê Xăng, Văn Xuôi.
654Hệ số 0,4KON TUM4. Huyện Đắk TôThị trấn Đắk Tô.
655Hệ số 0,7KON TUM5. Huyện Kon PlôngCác xã: Đắk Nên, Đắk Ring, Măng Buk, Đắk Tăng, Ngok Tem, Pờ ê, Măng Cành, Đắk Long, Hiếu.
656Hệ số 0,7KON TUM6. Huyện Kon RẫyCác xã: Đắk Kôi, Đắk Tơ Lung, Đắk Pne.
657Hệ số 0,5KON TUM6. Huyện Kon RẫyCác xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re, thị trấn Đắk Rve.
658Hệ số 0,5KON TUM7. Huyện Đắk HàXã Đắk Pxi.
659Hệ số 0,4KON TUM7. Huyện Đắk HàCác xã: Đắk Ui, Đắk Hring, Ngok Réo, Ngok Wang, Đắk Mar.
660Hệ số 0,3KON TUM7. Huyện Đắk HàCác xã: Hà Mòn, Đắk La; thị trấn Đắk Hà.
661Hệ số 0,7KON TUM8. Huyện Sa ThầyCác xã: Sa Sơn, Ya Xiêr, Rơ Kơi, Mô Rai.
662Hệ số 0,5KON TUM8. Huyện Sa ThầyCác xã: Sa Nghĩa, Sa Nhơn, Sa Bình, Ya Tăng, Ya Ly; Thị trấn Sa Thầy.
663Hệ số 0,3GIA LAI1. Thành phố Plei KuXã Gào, Ia Kênh.
664Hệ số 0,2GIA LAI1. Thành phố Plei KuCác xã: Biển Hồ, Tân Sơn, Trà Đa, Chư á, Diên Phú, An Phú, Chư H Drông.
665Hệ số 0,1GIA LAI1. Thành phố Plei KuCác phường: Yên Đỗ, Diên Hồng, Ia Kring, Hội Thương, Hội Phú, Hoa Lư, Tây Sơn, Thống Nhất, Trà Bá, Yên Thế.
666Hệ số 0,3GIA LAI2. Thị xã An KhêCác xã: Thành An, Cửu An, Tú An.
667Hệ số 0,2GIA LAI2. Thị xã An KhêCác phường: An Bình, Tây Sơn, An Phú, An Tân; Xã Song An.
668Hệ số 0,7GIA LAI3. Huyện K BangCác xã: Đắk Rong, Kon Pne.
669Hệ số 0,5GIA LAI3. Huyện K BangCác xã: Sơn Lang, Krong, Sơ Pai, Lơ Ku, Đông, Nghĩa An, Tơ Tung, Kông Lơng Khơng, Kông Bơ La, Đăk HLơ.
670Hệ số 0,4GIA LAI3. Huyện K BangThị trấn K Bang
671Hệ số 0,5GIA LAI4. Huyện Đak ĐoaCác xã: Hà Đông, Hải Yang, Kon Gang, Đak Sơ Mei
672Hệ số 0,4GIA LAI4. Huyện Đak ĐoaXã Trang.
673Hệ số 0,3GIA LAI4. Huyện Đak ĐoaCác xã: Hà Bầu, Nam Yang, Kơ Dang, H Neng, Tân Bình, Glar, A Dơk, Ia Pết, Ia Băng.
674Hệ số 0,2GIA LAI4. Huyện Đak ĐoaThị trấn Đak Đoa.
675Hệ số 0,5GIA LAI5. Huyện Chư PăhCác xã: Ia phí, Ia Mơ Nông, Ia Ka, Hà Tây, Ia Ly, Ia Nhin.
676Hệ số 0,4GIA LAI5. Huyện Chư PăhCác xã: Ia Khươl, Đak Tơ Ver
677Hệ số 0,3GIA LAI5. Huyện Chư PăhCác xã: Hoà Phú, Chư Đang Ya, Nghĩa Hoà, Chư Jôr, Nghĩa Hưng; thị trấn Phú Hoà.
678Hệ số 0,7GIA LAI6. Huyện Ia GraiCác xã: Ia Chía, Ia O.
679Hệ số 0,5GIA LAI6. Huyện Ia GraiCác xã: Ia Hrung, Ia Pếch, Ia Krái, Ia Khai.
680Hệ số 0,4GIA LAI6. Huyện Ia GraiCác xã: Ia Sao, Ia Tô; thị trấn Ia Kha.
681Hệ số 0,3GIA LAI6. Huyện Ia GraiXã Ia Dêr.
682Hệ số 0,5GIA LAI7. Huyện Mang YangCác xã: Lơ Pang, Kon Chiêng, Đăk Trôi, Đê Ar, Kon Thụp.
683Hệ số 0,3GIA LAI7. Huyện Mang YangCác xã: Ayun, Hra, Đăk Yă, Đak Djăng.
684Hệ số 0,2GIA LAI7. Huyện Mang YangThị trấn Kom Dơng.
685Hệ số 0,7GIA LAI8. Huyện Kông ChroXã Sơ Ró.
686Hệ số 0,5GIA LAI8. Huyện Kông ChroCác xã: Chư Krêy, An Trung, Kông Yang, Đăk Tơ Pang, Đắk Song, Yang Trung, Ya Ma, Chơ Long, Yang Nam.
687Hệ số 0,4GIA LAI8. Huyện Kông ChroThị trấn Krông Chro
688Hệ số 0,7GIA LAI9. Huyện Đức CơCác xã: Ia Pnôn, Ia Dom, Ia Nan.
689Hệ số 0,5GIA LAI9. Huyện Đức CơCác xã: Ia Dơk, Ia Krêl, Ia Din, Ia Kla, Ia Lang, Ia Kriêng; thị trấn Chư Ty.
690Hệ số 0,7GIA LAI10. Huyện Chư PrôngCác xã: Ia Púch, Ia Mơ.
691Hệ số 0,5GIA LAI10. Huyện Chư PrôngCác xã: Ia Băng, Ia Tôr, Ia Boòng, Ia ó, Ia Me, Ia Vê, Ia Pia, Ia Ga, Ia Lâu, Ia Piơr.
692Hệ số 0,4GIA LAI10. Huyện Chư PrôngThị trấn Chư Prông, các xã: Bình Giáo, Thăng Hưng, Ia Phìn, Bàu Cạn, Ia DRang
693Hệ số 0,5GIA LAI11. Huyện Chư SêCác xã: AYun, Hbông.
694Hệ số 0,4GIA LAI11. Huyện Chư SêCác xã: Ia Ko, Bờ Ngoong, AL Bá
695Hệ số 0,3GIA LAI11. Huyện Chư SêCác xã: Ia Tiêm, Ia Glai, Ia Hlốp, Ia Blang, Dun, Ia Hrú, Ia Dreng, Nhơn Hoà, Ia Phang, Ia Le; thị trấn Chư Sê.
696Hệ số 0,5GIA LAI12. Huyện Đak PơXã Ya Hội.
697Hệ số 0,3GIA LAI12. Huyện Đak PơCác xã: Hà Tam, An Thành, Đak Pơ, Yang Bắc.
698Hệ số 0,2GIA LAI12. Huyện Đak PơCác xã: Cư An, Tân An, Phú An.
699Hệ số 0,5GIA LAI13. Huyện Ia PaCác xã: Ia Tul, Pờ Tó, Ia Broăi.
700Hệ số 0,4GIA LAI13. Huyện Ia PaCác xã: Ia Mrơn, Chư Mố, Chư Răng, Kim Tân, Ia KDăm.
701Hệ số 0,3GIA LAI13. Huyện Ia PaXã Ia Trôk.
702Hệ số 0,4GIA LAI14. Huyện Ayun PaXã Ia Yeng.
703Hệ số 0,3GIA LAI14. Huyện Ayun PaCác xã: Chư A Thai, Ia Ke, Ia Sol, Ia Piar, Ia Peng, Ia Hiao, Ia Rbol, Ia Rtô, Ia Sao; Thị trấn Ayun Pa, thị trấn Phú Thiện.
704Hệ số 0,5GIA LAI15. Huyện Krông PaCác xã: Chư Drăng, Ia Rsai, Ia S Rươm, Ia Mlah, Đất Bằng, Ia Rmok, Krông Năng.
705Hệ số 0,4GIA LAI15. Huyện Krông PaCác xã: Uar, Chư Rcăm, Ia HDreh.
706Hệ số 0,3GIA LAI15. Huyện Krông PaCác xã: Chư Gu, Phú Cần, Chư Ngọc; thị trấn Phú Túc.
707Hệ số 0,2LÂM ĐỒNG1. Thành phố Đà LạtCác xã: Tà Nung, Xuân Thọ, Xuân Trường.
708Hệ số 0,1LÂM ĐỒNG1. Thành phố Đà LạtCác phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và 12.
709Hệ số 0,3LÂM ĐỒNG2. Thị xã Bảo LộcXã Đạm Bri
710Hệ số 0,2LÂM ĐỒNG2. Thị xã Bảo LộcCác phường: 1, 2, Lộc Phát, Lộc Tiến, B'Lao, Lộc Sơn; các xã: Lộc Thanh, Lộc Nga, Lộc Châu, Đại Lào.
711Hệ số 0,7LÂM ĐỒNG3. Huyện Lạc DươngCác xã: Đạ Chais, Đạ Long, Đam Rong, Đạ Tông, Đưng Knớ.
712Hệ số 0,5LÂM ĐỒNG3. Huyện Lạc DươngCác xã: Lát, Đạ Sar.
713Hệ số 0,7LÂM ĐỒNG4. Huyện Lâm HàCác xã: Rô Men, Liêng S' roin, Phi Liêng, Đạ Knàng.
714Hệ số 0,5LÂM ĐỒNG4. Huyện Lâm HàCác xã: Phúc Thọ, Phú Sơn, Phi Tô, Tân Thanh, Liên Hà, Hoài Đức, Tân Hà, Đan Phượng, Đông Thanh, Gia Lâm, Mê Linh.
715Hệ số 0,4LÂM ĐỒNG4. Huyện Lâm HàThị trấn Đinh Văn, Thị trấn Nam Ban, Các xã: Tân Văn, Đạ Đờn.
716Hệ số 0,5LÂM ĐỒNG5. Huyện Đơn DươngCác xã: Tu Tra, Ka Đơn, Ka Đô, Pró.
717Hệ số 0,4LÂM ĐỒNG5. Huyện Đơn DươngXã Quảng Lập.
718Hệ số 0,3LÂM ĐỒNG5. Huyện Đơn DươngThị trấn Thạnh Mỹ, Thị trấn Đ'ran, Các xã: Lạc Lâm, Lạc Xuân
719Hệ số 0,7LÂM ĐỒNG6. Huyện Đức TrọngCác xã: Tà Năng, Đà Loan, Tà Hine, Ninh Loan.
720Hệ số 0,4LÂM ĐỒNG6. Huyện Đức TrọngCác xã: Ninh Gia, Bình Thạnh.
721Hệ số 0,3LÂM ĐỒNG6. Huyện Đức TrọngThị trấn Liên Nghĩa, các xã: Tân Hội, Phú Hội, N'Thol Hạ, Liên Hiệp, Hiệp Thạnh, Hiệp An.
722Hệ số 0,5LÂM ĐỒNG7. Huyện Di LinhCác xã: Đinh Trang Thượng, Sơn Điền, Gia Bắc, Hoà Bắc, Bảo Thuận.
723Hệ số 0,4LÂM ĐỒNG7. Huyện Di LinhCác xã: Tân Nghĩa, Tân Thượng, Đinh Lạc, Gia Hiệp, Tam Bố, Hoà Nam.
724Hệ số 0,3LÂM ĐỒNG7. Huyện Di LinhCác xã: Đinh Trang Hoà, Gung Ré, Hoà Ninh, Hoà Trung, Liên Đầm, Tân Châu, Thị trấn Di Linh.
725Hệ số 0,5LÂM ĐỒNG8. Huyện Bảo LâmCác xã: Lộc Nam, Lộc Thành, Lộc Lâm, Lộc Bắc, Lộc Phú, Lộc Bảo.
726Hệ số 0,4LÂM ĐỒNG8. Huyện Bảo LâmCác xã: Tân Lạc, Lộc Ngãi, Lộc Tân, Lộc Quảng.
727Hệ số 0,3LÂM ĐỒNG8. Huyện Bảo LâmThị trấn Lộc Thắng, các xã: Lộc Đức, Lộc An.
728Hệ số 0,5LÂM ĐỒNG9. Huyện Đạ HuoaiCác xã: Đạ Tồn, Đạ Oai, Đoàn Kết, Đạ Ploa.
729Hệ số 0,4LÂM ĐỒNG9. Huyện Đạ HuoaiCác xã: Đạ M'ri, Hà Lâm, Ma Đa Guôi.
730Hệ số 0,3LÂM ĐỒNG9. Huyện Đạ HuoaiThị trấn Đạ M'ri, thị trấn Ma Đa Guôi.
731Hệ số 0,7LÂM ĐỒNG10. Huyện Đạ TẻhCác xã: Đạ Lây, Quốc Oai, Mỹ Đức, Quảng Trị, Hương Lâm, An Nhơn.
732Hệ số 0,5LÂM ĐỒNG10. Huyện Đạ TẻhCác xã: Triệu Hải, Đạ Kho, Hà Đông.
733Hệ số 0,4LÂM ĐỒNG10. Huyện Đạ TẻhThị trấn Đạ Tẻh
734Hệ số 0,7LÂM ĐỒNG11. Huyện Cát TiênCác xã: Tiên Hoàng, Phương Cát 2.
735Hệ số 0,5LÂM ĐỒNG11. Huyện Cát TiênCác xã: Gia Viễn, Tư Nghiã, Nam Ninh, Mỹ Lâm, Đức Phổ, Phù Mỹ, Phước Cát 1, Quảng Ngãi.
736Hệ số 0,4LÂM ĐỒNG11. Huyện Cát TiênThị trấn Đồng Nai.
737Hệ số 0,4BÌNH ĐỊNH1. Huyện An LãoCác xã: An Vinh, An Toàn.
738Hệ số 0,3BÌNH ĐỊNH1. Huyện An LãoCác xã: An Dũng, An Quang, An Nghĩa.
739Hệ số 0,2BÌNH ĐỊNH1. Huyện An LãoCác xã: An Hưng, An Trung.
740Hệ số 0,1BÌNH ĐỊNH1. Huyện An LãoCác xã: An Hoà, An Tân.
741Hệ số 0,1BÌNH ĐỊNH2. Huyện Hoài NhơnXã Hoài Sơn.
742Hệ số 0,3BÌNH ĐỊNH3. Huyện Hoài ÂnXã Đak Mang
743Hệ số 0,2BÌNH ĐỊNH3. Huyện Hoài ÂnCác xã: Ân Sơn, Bok Tới.
744Hệ số 0,4BÌNH ĐỊNH4. Huyện Vĩnh ThạnhXã Vĩnh Sơn.
745Hệ số 0,3BÌNH ĐỊNH4. Huyện Vĩnh ThạnhXã Vĩnh Kim.
746Hệ số 0,2BÌNH ĐỊNH4. Huyện Vĩnh ThạnhCác xã: Vĩnh Hiệp, Vĩnh Hảo, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Quang, Vĩnh Hoà.
747Hệ số 0,2BÌNH ĐỊNH5. Huyện Tây SơnXã Vĩnh An.
748Hệ số 0,2BÌNH ĐỊNH6. Huyện Phù CátNúi Gếnh thuộc xã Cát Minh.
749Hệ số 0,1BÌNH ĐỊNH6. Huyện Phù CátXã Cát Hải.
750Hệ số 0,4BÌNH ĐỊNH7. Huyện Vân CanhXã Canh Liên.
751Hệ số 0,3BÌNH ĐỊNH7. Huyện Vân CanhXã Canh Hiệp.
752Hệ số 0,2BÌNH ĐỊNH7. Huyện Vân CanhCác xã: Canh Vinh, Canh Hiểu, Canh Thuận, Canh Hoà; thị trấn Vân Canh.
753Hệ số 0,3BÌNH ĐỊNH8. Các đơn vị khácTrạm đèn đảo Cù lao Xanh, Lý Sơn.
754Hệ số 0,1BÌNH ĐỊNH8. Các đơn vị khácTrạm đèn đảo Phước Mai.
755Hệ số 0,4BÌNH THUẬN1. Huyện Tuy PhongXã Phan Dũng.
756Hệ số 0,3BÌNH THUẬN1. Huyện Tuy PhongXã Phong Phú.
757Hệ số 0,1BÌNH THUẬN1. Huyện Tuy PhongCác xã: Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân, Phú Lạc.
758Hệ số 0,3BÌNH THUẬN2. Huyện Bắc BìnhCác xã: Phan Lâm, Phan Sơn, Phan Điền.
759Hệ số 0,2BÌNH THUẬN2. Huyện Bắc BìnhCác xã: Hồng Phong, Hoà Thắng, Bình An, Phan Tiến.
760Hệ số 0,1BÌNH THUẬN2. Huyện Bắc BìnhCác xã: Sông Luỹ, Sông Bình, Hải Ninh.
761Hệ số 0,5BÌNH THUẬN3. Huyện Hàm Thuận BắcCác xã: Đông Tiến, La Dạ, Đa Mi.
762Hệ số 0,4BÌNH THUẬN3. Huyện Hàm Thuận BắcXã Đông Giang.
763 Hệ số 0,1BÌNH THUẬN3. Huyện Hàm Thuận BắcCác xã: Hàm Phú, Thuận Minh, Hàm Trí, Thuận Hoà.
764Hệ số 0,4BÌNH THUẬN4. Huyện Hàm Thuận NamXã Mỹ Thạnh.
765Hệ số 0,3BÌNH THUẬN4. Huyện Hàm Thuận NamXã Hàm Cần.
766Hệ số 0,2BÌNH THUẬN4. Huyện Hàm Thuận NamXã Hạm Thạnh.
767Hệ số 0,1BÌNH THUẬN4. Huyện Hàm Thuận NamCác xã: Tân Lập, Tân Thành, Thuận Quí, Tân Thuận.
768Hệ số 0,5BÌNH THUẬN5. Huyện Tánh LinhXã La Ngâu.
769Hệ số 0,3BÌNH THUẬN5. Huyện Tánh LinhCác xã: Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm.
770Hệ số 0,2BÌNH THUẬN5. Huyện Tánh LinhCác xã: Gia Huynh, Đức Phú, Suối Kiết, Đức Thuận, Đức Bình, Đồng Kho, Đức Tân.
771Hệ số 0,1BÌNH THUẬN5. Huyện Tánh LinhXã Gia An, Thị trấn Lạc Tánh.
772Hệ số 0,3BÌNH THUẬN6. Huyện Đức LinhXã Đa Kai.
773Hệ số 0,2BÌNH THUẬN6. Huyện Đức LinhCác xã: Sùng Nhơn, Mê Pu.
774Hệ số 0,1BÌNH THUẬN6. Huyện Đức LinhCác xã: Nam Chính, Đức Hạnh, Đức Tín, Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức Chính, Vũ Hoà; Thị trấn Võ Xu, Thị trấn Đức Tài.
775Hệ số 0,1BÌNH THUẬN7. Huyện Hàm TânCác xã: Tân Nghĩa, Tân Phúc, Sông Phan, Tân Đức, Tân Thắng, Sơn Mỹ; thị trấn Tân Minh.
776Hệ số 0,3BÌNH THUẬN8. Huyện Phú QuíCác xã: Ngũ Phụng, Long Hải, Tam Thanh.
777Hệ Số 0,7BÌNH THUẬN9. Các đơn vị khácĐảo Hòn Hải.
778Hệ số 0,5NINH THUẬN1. Huyện Bác áiXã Phước Bình,
779Hệ số 0,3NINH THUẬN1. Huyện Bác áiXã Phước Thành.
780Hệ số 0,2NINH THUẬN1. Huyện Bác áiCác xã: Phước Đại, Phước Hoà, Phước Tiến, Phước Tân, Phước Chính, Phước Trung, Phước Thắng.
781Hệ số 0,5NINH THUẬN2. Huyện Ninh SơnXã Ma Nới.
782Hệ số 0,2NINH THUẬN2. Huyện Ninh SơnXã Hoà Sơn.
783Hệ số 0,1NINH THUẬN2. Huyện Ninh SơnThị trấn Tân Sơn, Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lâm Sơn, Lương Sơn.
784Hệ số 0,3NINH THUẬN3. Huyện Ninh HảiCác xã: Phước Kháng, Phước Chiến.
785Hệ số 0,2NINH THUẬN3. Huyện Ninh HảiCác xã: Phương Hải, Vĩnh Hải.
786Hệ số 0,1NINH THUẬN3. Huyện Ninh HảiCác xã: Công Hải, Lợi Hải
787Hệ số 0,2NINH THUẬN4. Huyện Ninh PhướcCác xã: Nhị Hà, Phước Hà.
788Hệ số 0,1NINH THUẬN4. Huyện Ninh PhướcXã Phước Thái.
789Hệ số 0,1BÀ RỊA -VŨNG TÀU1. Thành phố Vũng TàuXã Long Sơn.
790Hệ số 0,2BÀ RỊA -VŨNG TÀU2. Huyện Châu ĐứcCác xã: Láng Lớn, Suối Rao, Cù Bị.
791Hệ số 0,1BÀ RỊA -VŨNG TÀU2. Huyện Châu ĐứcCác xã: Xuân Sơn, Suối Nghệ, Đá Bạc, Quảng Thành, Sơn Bình.
792Hệ số 0,2BÀ RỊA -VŨNG TÀU3. Huyện Xuyên MộcXã Hoà Hiệp, Bàu Lâm, Tân Lâm.
793Hệ số 0,1BÀ RỊA -VŨNG TÀU3. Huyện Xuyên MộcCác xã: Bưng Riềng, Hoà Hưng, Hoà Hội, Bông Trang, Bình Châu.
794Hệ số 0,1BÀ RỊA -VŨNG TÀU4. Huyện Đất ĐỏXã Lộc An
795Hệ số 0,2BÀ RỊA -VŨNG TÀU5. Huyện Tân ThànhCác xã: Sông Xoài, Tóc Tiên.
796Hệ số 0,1BÀ RỊA -VŨNG TÀU5. Huyện Tân ThànhCác xã: Châu Pha, Hắc Dịch.
797Hệ số 0,5BÀ RỊA -VŨNG TÀU6. Huyện Côn ĐảoToàn huyện
798Hệ số 0,4BÀ RỊA -VŨNG TÀU7. Các đơn vị khácTrạm đèn biển Bãi Cạnh.
799Hệ số 0,1BÀ RỊA -VŨNG TÀU7. Các đơn vị khácCác trạm đèn biển: Vũng Tàu, Cầu Đá, Cao Trạng, Cần Gió A Van; Các trạm luồng sông; Phú Mỹ - Thị Vải, Phước Hoà - Thị Vải.
800Hệ số 0,1BÌNH DƯƠNG1. Huyện Dầu TiếngCác xã: Minh Tân, Minh Thạnh, Minh Hoà.
801Hệ số 0,2BÌNH DƯƠNG2. Huyện Phú GiáoCác xã: An Linh, An Long, Phước Sang.
802Hệ số 0,1BÌNH DƯƠNG2. Huyện Phú GiáoCác xã: Vĩnh Hoà, An Bình, Tân Hiệp.
803Hệ số 0,2BÌNH DƯƠNG3. Huyện Tân UyênCác xã: Tân Định, Tân Thành, Lạc An.
804Hệ số 0,7BÌNH PHƯỚC1. Huyện Phước LongCác xã: Đak Ơ, Bù Gia Mập.
805Hệ số 0,3BÌNH PHƯỚC1. Huyện Phước LongCác xã: Đức Hạnh, Đa Kia, Phú Nghĩa.
806Hệ số 0,2BÌNH PHƯỚC1. Huyện Phước LongCác xã: Phước Tín, Phú Riềng, Phú Trung, Bù Nho, Long Hà, Long Tân, Long Hưng, Bình Thắng, Long Bình.
807Hệ số 0,1BÌNH PHƯỚC1. Huyện Phước LongThị trấn Thác Mơ, Thị trấn Phước Bình, Các xã: Sơn Giang, Bình Phước.
808Hệ số 0,2BÌNH PHƯỚC2. Huyện Lộc NinhCác xã: Lộc Tấn, Lộc Hoà, Lộc An, Lộc Thiện, Lộc Thành.
809Hệ số 0,1BÌNH PHƯỚC2. Huyện Lộc NinhCác xã: Lộc Hưng, Lộc Hiệp, Lộc Khánh, Lộc Thuận, Lộc Điền, Lộc Thái, Lộc Quang.
810Hệ số 0,2BÌNH PHƯỚC3. Huyện Bù ĐốpCác xã: Tân Tiến, Tân Thành, Thanh Hoà, Thiện Hưng, Hưng Phước.
811Hệ số 0,1BÌNH PHƯỚC4. Huyện Bình LongCác xã: Đồng Nơ, Thanh Lương, An Khương, Thanh An, Minh Đức, Thanh Bình, Phước An, Tân Lợi, Tân Hưng, Thanh Phú, An Phú.
812Hệ số 0,1BÌNH PHƯỚC5. Huyện Đồng PhùCác xã: Tân Hoà, Tân Lợi, Tân Hưng, Tân Lập, Tân Phước, Đồng Tâm, Thuận Lợi, Tân Tiến, Đồng Tiến, Thuận Phú; thị trấn Tân Phú.
813Hệ số 0,7BÌNH PHƯỚC6. Huyện Bù ĐăngXã Đak Nhau.
814Hệ số 0,5BÌNH PHƯỚC6. Huyện Bù ĐăngCác xã: Thọ Sơn, Bom Bo, Đồng Nai.
815Hệ số 0,4BÌNH PHƯỚC6. Huyện Bù ĐăngXã Thống Nhất.
816Hệ số 0,3BÌNH PHƯỚC6. Huyện Bù ĐăngCác xã: Minh Hưng, Đoàn Kết, Nghĩa Trung, Đăng Hà, Đức Liễu, Phước Sơn.
817Hệ số 0,2BÌNH PHƯỚC6. Huyện Bù ĐăngThị trấn Đức Phong
818Hệ số 0,1BÌNH PHƯỚC7. Huyện Trơn ThànhCác xã: Minh Hưng, Minh Long, Nha Bích, Minh Lập, Tân Quan, Minh Thành, Minh Thắng
819Hệ số 0,1TÂY NINH1. Thị xã Tây NinhCác xã: Tân Bình, Thạnh Tân, Ninh Thạnh.
820Hệ số 0,2TÂY NINH2. Huyện Tân BiênCác xã: Hoà Hiệp, Tân Lập, Tân Bình.
821Hệ số 0,1TÂY NINH2. Huyện Tân BiênCác xã: Tân Phong, Thạnh Bình
822Hệ số 0,2TÂY NINH3. Huyện Tân ChâuCác xã: Tân Đông, Tân Hà, Suối Dây, Tân Thành, Suối Ngô, Tân Hoà.
823Hệ số 0,1TÂY NINH3. Huyện Tân ChâuCác xã: Tân Hội, Tân Phú, Tân Hiệp.
824Hệ số 0,2TÂY NINH4. Huyện Dương Minh ChâuXã Suối Đá.
825Hệ số 0,1TÂY NINH4. Huyện Dương Minh ChâuCác xã: Phước Minh, Phước Ninh, Bến Củi.
826Hệ số 0,2TÂY NINH5. Huyện Châu ThànhCác xã: Phước Vinh, Hoà Hội, Ninh Điền, Biên Giới, Hoà Thạnh.
827Hệ số 0,1TÂY NINH5. Huyện Châu ThànhCác xã: Long Vĩnh, Thành Long.
828Hệ số 0,2TÂY NINH6. Huyện Bến CầuCác xã: Long Phước, Long Khánh, Long Thuận.
829Hệ số 0,1TÂY NINH6. Huyện Bến CầuCác xã: Tiên Thuận, Long Chữ, Long Giang, Lợi Thuận.
830Hệ số 0,2TÂY NINH7. Huyện Trảng BàngXã Bình Thạnh.
831Hệ số 0,1TÂY NINH7. Huyện Trảng BàngCác xã: Phước Lưu, Phước Chỉ, Đôn Thuận.
832Hệ số 0,4KIÊN GIANG1. Thị xã Hà TiênXã Tiên Hải.
833Hệ số 0,1KIÊN GIANG1. Thị xã Hà TiênCác xã: Mỹ Đức, Thuận Yên; Trạm đèn Hà Tiên; các phường: Tô Châu, Bình San, Đông Hồ, Pháo Đài.
834Hệ số 0,5KIÊN GIANG2. Huyện Kiên LươngCác xã: Hòn Nghệ, Sơn Hải.
835Hệ số 0,2KIÊN GIANG2. Huyện Kiên LươngCác xã: Phú Mỹ, Tân Khánh Hoà, Vĩnh Điều, Hoà Điền, Bình An, Dương Hoà.
836Hệ số 0,1KIÊN GIANG2. Huyện Kiên LươngThị trấn Kiên Lương.
837Hệ số 0,7KIÊN GIANG3. Huyện Phú QuốcXã Thổ Châu.
838Hệ số 0,5KIÊN GIANG3. Huyện Phú QuốcCác xã: Dương Tơ, Hàm Ninh, Cửa Dương, Bãi Thơm, Cửa Cạn, Gành Dầu, Hòn Thơm.
839Hệ số 0,4KIÊN GIANG3. Huyện Phú QuốcThị trấn Dương Đông, thị trấn An Thới.
840Hệ số 0,5KIÊN GIANG4. Huyện Kiên HảiCác xã: Hòn Tre, Lại Sơn, An Sơn.
841Hệ số 0,3LONG AN1. Thị xã Tân HưngXã Hưng Điền B.
842Hệ số 0,2LONG AN1. Thị xã Tân HưngCác xã: Vĩnh Thạnh, Hưng Thạnh, Vĩnh Châu A, Vĩnh Đại, Vĩnh Châu B, Vĩnh Lợi, Thạnh Hưng, Hưng Hà, Hưng Điền.
843Hệ số 0,3LONG AN2. Huyện Vĩnh HưngCác xã: Thái Bình Trung, Thái Trị, Hưng Điền A, Khánh Hưng.
844Hệ số 0,2LONG AN2. Huyện Vĩnh HưngCác xã: Tuyên Bình, Vĩnh Trị, Vĩnh Thuận, Vĩnh Bình, Tuyên Bình Tây.
845Hệ số 0,3LONG AN3. Huyện Mộc HoáCác xã: Thạnh Trị, Bình Tân.
846Hệ số 0,2LONG AN3. Huyện Mộc HoáCác xã: Tuyên Thạnh, Thạnh Hưng, Tân Lập, Tân Thành, Bình Phong Thạnh, Bình Hoà Đông, Bình Hoà Trung, Bình Thạnh, Bình Hoà Tây, Bình Hiệp.
847Hệ số 0,2LONG AN4. Huyện Tân ThạnhCác xã: Nhơn Hoà Lập, Hậu Thạnh Đông, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hoà, Tân Thành, Tân Ninh, Nhơn Ninh.
848Hệ số 0,1LONG AN4. Huyện Tân ThạnhCác xã: Kiến Bình, Tân Lập, Nhơn Hoà, Tân Hoà, Tân Bình.
849Hệ số 0,3LONG AN5. Huyện Thạnh HoáCác xã: Tân Hiệp, Thuận Bình.
850Hệ số 0,2LONG AN5. Huyện Thạnh HoáCác xã: Thuận Nghĩa Hoà, Thạnh Phú, Thạnh Phước.
851Hệ số 0,1LONG AN5. Huyện Thạnh HoáCác xã: Tân Đông, Tân Tây, Thuỷ Đông, Thuỷ Tây.
852Hệ số 0,3LONG AN6. Huyện Đức HuệCác xã: Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây.
853Hệ số 0,2LONG AN6. Huyện Đức HuệCác xã: Mỹ Quý Tây, Bình Hoà Hưng, Bình Thành, Bình Hoà Nam, Bình Hoà Bắc.
854Hệ số 0,1LONG AN6. Huyện Đức HuệCác xã: Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc.
855Hệ số 0,1LONG AN7. Huyện Đức HoàXã An Ninh Tây.
856Hệ số 0,2LONG AN8. Huyện Bến LứcCác xã: Thạnh Lợi, Thạnh Hoà
857Hệ số 0,1LONG AN8. Huyện Bến LứcXã Bình Đức.
858Hệ số 0,2LONG AN9. Huyện Thủ ThừaCác xã: Long Thạnh, Long Thuận, Mỹ Lạc, Mỹ Thạnh, Tân Thành.
859Hệ số 0,1LONG AN9. Huyện Thủ ThừaXã Mỹ An.
860Hệ số 0,1LONG AN10. Huyện Tân TrụCác xã: Tân Phước Tây, Nhựt Ninh.
861Hệ số 0,2LONG AN11. Huyện Cần ĐướcCác xã: Tân Chánh, Long Hựu Đông, Long Hựu Tây.
862Hệ số 0,2LONG AN12. Huyện Cần GiuộcCác xã: Long Hậu, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Long Phụng, Phước Vĩnh Đông, Tân Lập.
863Hệ số 0,1LONG AN12. Huyện Cần GiuộcXã Phước Lại.
864Hệ số 0,1LONG AN13. Huyện Châu ThànhCác xã: Thanh Vĩnh Đông, Thuận Mỹ.
865Hệ số 0,1ĐỒNG NAI1. Thị xã Long KhánhCác xã: Bảo Vinh, Bảo Quang.
866Hệ số 0,5ĐỒNG NAI2. Huyện Tân PhúXã Đak Lua.
867Hệ số 0,4ĐỒNG NAI2. Huyện Tân PhúXã Nam Cát Tiên.
868Hệ Số 0,3ĐỒNG NAI2. Huyện Tân PhúCác xã: Phú An, Núi Tượng, Tà Lài.
869Hệ số 0,2ĐỒNG NAI2. Huyện Tân PhúCác xã: Phú Lập, Phú Điền, Thanh Sơn.
870Hệ số 0,1ĐỒNG NAI2. Huyện Tân PhúCác xã: Phú Lâm, Phú Lộc, Phú Trung, Phú Sơn, Phú Thịnh, Phú Bình, Phú Thanh, Phú Xuân.
871Hệ số 0,4ĐỒNG NAI3. Huyện Vĩnh CửuXã Phú Lý
872Hệ số 0,2ĐỒNG NAI3. Huyện Vĩnh CửuThị trấn Vĩnh An; Xã Trị An.
873Hệ số 0,1ĐỒNG NAI3. Huyện Vĩnh CửuCác xã: Tân An, Vĩnh Tân.
874Hệ số 0,3ĐỒNG NAI4. Huyện Định QuánXã Thanh Sơn.
875Hệ số 0,2ĐỒNG NAI4. Huyện Định QuánXã Phú Tân.
876Hệ số 0,1ĐỒNG NAI4. Huyện Định QuánCác xã: Phú Ngọc, Túc Trưng, Ngọc Định, Phú Hoà, Phú Túc, Phú Lợi, Phú Cường, Phú Vinh, La Ngà, Gia Canh, Suối Nho.
877Hệ số 0,1ĐỒNG NAI5. Huyện Trảng BomCác xã: Sông Thao, Sông Trầu, An Viễn, Đồi 61
878Hệ số 0,1ĐỒNG NAI6. Huyện Thống NhấtCác xã: Xuân Thiện, Xuân Thạnh, Lộ 25.
879Hệ số 0,2ĐỒNG NAI7. Huyện Cẩm MỹCác xã: Xuân Tây, Sông Rây, Lâm San.
880Hệ số 0,1ĐỒNG NAI7. Huyện Cẩm MỹCác xã: Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa, Xuân Đường, Long Giao, Xuân Mỹ, Thừa Đức, Bảo Bình, Xuân Đông, Xuân Bảo.
881Hệ số 0,2ĐỒNG NAI8. Huyện Xuân LộcXã Xuân Hoà.
882Hệ số 0,1ĐỒNG NAI8. Huyện Xuân LộcCác xã: Xuân Tâm, Xuân Trường, Xuân Thọ, Xuân Bắc, Lang Minh, Xuân Thành, Xuân Hưng, Suối Cao.
883Hệ số 0,2ĐỒNG THÁP1. Huyện Tân HồngCác xã: Thông Bình, Tân Thành A, Tân Thành B, Bình Phú, Tân Hộ Cơ.
884Hệ số 0,1ĐỒNG THÁP1. Huyện Tân HồngCác xã: Tân Công Chí, Tân Phước, An Phước.
885Hệ số 0,2ĐỒNG THÁP2. Huyện Hồng NgựCác xã: Thường Phước1, Thường Thới Hậu A, Bình Thạnh, Thường Thới Hậu B, Tân Hội.
886Hệ số 0,1ĐỒNG THÁP2. Huyện Hồng NgựCác xã: Thường Phước 2, An Bình B, Thường Thới Tiền, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Khánh A, Long Khánh B, Long Thuận.
887Hệ số 0,2ĐỒNG THÁP3. Huyện Tam NôngXã Hoà Bình.
888Hệ số 0,1ĐỒNG THÁP3. Huyện Tam NôngCác xã: Phú Ninh, Phú Thọ, Tân Công Sính, An Hoà, Phú Cường, Phú Đức, Phú Hiệp, Phú Thành A, Phú Thành B.
889Hệ số 0,2ĐỒNG THÁP4. Huyện Tháp MườiXã Thạnh Lợi.
890Hệ số 0,1ĐỒNG THÁP4. Huyện Tháp MườiCác xã: Láng Biển, Mỹ Đông, Mỹ An, Hưng Thạnh, Tân Kiều, Trường Xuân, Mỹ Hoà, Phú Điền, Thanh Mỹ, Mỹ Quý, Đốc Binh Kiều.
891Hệ số 0,1ĐỒNG THÁP5. Huyện Cao LãnhCác xã: Phương Thịnh, Ba Sao, Bình Thạnh, Gáo Giồng, Tân Hội Trung.
892Hệ số 0,1ĐỒNG THÁP6. Huyện Thanh BìnhCác xã: Tân Mỹ, Bình Tấn, Phú Lợi, Tân Hoà, Tân Quới, Tân Bình, Tân Huề, Tân Long.
893Hệ số 0,1ĐỒNG THÁP7. Huyện Lấp VòXã Long Hưng A.
894Hệ số 0,1ĐỒNG THÁP8. Huyện Châu ThànhCác xã: An Khánh, An Phú Thuận, Hoà Tân.
895Hệ số 0,2CÀ MAU1. Huyện U MinhCác xã: Nguyễn Phích, Khánh Lâm, Khánh Hoà.
896Hệ số 0,1CÀ MAU1. Huyện U MinhCác xã: Khánh An, Khánh Tiến.
897Hệ số 0,2CÀ MAU2. Huyện Thới BìnhCác xã: Biển Bạch Đông, Biển Bạch.
898Hệ số 0,1CÀ MAU2. Huyện Thới BìnhCác xã: Thới Bình, Tân Phú, Trí Phải.
899Hệ số 0,2CÀ MAU3. Huyện Trần Văn ThờiCác xã: Khánh Hải, Khánh Hưng.
900Hệ số 0,1CÀ MAU3. Huyện Trần Văn ThờiCác xã: Phong Lạc, Khánh Bình Đông, Khánh Bình, Lợi An, Trần Hợi, Khánh Bình Tây, Khánh Bình Tây Bắc; Thị trấn Sông Đốc.
901Hệ số 0,1CÀ MAU4. Huyện Cái NướcCác xã: Hưng Mỹ, Đông Thới.
902Hệ số 0,2CÀ MAU5. Huyện Đầm DơiCác xã: Thanh Tùng, Tân Tiến, Nguyễn Huân, Tân Thuận.
903Hệ số 0,1CÀ MAU5. Huyện Đầm DơiCác xã: Trần Phán, Tạ An Khương, Quách Phẩm, Tân Đức.
904Hệ số 0,2CÀ MAU6. Huyện Năm CănCác xã: Hiệp Tùng, Tam Giang, Đất Mới.
905Hệ số 0,1CÀ MAU6. Huyện Năm CănCác xã: Hàm Rồng, Hàng Vịnh.
906Hệ số 0,2CÀ MAU7. Huyện Phú TânCác xã: Tân Hưng Tây, Phú Tân.
907Hệ số 0,1CÀ MAU7. Huyện Phú TânCác xã: Việt Khái, Phú Mỹ, Thị trấn Cái Đôi Vàm.
908Hệ số 0,3CÀ MAU8. Huyện Ngọc HiểnXã Đất Mũi.
909Hệ số 0,2CÀ MAU8. Huyện Ngọc HiểnCác xã: Tân Ân, Viên An, Viên An Đông.
910Hệ số 0,5CÀ MAU9. Các đơn vị khácCác đảo: Hòn Khoai, Hòn Chuối, Hòn Buông, Hòn Đá Bạc, Hòn Dương
911Hệ số 0,1THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH1. Huyện Cần GiờCác xã: Bình Khánh, Long Hoà, Lý Nhơn, An Thới Đông, Tam Thôn Hiệp, Thạnh An; thị trấn Cần Thạnh.
912Hệ số 0,5BỘ CÔNG AN1.BỘ CÔNG ANTrại giam Đại Bình (Lâm Đồng).
913Hệ số 0,4BỘ CÔNG AN1.BỘ CÔNG ANCác Trại giam: Cồn Cát (thuộc tỉnh Sóc Trăng), Hồng Ca (thuộc tỉnh Yên Bái), T15 (thuộc tỉnh Gia Lai), Phân trại K2 trại giam Thanh Lâm (thuộc tỉnh Thanh Hoá).
914Hệ số 0,3BỘ CÔNG AN1.BỘ CÔNG ANCác trại giam: Phân trại K2 trại giam Quảng Ninh (thuộc tỉnh Quảng Ninh), Thanh Cẩm (thuộc tỉnh Thanh Hoá), Gia Trung (thuộc tỉnh Gia Lai), Phân trại K1 trại giam An Điềm (thuộc tỉnh Quảng Nam), Tân Lập (thuộc tỉnh Phú Thọ), Xuyên Mộc (thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu), Bình Điền (thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế), số 3 và số 6 (thuộc tỉnh Nghệ An), Xuân Phước (thuộc tỉnh Phú Yên), Vĩnh Quang (thuộc tỉnh Vĩnh Phúc), Phân trại K2 trại giam Ngọc Lý (thuộc tỉnh Bắc Giang).
915Hệ số 0,2BỘ CÔNG AN1.BỘ CÔNG ANCác trại giam: Thanh Phong, số 5 (thuộc tỉnh Thanh Hoá), Tống Lê Chân (thuộc tỉnh Bình Phước), A2 (thuộc tỉnh Khánh Hoà), An Phước (thuộc tỉnh Bình Dương), Sông Cái (thuộc tỉnh Ninh Thuận), trại giam Kim Sơn (thuộc tỉnh Bình Định), Thủ Đức (thuộc tỉnh Bình Thuận), Cái Tàu (thuộc tỉnh Cà Mau), Thạnh Hoá (thuộc tỉnh Long An), Xuân Lộc (thuộc tỉnh Đồng Nai), Hoàng Tiến (thuộc tỉnh Hải Dương), Cơ sở giáo dưỡng Hoàn Cát (thuộc tỉnh Quảng Trị).
916Hệ số 0,1BỘ CÔNG AN1.BỘ CÔNG ANCác trại giam: Cao Lãnh (thuộc tỉnh Đồng Tháp), Kênh 7 (thuộc tỉnh Kiên Giang), Xuân Nguyên (thuộc thành phố Hải Phòng), Đồng Tháp (thuộc tỉnh Tiền Giang), Cây Cầy (thuộc tỉnh Tây Ninh), Kênh 5 (thuộc tỉnh Hậu Giang), Định Thành (thuộc tỉnh An Giang), Châu Bình (thuộc tỉnh Bến Tre), Phân trại K1 trại giam Quảng Ninh (thuộc tỉnh Quảng Ninh), Phân trại K1 trại giam Ngọc Lý (thuộc tỉnh Bắc Giang), Số 1 (thuộc tỉnh Bình Dương); Trường giáo dưỡng số 5 (thuộc tỉnh Long an, Cơ sở giáo dục A1 (thuộc tỉnh Phú Yên), Cơ sở giáo dục Bến Giá (thuộc tỉnh Trà Vinh), Cơ ở giáo dục Huy Khiêm (thuộc tỉnh Bình Thuận), Cơ sở giáo dục Suối Hai (thuộc tỉnh Hà Tây), Cơ sở giáo dục Xuân Hà (thuộc tỉnh Hà Tĩnh), Trại giam công an tỉnh Ninh Bình; Trường giáo dưỡng số 2 (thuộc tỉnh Ninh Bình), Trường giáo dưỡng số 4 (thuộc tỉnh Đồng Nai).
917Hệ số 0,1CÁC ĐƠN VỊ SẢN XUẤT VÀ HÀNH CHÍNH KHÁC1. Các trạm đèn đảo thuộc Bộ Giao thông Vận tải Các trạm đèn đảo: Ba Lạt thuộc tỉnh Thái Bình; Quất Lâm thuộc tỉnh Nam Định; Ba Đông thuộc tỉnh Cửu Long (cũ); Cao Trạm, Cao Thắng Thuộc tỉnh Cần Thơ.
918Hệ số 0,2CÁC ĐƠN VỊ SẢN XUẤT VÀ HÀNH CHÍNH KHÁC2. Các đài phát sóngĐài VN-1, Đài Chương Mỹ thuộc tỉnh Hà Tây, Đài Việt Yên thuộc tỉnh Bắc Giang.