STT | Hệ số KV | Tỉnh | Huyện | Xã |
1 | Hệ số 0,3 | Lào Cai | 1. Thành phố Lào cai | Các phường: Duyên Hải, Lào Cai, Phố Mới, Cốc Lếu, Kim Tân, Bắc Lệnh, Pom Hán, Xuân Tăng, Thống Nhất, Bắc Cường, Nam Cường, Bình Minh; |
2 | Hệ số 0,3 | Lào Cai | 1. Thành phố Lào cai | Các xã: Đồng Tuyển, Vạn Hoà, Cam Đường, Tả Phời, Hợp Thành. |
3 | Hệ số 0,7 | Lào Cai | 2. Huyện Bát Xát | Các xã: Phìn Ngan, Nậm Chạc, A Mú Sung, A Lù, Pa Cheo, Nậm Pung, Dền Thàng, Trung Lèng Hồ, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, Y Tý, Bản Xèo, Mường Hum. |
4 | Hệ số 0,5 | Lào Cai | 2. Huyện Bát Xát | Các xã: Trịnh Tường, Cốc Mỳ, Bản Vược, Mường Vy, Tòng Sánh. |
5 | Hệ số 0,4 | Lào Cai | 2. Huyện Bát Xát | Các xã: Cốc San, Quang Kim, Bản Qua, Thị trấn Bát Xát. |
6 | Hệ số 0,7 | Lào Cai | 3. Huyện Mường Khương | Các Xã: Pha Long, Tả Ngải Chồ, Tung Chung Phố, Dìn Chin, Tả Gia Khâu, Nậm Chạy, Nấm Lư, Lùng Khấu Nhin, Thanh Bình, Cao Sơn, Lùng Vai, La Pan Tẩn, Tả Thàng. |
7 | Hệ số 0,5 | Lào Cai | 3. Huyện Mường Khương | Các xã: Mường Khương, Bản Lầu, Bản Sen. |
8 | Hệ số 0,7 | Lào Cai | 4. Huyện Si Ma Cai | Các xã: Si Ma Cai, Nàn Sán, Thào Chư Phìn, Bản Mế, Sán Chải, Mản Thẩn, Lùng Sui, Cán Cấu, Sín Chéng, Cán Hồ, Quan Thần Sán, Lử Thẩn , Nàn Xín. |
9 | Hệ số 0,7 | Lào Cai | 5. Huyện Bắc Hà | Các xã: Lùng Cải, Bản Già, Lùng Phình, Tả Van Chư, Tả Củ Tỷ, Thải Giàng Phố, Lầu Thí Ngài, Hoàng Thu Phố, Bản Phố, Bản Liền, Nậm Đét, Nậm Khánh, Nậm Lúc, Bản Cái. |
10 | Hệ số 0,5 | Lào Cai | 5. Huyện Bắc Hà | Thị trấn Bắc Hà, các xã: Tà Chải, Bảo Nhai, Na Hối, Nậm Mòn, Cốc Ly, Cốc Lầu. |
11 | Hệ số 0,4 | Lào Cai | 6. Huyện Bảo Thắng | Các xã: Bản Phiệt, Xuân Giao, Bản Cầm, Phú Nhuận, Thị trấn Tằng Loỏng, Thị trấn Nông trường Phong Hải. |
12 | Hệ số 0,3 | Lào Cai | 6. Huyện Bảo Thắng | Các xã: Thái Niên, Phong Niên, Gia Phú, Xuân Quang, Sơn Hải, Trì Quang, Sơn Hà, Phố Lu, Thị trấn Phố Lu. |
13 | Hệ số 0,7 | Lào Cai | 7. Huyện Bảo Yên | Xã Tân Tiến. |
14 | Hệ số 0,5 | Lào Cai | 7. Huyện Bảo Yên | Xã Nghĩa Đô. |
15 | Hệ số 0,4 | Lào Cai | 7. Huyện Bảo Yên | Các xã: Xuân Hoà, Vĩnh Yên, Điện Quan, Thượng Hà, Cam Cọn. |
16 | Hệ số 0,3 | Lào Cai | 7. Huyện Bảo Yên | Các xã: Tân Dương, Kim Sơn, Minh Tân, Xuân Thượng, Viện Tiến, Yên Sơn, Bảo Hà, Lương Sơn, Long Phúc, Long Khánh; Thị trấn Phố Ràng. |
17 | Hệ số 0,7 | Lào Cai | 8. Huyện Sa Pa | Các xã: Bản Hồ, Nậm Cang, Nậm Sài, Tả Van, Bản Khoang, Tả Giàng Phình, Lao Chải, San Sản Hồ, Tả Phìn. |
18 | Hệ số 0,5 | Lào Cai | 8. Huyện Sa Pa | Các xã: Trung Chải, Sa Pả, Bản Phùng, Hầu Thàom Thanh Kim, Suối Thầu, Sử Pán, Thanh Phú. |
19 | Hệ số 0,4 | Lào Cai | 8. Huyện Sa Pa | Thị trấn Sa Pa |
20 | Hệ số 0,7 | Lào Cai | 9. Huyện Văn Bàn | Các xã: Nậm Xé, Nậm Xây. |
21 | Hệ số 0,5 | Lào Cai | 9. Huyện Văn Bàn | Các xã: Khánh Yên Hạ, Nậm Chầy, Minh Lương, Thẩm Dương, Dần Thàng, Nậm Dạng, Chiềng Ken, Liêm Phú, Nậm Tha, Nậm Mả. |
22 | Hệ số 0,4 | Lào Cai | 9. Huyện Văn Bàn | Các xã: Văn Sơn, Võ Lao, Sơn Thuỷ, Tân Thượng, Tân An, Khánh Yên Thượng, Làng Giàng, Hoà Mạc, Khánh Yên Trung, Dương Quỳ. |
23 | Hệ số 0,3 | Lào Cai | 9. Huyện Văn Bàn | Thị trấn Khánh Yên |
24 | Hệ số 0,2 | LẠNG SƠN | 1. Thành phố Lạng Sơn | Các phường: Hoàng Văn Thụ, Tam Thanh, Vĩnh Trại, Đông Kinh, Chi Lăng; các xã: Hoàng Đồng, Quảng Lạc, Mai Pha. |
25 | Hệ số 0,7 | LẠNG SƠN | 2. Huyện Tràng Định | Các xã: Đào Viên, Tân Minh, Khánh Long, Đoàn Kết, Vĩnh Tiến. |
26 | Hệ số 0,5 | LẠNG SƠN | 2. Huyện Tràng Định | Các xã: Quốc Khánh, Đội Cấn, Tân Yên, Cao Minh, Tân Tiến, Bắc ái. |
27 | Hệ số 0,4 | LẠNG SƠN | 2. Huyện Tràng Định | Các xã: Chí Minh, Trung Thành. |
28 | Hệ số 0,3 | LẠNG SƠN | 2. Huyện Tràng Định | Các xã: Tri Phương, Kim Đồng, Chi Lăng, Đại Đồng, Đề Thám, Kháng Chiến, Hùng Sơn, Quốc Việt, Hùng Việt; Thị trấn Thất Khê. |
29 | Hệ số 0,5 | LẠNG SƠN | 3. Huyện Bình Gia | Các xã: Yên Lỗ, Quý Hoà, Hưng Đạo, Vĩnh Yên, Thiện Hoà, Thiện Long, Tân Hoà. |
30 | Hệ số 0,4 | LẠNG SƠN | 3. Huyện Bình Gia | Các xã: Hoa Thám, Quang Trung, Hoà Bình, Thiện Thuật, Bình La. |
31 | Hệ số 0,3 | LẠNG SƠN | 3. Huyện Bình Gia | Các xã: Hồng Phong, Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Mông Ân, Tô Hiệu, Hồng Thái, Tân Văn; Thị trấn Bình Gia. |
32 | Hệ số 0,5 | LẠNG SƠN | 4. Huyện Văn Lãng | Các xã: Nhạc Kỳ, Thanh Long, Thuỵ Hùng, Trùng Quán, Tân Tác, Bắc La, Thành Hoà, Gia Miễn, Nam La, Hồng Thái. |
33 | Hệ số 0,4 | LẠNG SƠN | 4. Huyện Văn Lãng | Các xã: Hoàng Văn Thụ, Tân Mỹ, Tân Thanh, Tân Lang, Hội Hoan, Trùng Khánh. |
34 | Hệ số 0,3 | LẠNG SƠN | 4. Huyện Văn Lãng | Các xã: Tân Việt, An Hùng, Hoàng Việt; Thị trấn Na Sầm. |
35 | Hệ số 0,7 | LẠNG SƠN | 5. Huyện Cao Lộc | Các xã: Thanh Loà, Cao Lâu, Xuất Lễ, Mẫu Sơn, Công Sơn |
36 | Hệ số 0,5 | LẠNG SƠN | 5. Huyện Cao Lộc | Các xã: Bảo Lâm, Song Giáo, Thạch Đạn, Lộc Yên. |
37 | Hệ số 0,4 | LẠNG SƠN | 5. Huyện Cao Lộc | Các xã: Thuỵ Hùng, Hải Yến, Hoà Cư. |
38 | Hệ số 0,3 | LẠNG SƠN | 5. Huyện Cao Lộc | Các xã: Hồng Phong, Phú Xá, Bình Chung, Hợp Thành, Gia Cát, Xuân Long, Tân Liên, Yên Trạch, Tân Thành; Thị trấn: Đồng Đăng, Cao Lộc. |
39 | Hệ số 0,5 | LẠNG SƠN | 6. Huyện Văn Quan | Các xã: Tràng Các, Đồng Giáp, Trấn Ninh, Hoà Bình, Phú Mỹ, Hữu Lễ. |
40 | Hệ số 0,4 | LẠNG SƠN | 6. Huyện Văn Quan | Các xã: Song Giang, Việt Yên, Tri Lễ. |
41 | Hệ số 0,3 | LẠNG SƠN | 6. Huyện Văn Quan | Các xã: Vân Mộng, Vĩnh Lại, Tú Xuyên, Văn An, Đại An, Khánh Khê, Chu Túc, Lương Năng, Xuân Mai, Tràng Sơn, Tân Đoàn, Bình Phúc, Tràng Phái, Yên Phúc; Thị trấn Văn Quan. |
42 | Hệ số 0,5 | LẠNG SƠN | 7. Huyện Bắc Sơn | Các xã: Trấn Yên, Nhất Hoà, Nhất Tiến, Tân Thành, Tân Tri. |
43 | Hệ số 0,4 | LẠNG SƠN | 7. Huyện Bắc Sơn | Các xã: Hưng Vũ, Chiêu Vũ, Vũ Lăng, Tân Lập, Tân Hương, Vũ Lễ, Vạn Thuỷ. |
44 | Hệ số 0,3 | LẠNG SƠN | 7. Huyện Bắc Sơn | Các xã: Long Đống, Quỳnh Sơn, Đồng ý, Bắc Sơn, Hữu Vĩnh, Vũ Sơn, Chiến Thắng; thị trấn Bắc Sơn. |
45 | Hệ số 0,5 | LẠNG SƠN | 8. Huyện Hữu Lũng | Xã Hữu Liên. |
46 | Hệ số 0,4 | LẠNG SƠN | 8. Huyện Hữu Lũng | Các xã: Yên Bình, Quyết Thắng, Thiện Kỵ, Tân Lập. |
47 | Hệ số 0,3 | LẠNG SƠN | 8. Huyện Hữu Lũng | Các xã: Yên Thịnh, Hoà Bình, Hoà Sơn, Tân Thành, Cai Kinh, Yên Vượng, Yên Sơn, Nhật Tiến, Thanh Sơn, Minh Tiến. |
48 | Hệ số 0,2 | LẠNG SƠN | 8. Huyện Hữu Lũng | Các xã: Đồng Tân, Hoà Lạc, Vân Nham, Đồng Tiến, Đô Lương, Minh Sơn, Hồ Sơn, Sơn Hà, Minh Hoà, Hoà Thắng; Thị trấn Hữu Lũng. |
49 | Hệ số 0,5 | LẠNG SƠN | 9. Huyện Chi Lăng | Xã Hữu Kiên |
50 | Hệ số 0,4 | LẠNG SƠN | 9. Huyện Chi Lăng | Các xã: Vân An, Chiến Thắng, Liên Sơn, Quan Sơn, Lâm Sơn, Bằng Hữu. |
51 | Hệ số 0,3 | LẠNG SƠN | 9. Huyện Chi Lăng | Các xã: Vân Thuỷ, Gia Lộc, Bắc Thuỷ, Mai Sao, Thượng Cường, Bằng Mạc, Nhân Lý, Vạn Linh, Hoà Bình, Quang Lang, Y Tịch, Chi Lăng; Thị trấn Đồng Mỏ, Thị trấn Chi Lăng. |
52 | Hệ số 0,7 | LẠNG SƠN | 10. Huyện Lộc Bình | Các xã: Tĩnh Bắc, Tam Gia, Mẫu Sơn |
53 | Hệ số 0,5 | LẠNG SƠN | 10. Huyện Lộc Bình | Các xã: Nhượng Bạn, Minh Phát, Hữu Lân, Xuân Dương, Nam Quan, ái Quốc, Yên Khoái, Tú Mịch. |
54 | Hệ số 0,4 | LẠNG SƠN | 10. Huyện Lộc Bình | Các xã: Đông Quan, Lợi Bác, Xuân Tinh, Vân Mộng, Như Khuê, Sàn Viên, Khuất Xá, Hiệp Hạ. |
55 | Hệ số 0,3 | LẠNG SƠN | 10. Huyện Lộc Bình | Các xã: Bằng Khánh, Xuân Lễ, Xuân Mãn, Hữu Khánh, Đồng Bục, Tú Đoạn, Lục Thôn, Quang Bản; Thị trấn Na Dương, thị trấn Lộc Bình. |
56 | Hệ số 0,7 | LẠNG SƠN | 11. Huyện Đình Lập | Xã Bắc xa. |
57 | Hệ số 0,5 | LẠNG SƠN | 11. Huyện Đình Lập | Các xã: Đồng Thắng, Kiên Mộc, Bính Xá. |
58 | Hệ số 0,4 | LẠNG SƠN | 11. Huyện Đình Lập | Các xã: Lâm Ca, Cường Lợi, Thái Bình, Bắc Lãng, Châu Sơn. |
59 | Hệ số 0,3 | LẠNG SƠN | 11. Huyện Đình Lập | Xã Đình Lập, Thị trấn Đình Lập, thị trấn Nông trường Thái Bình |
60 | Hệ số 0,5 | Hà Giang | 1. Thị xã Hà Giang | Các xã: Phú Linh, Kim Thạch, Kim Linh. |
61 | Hệ số 0,4 | Hà Giang | 1. Thị xã Hà Giang | Các phường: Quang Trung, Trần Phú, Nguyễn Trãi, Minh Khai, xã Ngọc Đường. |
62 | Hệ số 0,7 | Hà Giang | 2. Huyện Đồng Văn | Các xã Lũng Cú, Má Lé, Đồng Văn, Lũng Táo, Phố Là, Thài Phìn Tủng, Sủng Là, Sà Phìn, Tả Phìn, Tả Lủng, Phố Cáo, Sính Lủng, Sảng Tủng, Lũng Thầu, Hố Quáng Phìn, Vần Chải, Lũng Phìn, Sủng Trái; Thị trấn Phó Bảng. |
63 | Hệ số 0,7 | Hà Giang | 3. Huyện Mèo Vạc | Các xã: Thượng Phùng, Pải Lủng, Xín Cái, Pả Vi, Giàng Chu Phìn, Sủng Trà, Sủng Máng, Tả Lủng, Sơn Vĩ, Cán Chu Phìn, Lũng Pù, Lũng Chinh, Tát Ngà, Nậm Ban, Khâu Vai, Niêm Sơn; Thị trấn Mèo Vạc |
64 | Hệ số 0,7 | Hà Giang | 4. Huyện Yên Minh | Các xã: Thắng Mố, Phú Lũng, Sủng Tráng, Bạch Đích, Na Khê, Sủng Thài, Hữu Vinh, Lao Và Chải, Mậu Duệ, Đông Minh, Mậu Long, Ngam La, Ngọc Long, Đường Thượng, Lũng Hồ, Du Tiến, Du Già; Thị trấn Yên Minh. |
65 | Hệ số 0,7 | Hà Giang | 5. Huyện Quản Bạ | Các xã: Bát Đại Sơn, Nghĩa Thuận, Cán Tỷ, Cao Mã Pờ, Thanh Vân, Tùng Vài, Đông Hà, Quản Bạ, Lùng Tám, Quyết Tiến, Tả Ván, Thái An; Thị trấn Tam Sơn. |
66 | Hệ số 0,7 | Hà Giang | 6. Huyện Vị Xuyên | Các xã: Thanh Thuỷ, Thanh Đức, Xín Chải, Lao Chải, Minh Tân. |
67 | Hệ số 0,5 | Hà Giang | 6. Huyện Vị Xuyên | Các xã: Thuận Hoà, Tùng Bá, Phong Quang, Phương Tiến, Phương Độ, Phương Thiện, Cao Bồ, Đạo Đức, Thượng Sơn, Linh Hồ, Quảng Ngần, Việt Lâm, Ngọc Linh, Ngọc Minh, Bạch Ngọc, Trung Thành; Thị trấn Vị Xuyên, Thị trấn Nông Trường Việt Lâm. |
68 | Hệ số 0,5 | Hà Giang | 7. Huyện Bắc Mê | Các xã: Minh Sơn, Giáp Trung, Yên Định, Yên Phú, Minh Ngọc, Yên Phong, Lạc Nông, Phú Nam, Yên Cường, Thượng Tân, Đường Âm, Đường Hồng, Phiêng Luông. |
69 | Hệ số 0,7 | Hà Giang | 8. Huyện Hoàng Su Phì | Các xã: Bản Máy, Thàng Tín, Thèn Chu Phìn, Pố Lồ, Bản Phùng, Túng Sán, Chiến Phố, Đản Ván, Tụ Nhân, Tân Tiến, Nàng Đôn, Pờ Ly Ngài, Sán Xả Hồ, Bản Luốc, Ngàm Đăng Vài, Bản Nhùng, Tả Sử Choóng, Nậm Dịch, Bản Péo, Hồ Thầu, Nam Sơn, Nậm Tỵ, Thông Nguyên, Nậm Khoà; Thị trấn Vinh quang. |
70 | Hệ số 0,7 | Hà Giang | 9. Huyện Xín Mần | Các xã: Cốc Pài, Nàn xỉn, Bản Díu, Chí Cà, Xín Mần, Trung Thịnh, Thèn Phàng, Ngán Chiên, Pà Vầy Sủ, Cốc Rế, Thu Tà, Nàn Ma, Tả Nhìu, Bản Ngò, Chế Là, Nấm Dẩn, Quảng Nguyên, Nà Chì, Khuôn Lùng. |
71 | Hệ số 0,5 | Hà Giang | 10. Huyện Bắc Quang | Các xã: Tân Lập, Tân Thành, Đồng Tiến, Đồng Tâm, Tân Quang, Thượng Bình, Hữu sản, Kim Ngọc, Việt Vinh, Bằng Hành, Quang Minh, Liên Hiệp, Vô Điếm, Việt Hồng, Hùng An, Đức Xuân, Tiên Kiều, Vĩnh Hảo, Vĩnh phúc, Đồng Yên, Đông Thành; Thị trấn Việt Quang, Vĩnh Tuy. |
72 | Hệ số 0,5 | Hà Giang | 11. Huyện Quang Bình | Các xã: Xuân Minh, Tiên Nguyên, Tân Nam, Bản Rịa, Yên Thành, Yên Bình, Tân Trịnh, Tân Bắc, Bằng Lang, Yên Hà, Hương Sơn, Xuân Giang, Nà Khương, Tiên Yên, Vĩ Thượng |
73 | Hệ số 0,3 | Cao Bằng | 1. Thị xã Cao Bằng | Các phường: Sông Hiến, Sông Bằng, Hợp Giang, Tân Giang; Các xã: Ngọc Xuân, Đề Thám, Hoà Chung, Duyệt Chung. |
74 | Hệ số 0,7 | Cao Bằng | 2. Huyện Bảo Lâm | Các xã: Đức Hạnh, Lý Bôn, Nam Quang, Vĩnh Quang, Quảng Lâm, Tân Việt, Vĩnh phong, Mông Ân, Thái Học, Yên Thổ. |
75 | Hệ số 0,7 | Cao Bằng | 3. Huyện Bảo Lạc | Các xã: Cốc Pàng, Thượng Hà, Cô Ba, Bảo Toàn, Khánh Xuân, Xuân Trường, Hồng Trị, Phan Thanh, Hồng An, Hưng Đạo, Huy Giáp, Đình Phùng, Sơn Lộ. |
76 | Hệ số 0,5 | Cao Bằng | 3. Huyện Bảo Lạc | Thị trấn Bảo Lạc |
77 | Hệ số 0,5 | Cao Bằng | 4. Huyện Thông Nông | Các xã: Cần Yên, Vị Quang, Lương Lông, Đa Thông, Ngọc Động, Yên Sơn, Lương Can, Thanh Long, Bình Lãng. |
78 | Hệ số 0,4 | Cao Bằng | 4. Huyện Thông Nông | Thị Trấn Thông Nông. |
79 | Hệ số 0,7 | Cao Bằng | 5. Huyện Hà Quảng | Các xã: Lũng Nặm, Vân An, Cải viên, Tổng Cọt, Sĩ Hai, Hồng Sĩ, Thượng Thôn, Mã Ba, Hạ Thôn, Nội Thôn. |
80 | Hệ số 0,5 | Cao Bằng | 5. Huyện Hà Quảng | Các xã: Kéo Yên, Trường Hà, Nà Sác, Sóc Hà, Quý Quân. |
81 | Hệ số 0,4 | Cao Bằng | 5. Huyện Hà Quảng | Các xã: Xuân Hoà, Đào Ngạn, Phù Ngọc. |
82 | Hệ số 0,7 | Cao Bằng | 6. Huyện Trà Lĩnh | Các xã: Cô Mười, Tri Phương. |
83 | Hệ số 0,5 | Cao Bằng | 6. Huyện Trà Lĩnh | Các xã: Quang Hán, Quang Vinh, Xuân Nội, Quang Trung, Lưu Ngọc, Cao Chương, Quốc Toản; Thị trấn Hùng Quốc. |
84 | Hệ số 0,7 | Cao Bằng | 7. Huyện Trùng Khánh | Các xã: Lãng Yên, Ngọc Chung, Phong Nậm, Ngọc Khê, Đình Phong, Đàm Thuỷ, Cao Thăng. |
85 | Hệ số 0,5 | Cao Bằng | 7. Huyện Trùng Khánh | Các xã: Khâm Thành, Chí Viễn, Lãng Hiếu, Phong Châu, Đình Minh, Cảnh Tiên, Trung Phúc, Đức Hồng, Thông Huề, Thân Giáp, Đoài Côn. |
86 | Hệ số 0,4 | Cao Bằng | 7. Huyện Trùng Khánh | Thị trấn Trùng Khánh |
87 | Hệ số 0,7 | Cao Bằng | 8. Huyện Hạ Lang | Các xã: Kim Loan, Thái Đức, Thị Hoa, Minh Long, Lý Quốc, Đức Quang, Cô Ngân. |
88 | Hệ số 0,5 | Cao Bằng | 8. Huyện Hạ Lang | Các xã: Thắng Lợi, Đồng Loan, Quang Long, An Lạc, Thanh Nhật, Vinh Quý, Việt Chu. |
89 | Hệ số 0,5 | Cao Bằng | 9. Huyện Quảng Uyên | Các xã: Phi Hải, Quảng Hưng, Bình Lãng, Quốc Dân, Quốc Phong, Độc Lập, Cai Bộ, Đoài Khôn, Phúc Sen, Chí Thảo, Tự Do, Hồng Định, Hồng Quang, Ngọc Động, Hoàng Hải, Hạnh Phúc. |
90 | Hệ số 0,4 | Cao Bằng | 9. Huyện Quảng Uyên | Thị trấn Quảng Uyên. |
91 | Hệ số 0,7 | Cao Bằng | 10. Huyện phục Hoà | Các xã: Triệu ẩu, Cách Linh, Đại Sơn, Mỹ Hưng. |
92 | Hệ số 0,5 | Cao Bằng | 10. Huyện phục Hoà | Các xã: Hồng Đại, Lương Thiện, Tiên Thành, Hoà Thuận; Thị trấn Tà Lùng. |
93 | Hệ số 0,5 | Cao Bằng | 11. Huyện Hoà An | Các xã: Dân Chủ, Đức Xuân, Ngũ Lão, Công Trừng, Trương Lương. |
94 | Hệ số 0,4 | Cao Bằng | 11. Huyện Hoà An | Các xã: Nam Tuấn, Đại Tiến, Nguyễn Huệ, Trưng Vương, Hà Trì, Hồng Nam, Lê Chung, Bạch Đằng, Bình Dương. |
95 | Hệ số 0,3 | Cao Bằng | 11. Huyện Hoà An | Các xã: Đức Long, Bình Long, Hồng Việt, Bế Triều, Vĩnh Quang, Hoàng Tung, Quang Trung, Hưng Đạo, Chu Trinh; Thị trấn Nước Hai. |
96 | Hệ số 0,7 | Cao Bằng | 12. Huyện Nguyên Bình | Các xã: Mai Long, Hưng Đạo. |
97 | Hệ số 0,5 | Cao Bằng | 12. Huyện Nguyên Bình | Các xã: Lang Môn, Minh Thanh, Hoa Thám, Phan Thanh, Quang Thành, Tam Kim, Thành Công, Thịnh Vượng, Minh Tâm, Bắc Hợp, Thái Học, Vũ Nông, Ca Thành, Yên Lạc, Triệu Nguyên, Thể Dục. |
98 | Hệ số 0,4 | Cao Bằng | 12. Huyện Nguyên Bình | Thị trấn Nguyên Bình, Thị trấn Tĩnh Túc. |
99 | Hệ số 0,5 | Cao Bằng | 13. Huyện Thạch An | Các xã: Canh Tân, Thị Ngân, Thuỵ Hùng, Đức Long, Trọng Con, Đức Thông, Minh Khai, Quang Trọng, Danh Sỹ. |
100 | Hệ số 0,4 | Cao Bằng | 13. Huyện Thạch An | Các xã: Vân Trình, Lê Lợi, Đức Xuân. |
101 | Hệ số 0,3 | Cao Bằng | 13. Huyện Thạch An | Các xã: Kim Đồng, Thái Cường, Lê Lai; Thị trấn Đông Khê |
102 | Hệ số 0,7 | Lai Châu | 1. Huyện Tam Đường | Các xã Hồ Thầu, Lả Nhì Thàng, Tà Lẻng, Nùng Nàng, Khun Há. |
103 | Hệ số 0,5 | Lai Châu | 1. Huyện Tam Đường | Các xã: Thèn Sin, Sùng Phài, Nậm Loỏng, Tam Đường, Bình Lư, Bản Giang, Bản Hon, Bản Bo, Là Tàm; Thị trấn Phong Thổ. |
104 | Hệ số 0,7 | Lai Châu | 2. Huyện Mường Tè | Các xã: Thu Lũm, Ka Lăng, Pa ủ, Mường Tè, Pa Vệ Sử, Mù Cả, Bun Tở, Nậm Khao, Hua Bun, Tà Tổng, Bun Nưa, Kan Hồ, Mường Mô, Nậm Hàng; Thị trấn Mường Tè. |
105 | Hệ số 0,7 | Lai Châu | 3. Huyện Sìn Hồ | Các xã: Lê Lợi, Pú Đao, Chăn Nưa, Huổi Luông, Pa Tần, Phìn Hồ, Hồng Thu, Nậm Ban, Phăng Sô Lin, Ma Quai, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Tăm, Tả Ngảo, Phu Sam Cáp, Nậm Cha, Làng Mô, Noong Hẻo, Nậm Mạ, Căn co, Tủa Sín Chải, Nậm Cuổi, Nậm Hăn; Thị trấn Sìn Hồ |
106 | Hệ số 0,7 | Lai Châu | 4. Huyện Phong Thổ | Các xã: Sì Lờ Lầu, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Pa Vây Sử, Mồ Sì San, Tông Qua Lìn, Dào San, Mù Sang, Bản Lang, Ma Ly Pho, Nậm Xe, Sin Suối Hồ, Hoang Thèn. |
107 | Hệ số 0,5 | Lai Châu | 4. Huyện Phong Thổ | Các xã: Khổng Lào, Mường So. |
108 | Hệ số 0,7 | Lai Châu | 5. Huyện Than Uyên | Các xã: Nậm Cần, Nậm Sở, Hố Mít, Tà Mít, Pha Mu, Khoen, On, Tà Gia. |
109 | Hệ số 0,5 | Lai Châu | 5. Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Khoa, Thân Thuộc, Pắc Ta, Mường Than, Mường Mít, Nà Cang, Tà Hừa, Mường Kim. |
110 | Hệ số 04 | Lai Châu | 5. Huyện Than Uyên | Thị Trấn Than Uyên, thị trấn Nông trường Than Uyên. |
111 | Hệ số 0,5 | Điện Biên | 1. Thành phố Điện Biên Phủ | Các phường: Noong Bua, Him Lam, Thanh Bình, Tân Thanh, Mường Thanh, Nam Thanh, Thanh Trường; xã Thanh Minh. |
112 | Hệ số 0,5 | Điện Biên | 2. Thị xã Lai Châu | Các phường: Sông Đà, Na Lay |
113 | Hệ số 0,7 | Điện Biên | 3. Huyện Mường Nhé | Các xã: Sín Thầu, Chung Chải, Mường Nhé, Mường Toong, Chà Cang, Nà Hỳ. |
114 | Hệ số 0,7 | Điện Biên | 4. Huyện Mường Lay | Các xã: Chà Nưa, Chà Tở, Si Pa Phìn. |
115 | Hệ số 0,5 | Điện Biên | 4. Huyện Mường Lay | Các xã: Xá Tổng, Mường Tùng, Lay Nưa, Hừa Ngài, Pa Ham, Huồi Lèng, Mường Mươn; thị trấn Mường Lay. |
116 | Hệ số 0,7 | Điện Biên | 5. Huyện Tủa Chùa | Các xã: Huổi Só, Sín Chải, Tả Sìn Thàng, Lao Xả Phình, Tả Phình, Tủa Thàng, Trung Thu, Sính Phình, Sáng Nhè, Mường Đun, Mường Báng; thị trấn Tủa Chùa. |
117 | Hệ số 0,7 | Điện Biên | 6. Huyện Tuần Giáo | Các xã: Tênh Phông, Ta Ma, Phình Sáng, Nà Sáy. |
118 | Hệ số 0,5 | Điện Biên | 6. Huyện Tuần Giáo | Các xã: Mùn Chung, Mường Mùn, Pú Nhung, Quài Nưa, Mường Thín, Toả Tình, Mường Đăng, Quài Cang, ẳng Tở, Quài Tở, Chiềng Sinh, Búng Lao, ẳng Nưa, ẳng Cang, Mượng Lạn; thị trấn Mường ẳng: Thị trấn Tuần giáo. |
119 | Hệ số 0,7 | Điện Biên | 7. Huyện Điện Biên | Các xã: Mường Nhà, Mường Lói. |
120 | Hệ số 0,5 | Điện Biên | 7. Huyện Điện Biên | Các xã: Nà Tấu, Mường Pồn, Thanh Nưa, Mường Phăng, Thanh Luông, Thanh Hưng, Thanh Xương, Thanh Chăn, Pa Thơm, Thanh An, Thanh Yên, Noong Luống, Noọng Hẹt, Sam Mứn, Núa Ngam, Na Ư. |
121 | Hệ số 0,7 | Điện Biên | 8. Huyện Điện Biên Đông | Các xã: Pú Nhi, Xa Dung, Keo Lôm, Luân Giói, Phình Giàng, Háng Lìa, Na Son, Phì Nhừ, Chiềng Sơ, Mường Luân. |
122 | Hệ số 0,5 | Sơn La | 1. Thị xã Sơn La | Các phường: Tô Hiệu, Quyết Tâm; các xã: Chiềng Cọ, Chiềng Đen, Chiềng Xôm, Chiềng An, Chiềng Cơi, Chiềng Ngần, Hua La, Chiềng Sinh. |
123 | Hệ số 0,4 | Sơn La | 1. Thị xã Sơn La | Các phường: Chiềng Lề, Quyết Thắng. |
124 | Hệ số 0,5 | Sơn La | 2. Huyện Quỳnh Nhai | Các xã Mường Chiên, Cà Nàng, Chiềng Khau, Pha Khinh, Mường Giôn, Pắc Ma, Chiềng Ơn, Mường Giàng, Chiềng Bằng, Mường Sại, Nậm ét, Liệp Muội, Chiềng Khoang. |
125 | Hệ số 0,7 | Sơn La | 3. Huyện Thuận Châu | Các xã: Long Hẹ, Co Tòng, Co Mạ, Pá Lông, Mường Bám. |
126 | Hệ số 0,5 | Sơn La | 3. Huyện Thuận Châu | Các xã: Phỏng Lái, Mường É, Chiềng Pha, Chiềng La, Chiềm Ngàm, Liệp Tè, É Tòng, Phỏng Lập, Chiềng Sơ, Chiềng Ly, Nong Lay, Mường Khiêng, Chiềng Bôm, Bó Mười, Púng Tra, Nậm Lầu, Muội Nọi, Bản Lầm. |
127 | Hệ số 0,4 | Sơn La | 3. Huyện Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu, các xã: Tòng Lệnh, Chiềng Pấc, Thôn mòn, Bon Phặng, Tòng Cọ. |
128 | Hệ số 0,7 | Sơn La | 4. Huyện Mường La | Các xã: Chiềng Công, Chiềng Muôn, Chiềng Ân, Ngọc Chiến, Hua Trai, Nậm Giôn, Chiềng Lao. |
129 | Hệ số 0,5 | Sơn La | 4. Huyện Mường La | Các xã: ít Ong, Mường Trai, Nậm Păm, Pi Toong, Tạ Bú, Chiềng San, Mường Bú, Chiềng Hoa, Mường Chùm. |
130 | Hệ số 0,7 | Sơn La | 5. Huyện Bắc Yên | Các xã: Tà Xùa, Làng Chếu, Xín Vàng, Hang Chú, Bắc Ngà, Chim Vàn, Song Pe. |
131 | Hệ số 0,5 | Sơn La | 5. Huyện Bắc Yên | Các xã: Piêng Ban, Mường Khoa, Hồng Ngài, Tạ Khoa, Phiêng Kôn, Chiềng Sại; Thị trấn Bắc Yên. |
132 | Hệ số 0,7 | Sơn La | 6. Huyện Phù Yên | Các xã: Suối Bau, Suối Tọ, Kim Bon, Sập Xa. |
133 | Hệ số 0,5 | Sơn La | 6. Huyện Phù Yên | Các xã: Mường Thải, Mường Cơi, Quang Huy, Huy Bắc, Huy Thượng, Tân Lang, Gia Phù, Tường Phù, Huy Hạ, Huy Tân, Mường Lang, Huy Tường, Mường Do, Tường Thượng, Tường Tiến, Tường Phong, Tường Hạ, Mường Bang, Đá Đỏ, Tân Phong, Nam Phong, Bắc Phong. |
134 | Hệ số 0,4 | Sơn La | 6. Huyện Phù Yên | Thị trấn Phù Yên. |
135 | Hệ số 0,5 | Sơn La | 7. Huyện Mộc Châu | Các xã: Chiềng Sơn, Tân Hợp, Qui Hướng, Suối Bàng, Tân Lập, Nà Mường, Tà Lai, Song Khủa, Liên Hoà, Hua Păng, Tô Múa, Mường Tè, Chiềng Khừa, Đông Sang, Phiêng Luông, Chiềng Khoa, Mường Men, Quang Minh, Lóng Sập, Vân Hồ, Lóng Luông, Chiềng Yên, Xuân Nha. |
136 | Hệ số 0,4 | Sơn La | 7. Huyện Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu, Thị trấn Nông trường Mộc Châu; Các xã: Mường Sang, Chiềng Hắc. |
137 | Hệ số 0,5 | Sơn La | 8. Huyện Yên Châu | Các xã: Chiềng Đông, Sập Vạt, Chiềng Sàng, Chiềng Pằn, Viêng Lán, Chiềng Hặc, Mường Lựm, Chiềng On, Yên Sơn, Chiềng Khoi, Tú Nang, Lóng Phiêng, Phiêng Khoài, Chiềng Tương, thị trấn Yên Châu. |
138 | Hệ số 0,5 | Sơn La | 9. Huyện Mai Sơn | Các xã: Chiềng Sung, Mường Bằng, Chiềng Chăn, Mương Tranh, Chiềng Ban, Chiềng Mung, Mường Bon, Chiềng Chung, Chiềng Mai, Hát Lót, Cò Nòi, Chiềng Nơi, Phiềng Cằm, Chiềng Dong, Chiềng Kheo, Chiềng Ve, Chiềng Lương, Phiêng Phằn, Nà ơt, Tà Hộc. |
139 | Hệ số 0,7 | Sơn La | 10. Huyện Sông Mã | Các xã: Pú Pẩu, Mường Cai, Mường Sai, Bó Sinh, Chiềng En, Đứa Mòn. |
140 | Hệ số 0,7 | Sơn La | 10. Huyện Sông Mã | Các xã: Chiềng Phung, Mường Lầm, Nậm Tỵ, Yên Hưng, Chiềng Sơ, Nà Ngựu, Nậm Mằn, Chiềng Khoong, Chiềng Cang, Huổi Một, Mường Hung, Chiềng Khương; thị trấn Sông Mã. |
141 | Hệ số 0,7 | Sơn La | 11. Huyện Sốp Cộp | Các xã: Sam Kha, Púng Bánh, Dồm Cang, Nậm Lạnh, Mường Lèo, Mường Và, Mường Lạn. |
142 | Hệ số 0,5 | Sơn La | 11. Huyện Sốp Cộp | Xã Xốp Cộp. |
143 | Hệ số 0,5 | Quảng Ninh | 1. Thị xã Móng Cái | Các xã: Hải Sơn, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực. |
144 | Hệ số 0,2 | Quảng Ninh | 1. Thị xã Móng Cái | Các xã: Bắc Sơn, Hải Đông, Hải Tiến, Hải Yên, Quảng Nghĩa, Hải Hoà, Hải Xuân, Vạn Ninh, Bình Ngọc |
145 | Hệ số 0,4 | Quảng Ninh | 2. Thị xã Cẩm Phả | Xã Dương Huy. |
146 | Hệ số 0,3 | Quảng Ninh | 2. Thị xã Cẩm Phả | Phường Mông Dương. |
147 | Hệ số 0,2 | Quảng Ninh | 2. Thị xã Cẩm Phả | Các xã: Cộng Hoà, Cẩm Hải. |
148 | Hệ số 0,1 | Quảng Ninh | 2. Thị xã Cẩm Phả | Các phường: Cửa Ông, Cẩm Sơn, Cẩm Đông, Cẩm Phú, Cẩm Tây, Quang Hanh, Cẩm Thịnh, Cẩm Thuỷ, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Trung, Cẩm Bình. |
149 | Hệ số 0,4 | Quảng Ninh | 3. Thị xã Uông Bí | Phường Vàng Danh. |
150 | Hệ số 0,3 | Quảng Ninh | 3. Thị xã Uông Bí | Xã Thượng Yên Công. |
151 | Hệ số 0,7 | Quảng Ninh | 4. Huyện Bình Liêu | Các xã: Hoành Mô, Đồng Văn. |
152 | Hệ số 0,5 | Quảng Ninh | 4. Huyện Bình Liêu | Các xã: Đồng Tâm, Tình Húc, Vô Ngại, Lục Hồn, Húc Đông; thị trấn Bình Liêu |
153 | Hệ số 0,5 | Quảng Ninh | 5. Huyện Tiên Yên | Xã Hà Lâu. |
154 | Hệ số 0,4 | Quảng Ninh | 5. Huyện Tiên Yên | Xã Đồng Rui. |
155 | Hệ số 0,3 | Quảng Ninh | 5. Huyện Tiên Yên | Các xã: Đại Dực, Phong Dụ, Đông Ngũ, Hải Lạng. |
156 | Hệ số 0,2 | Quảng Ninh | 5. Huyện Tiên Yên | Các xã: Điền Xá, Yên Than, Đông Hải, Tiên Lãng; Thị trấn Tiên Yên. |
157 | Hệ số 0,5 | Quảng Ninh | 6. Huyện Đầm Hà | Xã Quảng Lâm. |
158 | Hệ số 0,3 | Quảng Ninh | 6. Huyện Đầm Hà | Xã Quảng An. |
159 | Hệ số 0,2 | Quảng Ninh | 6. Huyện Đầm Hà | Các xã: Tân Bình, Quảng Lợi, Dực Yên, Quảng Tân, Đầm Hà, Đại Bình; Thị trấn Đầm Hà. |
160 | Hệ số 0,7 | Quảng Ninh | 7. Huyện Hải Hà | Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn. |
161 | Hệ số 0,5 | Quảng Ninh | 7. Huyện Hải Hà | Xã Cái Chiên. |
162 | Hệ số 0,2 | Quảng Ninh | 7. Huyện Hải Hà | Các xã: Quảng Thành, Quảng Thắng, Quảng Thịnh, Quảng Minh, Quảng Chính, Quảng Long, Quảng Phong, Quảng Trung, Quảng Điền, Đường Hoa, Phú Hải, Tiến Tới; thị trấn Quảng Hà. |
163 | Hệ số 0,5 | Quảng Ninh | 8. Huyện Ba Chẽ | Các xã: Thanh Sơn, Thanh Lâm, Đạp Thanh, Lương Mông, Đồn Đạc, Minh Cầm; Thị trấn Ba Chẽ. |
164 | Hệ số 0,4 | Quảng Ninh | 8. Huyện Ba Chẽ | Xã Nam Sơn. |
165 | Hệ số 0,5 | Quảng Ninh | 9. Huyện Vân Đồn | Các xã: Minh Châu, Quan Lạn, Bản Sen, Ngọc Vừng, Thắng Lợi. |
166 | Hệ số 0,4 | Quảng Ninh | 9. Huyện Vân Đồn | Các xã: Đài Xuyên, Vạn Yên. |
167 | Hệ số 0,2 | Quảng Ninh | 9. Huyện Vân Đồn | Các xã: Bình Dân, Đoàn Kết, Hạ Long, Đông Xá; |
168 | Hệ số 0,2 | Quảng Ninh | 9. Huyện Vân Đồn | Thị trấn Cái Rồng. |
169 | Hệ số 0,5 | Quảng Ninh | 10. Huyện Hoành Bồ | Xã Kỳ Thượng. |
170 | Hệ số 0,4 | Quảng Ninh | 10. Huyện Hoành Bồ | Các xã: Hoà Bình, Tân Dân, Đồng Sơn, Đồng Lâm. |
171 | Hệ số 0,3 | Quảng Ninh | 10. Huyện Hoành Bồ | Các xã: Vũ Oai, Bằng Cả. |
172 | Hệ số 0,2 | Quảng Ninh | 10. Huyện Hoành Bồ | Các xã: Dân Chủ, Quảng La, Thống Nhất, Sơn Dương, Lê Lợi; thị trấn Trới. |
173 | Hệ số 0,2 | Quảng Ninh | 11. Huyện Đông Triều | Các xã: Tràng Lương, Bình Khê, An Sinh. |
174 | Hệ số 0,1 | Quảng Ninh | 11. Huyện Đông Triều | Thị trấn Mạo Khê. |
175 | Hệ số 0,1 | Quảng Ninh | 12. Huyện Yên Hưng | Các xã: Điền Công, Tiền Phong. |
176 | Hệ số 0,7 | Quảng Ninh | 13. Huyện Cô Tô | Các xã: Đồng Tiến, Thanh Lân; Thị trấn Cô Tô. |
177 | Hệ số 0,7 | Quảng Ninh | 14. Các đơn vị khác | Trạm đèn đảo Thanh Niên (Hòn Sói Đen). |
178 | Hệ số 0,1 | Quảng Ninh | 14. Các đơn vị khác | Trạm đèn Cửa Ông |
179 | Hệ số 0,2 | Tuyên Quang | 1. Thị xã Tuyên Quang | Các phường: Phan Thiết, Minh Xuân, Tân Quang; |
180 | Hệ số 0,2 | Tuyên Quang | 1. Thị xã Tuyên Quang | Các xã: Tràng Đà, Nông Tiến, Ỷ La, Hưng Thành. |
181 | Hệ số 0,5 | Tuyên Quang | 2. Huyện Nà Hang | Các xã: Thuý Loa, Sinh Long, Thượng Giáp, Phúc Yên, Xuân Tân, Thượng Nông, Xuân Lập, Côn Lôn, Yên Hoa, Khuôn Hà, Hồng Thái, Xuân Tiến, Đà Vị, Khau Tinh, Lăng Can, Thượng Lâm, Trùng Khánh, Sơn Phú, Vĩnh Yên, Năng Khả, Thanh Tương. |
182 | Hệ số 0,4 | Tuyên Quang | 2. Huyện Nà Hang | Thị trấn Nà Hang. |
183 | Hệ số 0,4 | Tuyên Quang | 3. Huyện Chiêm Hoá | Các xã: Phúc Sơn, Tân Mỹ, Bình An, Trung Hà, Hà Lang, Tri Phú, Linh Phú, Minh Quang, Kiên Đài. |
184 | Hệ số 0,3 | Tuyên Quang | 3. Huyện Chiêm Hoá | Các xã: Hồng Quang, Thổ Bình, Hùng Mỹ, Yên Lập, Tân An, Bình Phú, Xuân Quang, Ngọc Hội, Phú Bình, Hoà Phú, Phúc Thịnh, Tân Thịnh, Trung Hoà, Kim Bình, Hoà An, Quang Vinh, Nhân Lý, Yên Nguyên, Bình Nhân. |
185 | Hệ số 0,2 | Tuyên Quang | 3. Huyện Chiêm Hoá | Thị trấn Vĩnh Lộc. |
186 | Hệ số 0,4 | Tuyên Quang | 4. Huyện Hàm Yên | Các xã: Yên Thuận, Phù Lưu, Bạch Xa, Minh Khương, Minh Hương, Minh Dân. |
187 | Hệ số 0,3 | Tuyên Quang | 4. Huyện Hàm Yên | Các xã: Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành, Bình Xa, Thái Sơn, Nhân Mục, Thành Long, Bằng Cốc, Thái Hoà, Đức Ninh, Hùng Đức. |
188 | Hệ số 0,2 | Tuyên Quang | 4. Huyện Hàm Yên | Thị trấn Tân Yên. |
189 | Hệ số 0,4 | Tuyên Quang | 5. Huyện Yên Sơn | Các xã: Trung Minh, Kiến Thiết. |
190 | Hệ số 0,3 | Tuyên Quang | 5. Huyện Yên Sơn | Các xã: Trung Trực, Quí Quân, Hùng Lợi, Trung Sơn, Kim Quan, Công Đa. |
191 | Hệ số 0,2 | Tuyên Quang | 5. Huyện Yên Sơn | Các xã: Lực Hành, Chiêu Yên, Xuân Vân, Phúc Ninh, Tân Tiến, Tứ Quận, Đạo Viện, Tân Long, Thắng Quân, Lang Quán, Phú Thịnh, Trung Môn, Chân Sơn, Thái Bình, Kim Phú, Tiến Bộ, An Khang, Mỹ Bằng, Phú Lâm, An Tường, Lưỡng Vượng, Hoàng Khai, Thái Long, Đội Cấn, Nhữ Hán, Nhữ Khê, Đội Bình; Thị trấn Tân Bình |
192 | Hệ số 0,3 | Tuyên Quang | 6. Huyện Sơn Dương | Các xã: Trung Yên, Lương Thiện, Kháng Nhật. |
193 | Hệ số 0,2 | Tuyên Quang | 6. Huyện Sơn Dương | Các xã: Minh Thanh, Tân Trào, Vĩnh Lợi, Thượng ấm, Bình Yên, Tú Thịnh, Cấp Tiến, Hợp Thành, Phúc ứng, Đồng Thọ, Hợp Hoà, Thanh Phát, Quyết Thắng, Đồng Quý, Tuân Lộ; Thị trấn Sơn Dương. |
194 | Hệ số 0,2 | Yên Bái | 1. Thành phố Yên Bái | Các phường: Yên Thịnh, Yên Ninh, Minh Tân, Nguyễn Thái Học, Đồng Tâm, Nguyễn Phúc, Hồng Hà; Các xã: Minh Bảo, Nam Cường, Tuy Lộc, Tân Thịnh |
195 | Hệ số 0,3 | Yên Bái | 2. Thị xã Nghĩa Lộ | Các phường: Pú Trạng, Trung Tâm, Tân An, Cầu Thia; Các xã: Nghĩa Lợi, Nghĩa Phúc, Nghĩa An. |
196 | Hệ số 0,5 | Yên Bái | 3. Huyện Lục Yên | Các xã: Tân Phượng, Khánh Thiện, Lâm Thượng. |
197 | Hệ số 0,4 | Yên Bái | 3. Huyện Lục Yên | Các xã: Khai Trung, Minh Chuẩn, Mai Sơn, Minh Xuân. |
198 | Hệ số 0,3 | Yên Bái | 3. Huyện Lục Yên | Các xã: Mường Lai, An Lạc, Tô Mậu, Tân Lĩnh, Yên Thắng, Khánh Hoà, Vĩnh Lạc, Liễu Đô, Động Quan, Tân Lập, Minh Tiến, Trúc Lâu, Phúc Lợi, Phan Thanh, An Phú, Trung tâm; Thị trấn Yên Thế. |
199 | Hệ số 0,5 | Yên Bái | 4. Huyện Văn Yên | Các xã: Xuân Tầm, Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Nà Hẩu, Mỏ Vàng, Đại Sơn, Viễn Sơn. |
200 | Hệ số 0,4 | Yên Bái | 4. Huyện Văn Yên | Các xã: Lang Thíp, Lâm Giang. |
201 | Hệ số 0,3 | Yên Bái | 4. Huyện Văn Yên | Các xã: Châu Quế Thượng, Châu Quế Hạ, An Bình, Quang Minh, Đông An, Đông Cuông, Mậu Đông, Ngòi A, Tân Hợp, An Thịnh, Yên Thái, Yên Hợp, Yên Hưng, Đại Phác, Yên Phú, Xuân ái, Hoàng Thắngl Thị trấn Mậu A. |
202 | Hệ số 0,7 | Yên Bái | 5. Huyện Mù Căng Chải | Các xã: Hồ Bốn, Nậm Có, Khao Mang, Mồ Dề, Chế Cu Nha, Lao Chải, Kim Nọi, Cao Phạ, La Pán Tẩn, Dế Su Phình, Chế Tạo, Púng Luông, Nậm Khắt; Thị trấn Mù Căng Chải. |
203 | Hệ số 0,4 | Yên Bái | 6. Huyện Trấn Yên | Các xã: Kiên Thành, Hồng Ca. |
204 | Hệ số 0,3 | Yên Bái | 6. Huyện Trấn Yên | Các xã: Tân Đồng, Báo Đáp, Đào Thịnh, Việt Thành, Hoà Cuông, Minh Quán, Quy Mông, Cường Thịnh, Nga Quán, Y Can, Minh Tiến, Lương Thịnh, Âu Lâu, Giới Phiên, Hợp Minh, Văn Tiến, Phúc Lộc, Văn Lãng, Văn Phú, Bảo Hưng, Việt Cường, Minh Quân, Hưng Thịnh, Hưng Khánh, Việt Hồng, Vân Hội; thị trấn Cổ Phúc. |
205 | Hệ số 0,7 | Yên Bái | 7. Huyện Trạm Tấu | Các xã: Túc Đán, Pá Lau, Xà Hồ, Phình Hồ, Trạm Tấu, Tà Si Láng, Pá Hu, Làng Nhì, Bản Công, Bản Mù, Hát Lìu; thị trấn Trạm Tấu. |
206 | Hệ số 0,5 | Yên Bái | 8. Huyện Văn Chấn | Các xã: Sùng Đô, Suối Giàng, Suối Bu, Suối Quyền, Nậm Mười, Nậm Lành, An Lương. |
207 | Hệ số 0,4 | Yên Bái | 8. Huyện Văn Chấn | Xã Nghĩa Sơn. |
208 | Hệ số 0,3 | Yên Bái | 8. Huyện Văn Chấn | Các xã: Tú Lệ, Nậm Búng, Gia Hội, Sơn Lương, Sơn A, Phù Nhạm, Sơn Thịnh, Thanh Lương, Hạnh Sơn, Phúc Sơn, Thạch Lương, Đại Lịch, Đồng Khê, Cát Thịnh, Tân Thịnh, Chấn Thịnh, Bình Thuận, Thượng Bằng La, Minh An, Nghĩa Tâm; Thị trấn Nông trường Liên Sơn, thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ, thị trấn Nông trường Trần Phú. |
209 | Hệ số 0,3 | Yên Bái | 9. Huyện Yên Bình | Các xã: Xuân Long, Ngọc Chấn, Tích Cốc, Cảm nhân, Phúc Ninh, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An. |
210 | Hệ số 0,2 | Yên Bái | 9. Huyện Yên Bình | Các xã: Tân Nguyên, Bảo ái, Mông Sơn, Cảm Ân, Tân Hương, Bạch Hà, Vũ Linh, Đại Đồng, Vĩnh Kiên, Yên Bình, Thịnh Hưng, Hán Đà, Phú Thịnh, Đại Minh; Thị trấn Yên Bình, thị trấn Thác Bà. |
211 | Hệ số 0,1 | Thái Nguyên | 1. Thị xã Sông Công | Xã Bình Sơn. |
212 | Hệ số 0,5 | Thái Nguyên | 2. Huyện Định Hoá | Các xã: Linh Thông, Lam Vỹ, Quy Kỳ, Tân Thịnh, Bảo Linh, Đồng Thịnh, Định Biên, Thanh Định, Bình Yên, Điềm Mặc, Phú Đình. |
213 | Hệ số 0,4 | Thái Nguyên | 2. Huyện Định Hoá | Các xã: Phượng Tiến, Trung Hội, Trung Lương, Phú Tiến, Bộc Nhiêu, Sơn Phú, Bình Thành, Kim Sơn, Kim Phượng, Tân Dương, Phúc Chu, Bảo Cường. |
214 | Hệ số 0,3 | Thái Nguyên | 2. Huyện Định Hoá | Thị trấn Chợ Chu. |
215 | Hệ số 0,3 | Thái Nguyên | 3. Huyện Phú Lương | Xã Yên Trạch. |
216 | Hệ số 0,2 | Thái Nguyên | 3. Huyện Phú Lương | Các xã: Yên Ninh, Yên Đổ, Yên Lạc, Ôn Lương, Động Đạt, Phủ Lý, Phú Đô, Hợp Thành, Tức Tranh, Phấn Mễ, Vô Tranh, Cổ Lũng, Sơn Cẩm; Thị trấn Giang Tiên, Thị trấn Đu. |
217 | Hệ số 0,4 | Thái Nguyên | 4. Huyện Đồng Hỷ | Xã Văn Lăng. |
218 | Hệ số 0,3 | Thái Nguyên | 4. Huyện Đồng Hỷ | Xã Tân Long. |
219 | Hệ số 0,2 | Thái Nguyên | 4. Huyện Đồng Hỷ | Các xã: Hoà Bình, Văn Hán, Cây Thị, Hợp Tiến, Quang Sơn, Thị trấn Trại Cau. |
220 | Hệ số 0,1 | Thái Nguyên | 4. Huyện Đồng Hỷ | Các xã: Minh Lập, Hoá Trung, Khe Mo, Hoá Thượng, Cao Ngạn, Linh Sơn, Tân Lợi, Nam Hoà, Đồng Bẩm, Huống Thượng. |
221 | Hệ số 0,5 | Thái Nguyên | 5. Huyện Võ Nhai | Các xã: Phương Giao, Thần Xa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Vũ Chấn, Nghinh Tường. |
222 | Hệ số 0,4 | Thái Nguyên | 5. Huyện Võ Nhai | Các xã: Dân Tiến, Bình Long. |
223 | Hệ số 0,3 | Thái Nguyên | 5. Huyện Võ Nhai | Các xã: Tràng Xá, Liên Minh, Cúc Đường. |
224 | Hệ số 0,2 | Thái Nguyên | 5. Huyện Võ Nhai | Các xã: Phú Thượng, La Hiên, Lâu Thượng; Thị trấn Đình Cả. |
225 | Hệ số 0,2 | Thái Nguyên | 6. Huyện Đại Từ | Các xã: Phúc Lương, Minh Tiến, Đức Lương, Phú Lạc, Na Mao, Cát Nê, Phục Linh, Phú Cường, Phú Xuyên, La Bằng, Tân Linh, Hoàng Nông, Mỹ Yên, Văn Yên, Ký Phú, Quân Chu, Yên Lãng. |
226 | Hệ số 0,1 | Thái Nguyên | 6. Huyện Đại Từ | Các xã: Phú Thịnh, Bản Ngoại, Tiên Hội, Hùng Sơn, Cù Vân, Hà Thượng, Khôi Kỳ, An Khánh, Tân Thái, Bình Thuận, Lục Ba, Vạn Thọ; thị trấn Đại Từ, thị trấn Quân Chu. |
227 | Hệ số 0,2 | Thái Nguyên | 7. Huyện Phổ Yên | Các xã: Phúc Thuận, Phúc Tân. |
228 | Hệ số 0,1 | Thái Nguyên | 7. Huyện Phổ Yên | Các xã: Thành Công, Minh Đức. |
229 | Hệ số 0,1 | Thái Nguyên | 8. Huyện Phú Bình | Các xã: Bàn Đạt, Tân Thành, Tân Kim, Tân Khánh, Tân Hoà |
230 | Hệ số 0,3 | Bắc Kạn | 1. Thị xã Bắc Kạn | Các phường: Nguyễn Thị Minh Khai, Sông Cầu, Đức Xuân, Phùng Chí Kiên; các xã: Huyền Tụng, Dương Quang, Nông Thượng, Xuất Hoá. |
231 | Hệ số 0,7 | Bắc Kạn | 2. Huyện Pác Nặm | Các xã: Cổ Linh, Xuân La, Bộc Bố, Bằng Thành, Nhạn Môn, Giáo Hiệu, Công Bằng, An Thắng. |
232 | Hệ số 0,5 | Bắc Kạn | 2. Huyện Pác Nặm | Các xã: Nghiên Loan, Cao Tân. |
233 | Hệ số 0,5 | Bắc Kạn | 3. Huyện Ba Bể | Các xã: Bành Trạch, Phúc Lộc, Cao Thượng, Cao Trĩ, Nam Mẫu, Thượng Giáo, Địa Linh, Yến Dương, Chu Hương, Quảng Khê, Mỹ Phương, Hoàng Trĩ, Đồng Phúc. |
234 | Hệ số 0,4 | Bắc Kạn | 3. Huyện Ba Bể | Thị trấn Chợ Rã; các xã: Hà Hiệu, Khang Ninh. |
235 | Hệ số 0,7 | Bắc Kạn | 4. Huyện Ngân Sơn | Xã Cốc Đán, Thượng Quan. |
236 | Hệ số 0,5 | Bắc Kạn | 4. Huyện Ngân Sơn | Các xã Thượng ân, Bằng Vân, Đức Vân, Vân Tùng, Thuần Mang, Hương Nê. |
237 | Hệ số 0,4 | Bắc Kạn | 4. Huyện Ngân Sơn | Thị trấn Nà Phặc, các xã: Lãng Ngâm, Trung Hoà. |
238 | Hệ số 0,7 | Bắc Kạn | 5. Huyện Bạch Thông | Xã Vũ Muộn. |
239 | Hệ số 0,5 | Bắc Kạn | 5. Huyện Bạch Thông | Các xã: Cao Sơn, Sĩ Bình, Đôn Phong |
240 | Hệ số 0,4 | Bắc Kạn | 5. Huyện Bạch Thông | Các xã: Dương Phong, Quang Thuận, Nguyên Phúc, Lục Bình, Mỹ Thanh, Vi Hương. |
241 | Hệ số 0,3 | Bắc Kạn | 5. Huyện Bạch Thông | Các xã: Phương Linh, Tú Trĩ, Tân Tiến, Quân Bình, Hà Vị, Cẩm Giàng; thị trấn Phủ Thông. |
242 | Hệ số 0,7 | Bắc Kạn | 6. Huyện Chợ Đồn | Xã Bằng Phúc. |
243 | Hệ số 0,5 | Bắc Kạn | 6. Huyện Chợ Đồn | Các xã: Xuân Lạc, Nam Cường, Đồng Lạc, Tân Lập, Bản Thi, Quảng Bạch, Yên Thịnh, Yên Thượng, Phương Viên, Ngọc Phái, Rã Bản, Đông Viên, Lương Bằng, Bằng Lãng, Đại Sảo, Nghĩa Tá, Phong Huân, Yên Mỹ, Bình Trung, Yên Nhuận; thị trấn Bằng Lũng. |
244 | Hệ số 0,5 | Bắc Kạn | 7. Huyện Chợ Mới | Các xã: Tân Sơn, Bình Văn, Yên Hân, Yên Cư. |
245 | Hệ số 0,4 | Bắc Kạn | 7. Huyện Chợ Mới | Các xã: Mai Lạp, Thanh Vận. |
246 | Hệ số 0,3 | Bắc Kạn | 7. Huyện Chợ Mới | Các xã: Quảng Chu, Như Cố, Nông Hạ, Thanh Mai, Cao Kỳ, Hoà Mục, Nông Thịnh, Thanh Bình. |
247 | Hệ số 0,2 | Bắc Kạn | 7. Huyện Chợ Mới | Các xã: Yên Đĩnh; thị trấn Chợ Mới |
248 | Hệ số 0,7 | Bắc Kạn | 8. Huyện Na Rì | Các xã: Kim Hỷ, Xuân Dương, Văn Học, Dương Sơn, Liêm Thuỷ, Đổng Xá, Lương Thượng, Vũ Loan, Ân Tình. |
249 | Hệ số 0,5 | Bắc Kạn | 8. Huyện Na Rì | Các xã: Lạng San, Cường Lợi, Lương Hạ, Kim Lư, Lương Thành, Lam Sơn, Văn Minh, Côn Minh, Cư Lễ, Hữu Thác, Hảo Nghĩa, Quang Phong. |
250 | Hệ số 0,4 | Bắc Kạn | 8. Huyện Na Rì | Thị trấn Yến Lạc |
251 | Hệ số 0,3 | Hoà Bình | 1. Thị xã Hoà Bình | Xã Thái Thịnh. |
252 | Hệ số 0,2 | Hoà Bình | 1. Thị xã Hoà Bình | Xã Yên Mông |
253 | Hệ số 0,1 | Hoà Bình | 1. Thị xã Hoà Bình | Các phường: Hoà Bình, Tân Hoà, Thịnh Lang, Hữu Nghị, Tân Thịnh, Đồng Tiến, Phương Lâm, Chăm Mát; Các xã: Sủ Ngòi, Dân Chủ, Thái Bình, Thống Nhất. |
254 | Hệ số 0,5 | Hoà Bình | 2. Huyện Đà Bắc | Các xã: Đồng Nghê, Suối Nánh, Đồn Chum, Đoàn Kết, Trung Thành, Giáp Đắt, Tân Dân, Tân Pheo, Tân Minh, Đồng Ruộng, Cao Sơn, Mường Tuổng, Mường Chiềng. |
255 | Hệ số 0,4 | Hoà Bình | 2. Huyện Đà Bắc | Các xã: Hào Lý, Tu Lý, Yên Hoà, Toàn Sơn, Hiền Lương, Tiền Phong, Vầy Nưa; Thị trấn Đà Bắc. |
256 | Hệ số 0,3 | Hoà Bình | 3. Huyện Kỳ Sơn | Xã Phú Minh. |
257 | Hệ số 0,2 | Hoà Bình | 3. Huyện Kỳ Sơn | Các xã: Độc Lập, Hợp Thịnh. |
258 | Hệ số 0,1 | Hoà Bình | 3. Huyện Kỳ Sơn | Các xã: Hợp Thành, Phúc Tiến, Dân Hoà, Mông Hoá, Dân Hạ, Trung Minh; Thị trấn Kỳ Sơn. |
259 | Hệ số 0,3 | Hoà Bình | 4. Huyện Lương Sơn | Xã Yên Quang. |
260 | Hệ số 0,2 | Hoà Bình | 4. Huyện Lương Sơn | Các xã: Cao Răm, Tiến Sơn, Trường Son, Yên Trung, Yên Bình, Đông Xuân, Hợp Hoà, Liên Sơn, Tiến Xuân. |
261 | Hệ số 0,1 | Hoà Bình | 4. Huyện Lương Sơn | Các xã: Lâm Sơn, Hoà Sơn, Tân Vinh, Nhuận Trạch, Cư Yên, Thành Lập, Trung Sơn; Thị trấn Lương Sơn. |
262 | Hệ số 0,3 | Hoà Bình | 5. Huyện Kim Bôi | Các xã: Thượng Tiến, Nuông Dăm, Cuối Hạ, Bắc Sơn. |
263 | Hệ số 0,2 | Hoà Bình | 5. Huyện Kim Bôi | Các xã: Hợp Châu, Đú Sáng, Tân Thành, Lập Chiệng, Hạ Bì, Trung Bì, Thượng Bì, Long Sơn, Nam Thượng, Sào Báy, Kim Bôi, Vĩnh Tiến, Tú Sơn, Đông Bắc, Hợp Đồng, Sơn Thuỷ, Mi Hoà, Bình Sơn, Kim Truy, Kim Tiến, Kim Sơn, Nật Sơn, Hùng Tiến, Vĩnh Đồng, Hợp Kim, Kim Bình. |
264 | Hệ số 0,1 | Hoà Bình | 5. Huyện Kim Bôi | Các xã: Cao Dương, Cao Thắng, Thanh Lương, Hợp Thanh, Thanh Nông; thị trấn Bo, thị trấn Thanh Hà. |
265 | Hệ số 0,3 | Hoà Bình | 6. Huyện Cao Phong | Các xã: Yên Thượng, Yên Lập, Thung Nai, Xuân Phong. |
266 | Hệ số 0,2 | Hoà Bình | 6. Huyện Cao Phong | Các xã: Nam Phong, Tân Phong, Bắc Phong, Bình Thanh. |
267 | Hệ số 0,1 | Hoà Bình | 6. Huyện Cao Phong | Các xã: Thu Phong, Đông Phong, Tây Phong, Dũng Phong, Thị trấn Cao Phong. |
268 | Hệ số 0,4 | Hoà Bình | 7. Huyện Tân Lạc | Các xã: Bắc Sơn, Nam Sơn, Lũng Vân, Ngổ Luông, Quyết Chiến, Ngòi Hoa. |
269 | Hệ số 0,3 | Hoà Bình | 7. Huyện Tân Lạc | Các xã: Trung Hoà, Gia Mô, Lỗ Sơn, Do Nhân, Phú Vinh, Quy Mỹ. |
270 | Hệ số 0,2 | Hoà Bình | 7. Huyện Tân Lạc | Các xã: Đông Lai, Ngọc Mỹ, Mỹ Hoà, Tử Nê, Quy Hậu, Phú Cường, Thanh Hối, Địch Giáo. |
271 | Hệ số 0,1 | Hoà Bình | 7. Huyện Tân Lạc | Các xã: Phong Phú, Mãn Đức, Tuân Lộ; thị trấn Mường Khến. |
272 | Hệ số 0,5 | Hoà Bình | 8. Huyện Mai Châu | Các xã: Nong Luông, Pù Pin, Cun Pheo, Tân Mai, Pà Cò, Hang Kia, Piềng Vế, Bao La, Tân Sơn, Săm Khoé, Mai Hịch, Nà Mèo. |
273 | Hệ số 0,4 | Hoà Bình | 8. Huyện Mai Châu | Các xã: Phúc Sạn, Ba Khan, Đồng Bảng, Tòng Đậu, Thung Khe, Nà Phòn, Chiềng Châu, Mai Hạ, Vạn Mai; thị trấn Mai Châu. |
274 | Hệ số 0,4 | Hoà Bình | 9. Huyện Lạc Sơn | Xã Ngọc Sơn. |
275 | Hệ số 0,3 | Hoà Bình | 9. Huyện Lạc Sơn | Các xã: Miền Đồi, Ngọc Lâu, Tự Do, Bình Hẻm, Văn Nghĩa, Quý Hoà, Tuân Đạo, Mỹ Thành, Phú Lương. |
276 | Hệ số 0,2 | Hoà Bình | 9. Huyện Lạc Sơn | Các xã: Nhân Nghĩa, Văn Sơn, Tân Lập, Tân Mỹ, Chí Đạo, Chí Thiện, Phúc Tuy, Yên Phú, Định Cư, Hương Nhượng, Bình Cảng, Bình Chân. |
277 | Hệ số 0,1 | Hoà Bình | 9. Huyện Lạc Sơn | Các xã: Liên Vũ, Vũ Lâm, Yên Nghiệp, Ân Nghĩa; thị trấn Vụ Bản. |
278 | Hệ số 0,3 | Hoà Bình | 10. Huyện Yên Thuỷ | Các xã: Bảo Hiệu, Lạc Lương, Lạc Sỹ, Lạc Hưng. |
279 | Hệ số 0,2 | Hoà Bình | 10. Huyện Yên Thuỷ | Các xã, Đoàn Kết, Hữu Lợi, Đa Phúc. |
280 | Hệ số 0,1 | Hoà Bình | 10. Huyện Yên Thuỷ | Các xã: Lạc Thịnh, Yên Lạc, Phú Lai, Yên Trị, Ngọc Lương; thị trấn Hàng Trạm. |
281 | Hệ số 0,3 | Hoà Bình | 11. Huyện Lạc Thuỷ | Các xã: An Bình, An Lạc, Đồng Môn, Hưng Thi. |
282 | Hệ số 0,2 | Hoà Bình | 11. Huyện Lạc Thuỷ | Các xã: Liên Hoà, Yên Bồng, Phú Thành, Phú Lão, Đồng Tâm. |
283 | Hệ số 0,1 | Hoà Bình | 11. Huyện Lạc Thuỷ | Các xã: Cố Nghĩa, Lạc Long, Khoan Dụ; thị trấn Chi Nê. |
284 | Hệ số 0,7 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 1.THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | Đảo Bạch Long Vĩ. |
285 | Hệ số 0,5 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 1.THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | Đảo Long Châu. |
286 | Hệ số 0,4 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 1.THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | Đảo Cát Bà, Trạm đèn đảo Ai-Van. |
287 | Hệ số 0,3 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 1.THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | Đảo Cát Hải, Các Trạm đèn đảo: Bãi Cát, Ađio, I Cút, Đường Rừng. |
288 | Hệ số 0,2 | THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | 1.THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG | Đảo Hòn Dấu, Đài khí tượng thuỷ văn Phủ Liễn, các Trạm đèn đảo: Nhà Vàng, Nam Triệu, Cửa Cấm, Đình Vũ. |
289 | Hệ số 0,2 | HẢI DƯƠNG | 1. Huyện Chí Linh | Các xã: Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Hoàng Tiến, Lê Lợi, Hưng Đạo, Cộng Hoà, Thái Học, An Lạc, Kênh Giang, Hoàng Tân, Văn Đức. |
290 | Hệ số 0,1 | HẢI DƯƠNG | 1. Huyện Chí Linh | Các xã: Chí Minh, Văn An, Nhân Huệ, Cổ Thành, Đồng Lạc, Tân Dân. |
291 | Hệ số 0,2 | HẢI DƯƠNG | 2. Huyện Kinh Môn | Các xã: Tân Dân, Minh Tân, Phú Thứ, Duy Tân, Hoành Sơn. |
292 | Hệ số 0,1 | HẢI DƯƠNG | 2. Huyện Kinh Môn | Các xã: Hiệp Sơn, Hiệp Hoà, Thượng Quận, An Phụ, Phạm Mệnh, Hiệp An, Thất Hùng, An Sinh, Thái Sơn, Bạch Đằng, Lê Ninh, Phúc Thành B, Thị trấn An Lưu. |
293 | Hệ số 0,3 | BẮC GIANG | 1. Huyện Yên Thế | Các xã: Xuân Lương, Đồng Vương, Đồng Tiến, Canh Nậu. |
294 | Hệ số 0,2 | BẮC GIANG | 1. Huyện Yên Thế | Các xã: Tam Tiến, Đồng Hưu, Đông Sơn. |
295 | Hệ số 0,1 | BẮC GIANG | 1. Huyện Yên Thế | Các xã: Tiến Thắng, Tân Hiệp, Tam Hiệp, An Thượng, Hương Vĩ, Hồng Kỳ, Đồng Kỳ, Tân Sỏi, Đồng Lạc. |
296 | Hệ số 0,1 | BẮC GIANG | 2. Huyện Tân Yên | Xã Lan Giới. |
297 | Hệ số 0,1 | BẮC GIANG | 3. Huyện Lạng Giang | Các xã: Quang Thịnh, Hương Sơn, Nghĩa Hưng, Tiên Lục, Dương Đức. |
298 | Hệ số 0,2 | BẮC GIANG | 4. Huyện Lục Nam | Các xã: Lục Sơn, Trường Sơn, Bình Sơn, Vô Tranh. |
299 | Hệ số 0,1 | BẮC GIANG | 4. Huyện Lục Nam | Các xã: Cẩm Lý, Nghĩa Phương, Trường Giang, Cương Sơn, Huyền Sơn, Đông Hưng, Đông Phú, Tam Dị, Tiên Nha, Bảo Đài, Bảo Sơn. |
300 | Hệ số 0,2 | BẮC GIANG | 5. Huyện Lục Ngạn | Các xã: Xa Lý, Phong Minh, Cấm Sơn, Sơn Hải, Hộ Đáp, Phong Vân, Tân Sơn, Kim Sơn, Phú Nhuận, Đèo Gia, Tân Lập, Tân Mộc. |
301 | Hệ số 0,1 | BẮC GIANG | 5. Huyện Lục Ngạn | Các xã: Nam Dương, Mỹ An, Biển Động, Tân Hoa, Đồng Cốc, Phì Điền, Giáp Sơn, Tân Quang, Biên Sơn, Kiên Thành, Kiên Lao, Thanh Hải. |
302 | Hệ số 0,2 | BẮC GIANG | 6. Huyện Sơn Động | Các xã: Thạch Sơn, Phúc Thắng, Quế Sơn, Tuấn Đạo, Bồng Am, Thanh Sơn, Thanh Luận, Long Sơn, Dương Hưu, An Lạc, Hữu Sản, Vân Sơn, Giáo Liêm, Lệ Viễn. |
303 | Hệ số 0,1 | BẮC GIANG | 6. Huyện Sơn Động | Các xã: Vĩnh Khương, Chiên Sơn, Cẩm Đàn, Yên Định, An Châu, An Lập, An Bá, thị trấn An Châu. |
304 | Hệ số 0,2 | BẮC GIANG | 7. Các đơn vị khác | Trung tâm huấn luyện Cấm Sơn. |
305 | Hệ số 0,1 | VĨNH PHÚC | 1. Thị xã Phúc Yên | Xã Ngọc Thanh |
306 | Hệ số 0,2 | VĨNH PHÚC | 2. Huyện Lập Thạch | Các xã: Lãng Công, Quang Yên |
307 | Hệ số 0,1 | VĨNH PHÚC | 2. Huyện Lập Thạch | Các xã: Phương Khoan, Bạch Lữu, Liễn Sơn, Đồng Quế, Tân Lập, Vân Trục, Hải Lựu, Thái Hoà, Bắc Bình, Quang Sơn, Hợp Lý, Ngọc Mỹ, Tử Du, Bàn Giản, Đôn Nhân, Nhân Đạo, Liên Hoà, Nhạo Sơn, Xuân Hoà, Thị trấn Lập Thạch. |
308 | Hệ số 0,1 | VĨNH PHÚC | 3. Huyện Tam Dương | Các xã: Hoàng Hoa, Đồng Tĩnh. |
309 | Hệ số 0,3 | VĨNH PHÚC | 4. Huyện Tam Đảo | Đài phát sóng Tam Đảo, Xã Đạo Trù. |
310 | Hệ số 0,2 | VĨNH PHÚC | 4. Huyện Tam Đảo | Các xã: Yên Dương, Bồ Lý. |
311 | Hệ số 0,1 | VĨNH PHÚC | 4. Huyện Tam Đảo | Các xã: Hợp Châu, Đại Đình, Tam Quan, Hồ Sơn, Minh Quang; thị trấn Tam Đảo. |
312 | Hệ số 0,1 | VĨNH PHÚC | 5. Huyện Bình Xuyên | Xã Trung Mỹ. |
313 | Hệ số 0,1 | PHÚ THỌ | 1. Thị xã Phú Thọ | Xã Hà Thạch. |
314 | Hệ số 0,2 | PHÚ THỌ | 2. Huyện Đoan Hùng | Các xã: Bằng Doãn, Minh Lương, Phú Thứ. |
315 | Hệ số 0,1 | PHÚ THỌ | 2. Huyện Đoan Hùng | Các xã: Phúc Lai, Vân Đồn, Yên Kiện, Hùng Long, Ngọc Quan, Quế Lâm, Bằng Luân, Minh Tiến, Minh Phú, Hữu Đô, Đại Nghĩa, Vụ Quang, Vân Du, Tây Cốc, Tiêu Sơn, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng, Chân Mộng, Chí Đám, Đông Khê, Nghinh Xuyên. |
316 | Hệ số 0,2 | PHÚ THỌ | 3. Huyện Hạ Hoà | Các xã: Đại Phạm, Quân Khê. |
317 | Hệ số 0,1 | PHÚ THỌ | 3. Huyện Hạ Hoà | Các xã: Vô Tranh, Xuân áng, Chuế Lưu, Văn Lang, Hà Lương, Gia Điền, Phương Viên, Hương Xạ, Lệnh Khanh, Yên Kỳ, Cáo Điền, Lâm Lợi, Y Sơn, Bằng Giã, Minh Côi, Yên Luật, Hậu Bổng, Đan Hà, Phụ Khánh, Liên Phương, Mai Tùng, Chính Công, Lang Sơn, Vĩnh Chân, Hiền Lương, ấm Hạ, Động Lâm, Đan Thượng, Minh Hạc. |
318 | Hệ số 0,1 | PHÚ THỌ | 4. Huyện Thanh Ba | Các xã: Thanh Vân, Đông Lĩnh, Đại An, Thái Ninh, Năng Yên, Quảng Nạp, Khải Xuân, Võ Lao, Hanh Cù, Mạn Lạn, Yên Nội, Đồng Xuân, Yển Khê, Phương Lĩnh, Hoàng Cương, Sơn Cương, Thanh Xá, Đông Thành, Chí Tiên, Ninh Dân. |
319 | Hệ số 0,1 | PHÚ THỌ | 5. Huyện Phù Ninh | Các xã: Phú Lộc, Phú Nham, Phù Ninh, Phú Mỹ, Liên Hoa, Trạm Thản, Trung Giáp, Hạ Giáp, Trị Quận, Bảo Thanh, Tiên Du, Tiên Phú, Kim Đức, An Đạo, Gia Thanh. |
320 | Hệ số 0,3 | PHÚ THỌ | 6. Huyện Yên Lập | Các xã: Xuân Thuỷ, Xuân Viên, Xuân An, Lương Sơn, Mỹ Lung, Mỹ Lương, Nga Hoàng, Trung Sơn. |
321 | Hệ số 0,2 | PHÚ THỌ | 6. Huyện Yên Lập | Các xã: Hưng Long, Đồng Lạc, Thượng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, Minh Hoà, Ngọc Lập, Ngọc Đồng. |
322 | Hệ số 0,1 | PHÚ THỌ | 6. Huyện Yên Lập | Thị trấn Yên Lập. |
323 | Hệ số 0,2 | PHÚ THỌ | 7. Huyện Cẩm Khê | Các xã: Yên Dưỡng, Chương Xá, Văn Khúc, Đồng Lương. |
324 | Hệ số 0,1 | PHÚ THỌ | 7. Huyện Cẩm Khê | Các xã: Tiên Lương, Phượng Vĩ, Tam Sơn, Văn Bán, Cấp Dẫn, Hương Lung, Ngô Xá, Đồng Cam, Phương Xá, Tạ Xá, Thuỵ Liễu, Phùng Xá, Sơn Nga, Xương Thịnh, Sơn Tình, Tùng Khê, Yên Lập, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Phú Lạc, Điêu Lương, Tình Cương. |
325 | Hệ số 0,1 | PHÚ THỌ | 8. Huyện Tam Nông | Các xã: Dị Nậu, Thọ Văn, Quang Húc, Tề Lễ, Thượng Nông, Hiền Quan, Tứ Mỹ, Thanh Uyên, Hùng Đô, Phương Thịnh, Văn Lương, Hương Nha, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Xuân Quang, Tam Cường. |
326 | Hệ số 0,1 | PHÚ THỌ | 9. Huyện Lâm Thao | Các xã: Chu Hoá, Tiên Kiên, Hy Cương, Xuân Lũng, Thanh Đình, Thạch Sơn, Xuân Huy, Hợp Hải, Sơn Vi. |
327 | Hệ số 0,4 | PHÚ THỌ | 10. Huyện Thanh Sơn | Các xã: Xuân Sơn, Đồng Sơn, Vinh Tiền, Đông Cửu, Thượng Cửu. |
328 | Hệ số 0,3 | PHÚ THỌ | 10. Huyện Thanh Sơn | Các xã: Thu Ngạc, Long Cốc, Tam Thanh, Tân Lập, Tân Minh, Xuân Đài, Kim Thượng, Khả Cửu, Lai Đồng, Kiệt Sơn, Tân Sơn. |
329 | Hệ số 0,2 | PHÚ THỌ | 10. Huyện Thanh Sơn | Các xã: Thu Cúc, Thạch Kiệt, Sơn Hùng, Tân Phú, Mỹ Thuận, Địch Quả, Giáp Lai, Thục Luyện, Võ Miếu, Thạch Khoán, Minh Đài, Văn Luông, Cự Thắng, Tất Thắng, Văn Miếu, Cự Đồng, Thắng Sơn, Hương Cần, Yên Lãng, Yên Lương, Lương Nha, Yên Sơn, Tinh Nhuệ; thị trấn Thanh Sơn. |
330 | Hệ số 0,2 | PHÚ THỌ | 11. Huyện Thanh Thuỷ | Các xã: Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ. |
331 | Hệ số 0,1 | PHÚ THỌ | 11. Huyện Thanh Thuỷ | Các xã: Sơn Thuỷ, La Phù, Đào Xá, Trung Thịnh, Thạch Đồng, Hoàng Xá, Tân Phương, Trung Nghĩa. |
332 | Hệ số 0,2 | HÀ NAM | 1. Huyện Kim Bảng | Xã Ba Sao; Cán bộ, công nhân viên thuộc các đơn vị: Nhà máy Xi măng Bút Sơn, Kho K 135 (thuộc địa bàn xã Thanh Sơn). |
333 | Hệ số 0,1 | NINH BÌNH | 1. Thị xã Tam Điệp | Các xã: Quang Sơn, Yên Sơn. |
334 | Hệ số 0,4 | NINH BÌNH | 2. Huyện Nho quan | Các xã: Cúc Phương, Kỳ Phú, Phú Long. |
335 | Hệ số 0,3 | NINH BÌNH | 2. Huyện Nho quan | Các xã: Xích Thổ, Thạch Bình, Yên Quang, Văn Phương. |
336 | Hệ số 0,2 | NINH BÌNH | 2. Huyện Nho quan | Các xã: Gia Sơn, Phú Sơn, Gia Lâm, Gia Tường, Lạc Vân, Đồng Phong, Lạng Phong, Văn Phong, Văn Phú, Phú Lộc, Quỳnh Lưu, Sơn Lai, Quảng Lạc, Đức Long |
337 | Hệ số 0,1 | NINH BÌNH | 2. Huyện Nho quan | Các xã: Sơn Hà, Thượng Hoà, Sơn Thành, Thanh Lạc, Gia Thuỷ, Thị trấn Nho Quan |
338 | Hệ số 0,2 | NINH BÌNH | 3. Các đơn vị khác | Trại cải tạo phạm nhân Ninh Khánh. |
339 | Hệ số 0,7 | THANH HOÁ | 1. Huyện Mường Lát | Các xã: Mường Thanh, Tén Tằn, Pù Nhi, Quang Chiểu. |
340 | Hệ số 0,5 | THANH HOÁ | 1. Huyện Mường Lát | Các xã: Tam Chung, Mường Lý, Trung Lý, thị trấn Mường Lát. |
341 | Hệ số 0,5 | THANH HOÁ | 2. Huyện Quan Hoá | Các xã: Trung Sơn, Trung Thành, Hiền Kiệt. |
342 | Hệ số 0,4 | THANH HOÁ | 2. Huyện Quan Hoá | Các xã: Thành Sơn, Hiền Chung, Phú Sơn. |
343 | Hệ số 0,3 | THANH HOÁ | 2. Huyện Quan Hoá | Các xã: Thiên Phủ, Nam Động, Nam Tiến, Phú Thanh, Phú Lệ, Thanh Xuân, Phú Xuân. |
344 | Hệ số 0,2 | THANH HOÁ | 2. Huyện Quan Hoá | Các xã: Hồi Xuân, Xuân Phú, Phú Nghiêm, Nam Xuân. |
345 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 2. Huyện Quan Hoá | Thị trấn Quan Hoá. |
346 | Hệ số 0,5 | THANH HOÁ | 3. Huyện Bá Thước | Xã Lũng Cao. |
347 | Hệ số 0,4 | THANH HOÁ | 3. Huyện Bá Thước | Các xã: Thành Sơn, Cổ Lũng, Lương Nội, Lũng Niêm. |
348 | Hệ số 0,3 | THANH HOÁ | 3. Huyện Bá Thước | Các xã: Kỳ Tân, Hạ Trung, Điền Thượng, Thành Lâm, Ban Công, Lương Trung, Lương Ngoại, Điền Quang, Điền Hạ. |
349 | Hệ số 0,2 | THANH HOÁ | 3. Huyện Bá Thước | Các xã: Văn Nho, Thiết Kế, Thiết ống, Lâm Sa, ái Thượng, Tân Lập. |
350 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 3. Huyện Bá Thước | Các xã: Điền Cư, Điền Trung, Thị trấn Cành Nàng. |
351 | Hệ số 0,5 | THANH HOÁ | 4. Huyện Quan Sơn | Các xã: Sơn Hà, Sơn Thuỷ, Sơn Điện, Tam Thanh, Tam Lư, Na Mèo, Mường Mìn. |
352 | Hệ số 0,3 | THANH HOÁ | 4. Huyện Quan Sơn | Các xã: Sơn Lư, Trung Thượng. |
353 | Hệ số 0,2 | THANH HOÁ | 4. Huyện Quan Sơn | Các xã: Trung Xuân, Trung Hạ. |
354 | Hệ số 0,5 | THANH HOÁ | 5. Huyện Lang Chánh | Các xã: Yên Khương, Yên Thắng. |
355 | Hệ số 0,4 | THANH HOÁ | 5. Huyện Lang Chánh | Các xã: Lâm Phú, Tam Văn. |
356 | Hệ số 0,3 | THANH HOÁ | 5. Huyện Lang Chánh | Các xã: Trí Nang, Giao An, Giao Thiện. |
357 | Hệ số 0,2 | THANH HOÁ | 5. Huyện Lang Chánh | Xã Tân Phúc. |
358 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 5. Huyện Lang Chánh | Các xã: Đồng Lương, Quang Hiến, Thị trấn Lang Chánh. |
359 | Hệ số 0,3 | THANH HOÁ | 6. Huyện Ngọc Lạc | Các xã: Thạch Lập, Vân âm. |
360 | Hệ số 0,2 | THANH HOÁ | 6. Huyện Ngọc Lạc | Các xã: Thuý Sơn, Phùng Giáo, Cao Ngọc. |
361 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 6. Huyện Ngọc Lạc | Các xã: Lam Sơn, Mỹ Tân, Ngọc Khê, Quang Trung, Đồng Thịnh, Ngọc Liên, Ngọc Sơn, Lộc Thịnh, Cao Thịnh, Ngọc Trung, Phùng Minh, Phúc Thịnh, Nguyệt ấn, Kiên Thọ, Minh Tiến, Minh Sơn; Thị trấn Ngọc Lạc. |
362 | Hệ số 0,3 | THANH HOÁ | 7. Huyện Cẩm Thuỷ | Xã Cẩm quý. |
363 | Hệ số 0,2 | THANH HOÁ | 7. Huyện Cẩm Thuỷ | Các xã: Cẩm Lương, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Liên. |
364 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 7. Huyện Cẩm Thuỷ | Các xã: Cẩm Long, Cẩm Tân, Cẩm Bình, Cẩm Ngọc, Cẩm Phong, Cẩm Châu, Cẩm Yên, Cẩm Phú, Cẩm Tú, Cẩm Giang, Cẩm Vân, Cẩm Tâm, Cẩm Sơn. |
365 | Hệ số 0,3 | THANH HOÁ | 8. Huyện Thạch Thành | Các xã: Thạch Lâm, Thành Yên, Thạch Tượng, Thành Mỹ. |
366 | Hệ số 0,2 | THANH HOÁ | 8. Huyện Thạch Thành | Các xã: Thành Công, Thạch Cẩm, Thành Minh. |
367 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 8. Huyện Thạch Thành | Các xã: Thành Tâm, Thành Long, Thành An, Thành Tân, Thành Vân, Ngọc Trạo, Thành Vinh, Thạch Quảng, Thành Trực, Thành Thọ, Thành Hưng, Thành Kim, Thành Tiến, Thạch Định, Thạch Long, Thạch Bình, Thạch Đồng, Thạch Sơn. |
368 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 9. Huyện Vĩnh Lộc | Các xã: Vĩnh Quang, Vĩnh Hùng, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Long, Vĩnh Thành. |
369 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 10. Huyện Yên Định | Xã Yên Lâm. |
370 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 11. Huyện Thọ Xuân | Các xã: Xuân Châu, Xuân Phú, Quảng Phú, Thọ Lâm. |
371 | Hệ số 0,5 | THANH HOÁ | 12. Huyện Thường Xuân | Các xã: Bát Mọt, Xuân Liên, Yên Nhân, Xuân Chinh, Xuân Lẹ. |
372 | Hệ số 0,4 | THANH HOÁ | 12. Huyện Thường Xuân | Xã Xuân Mỹ. |
373 | Hệ số 0,3 | THANH HOÁ | 12. Huyện Thường Xuân | Các xã: Vạn Xuân, Xuân Thắng, Xuân Khao, Xuân Lộc, Tân Thành, Luận Khê. |
374 | Hệ số 0,2 | THANH HOÁ | 12. Huyện Thường Xuân | Các xã: Luận Thành, Lương Sơn. |
375 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 12. Huyện Thường Xuân | Các xã: Ngọc Phụng, Xuân Dương, Xuân Cẩm, Xuân Cao, Thọ Thanh, Thị trấn Thường Xuân. |
376 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 13. Huyện Triệu Sơn | Các xã: Bình Sơn, Thọ Sơn, Triệu Thành. |
377 | Hệ số 0,4 | THANH HOÁ | 14. Huyện Như Xuân | Các xã: Thanh Phong, Thanh Lâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Quân, Thanh Hoà. |
378 | Hệ số 0,3 | THANH HOÁ | 14. Huyện Như Xuân | Các xã: Xuân Bình, Bình Lương, Cát Vân, Cát Tân. |
379 | Hệ số 0,2 | THANH HOÁ | 14. Huyện Như Xuân | Các xã: Hoá Quỳ, Xuân Quỳ, Tân Bình, Yên Lễ, Thượng Ninh. |
380 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 14. Huyện Như Xuân | Xã Bái Trành, Thị trấn Yên Cát. |
381 | Hệ số 0,3 | THANH HOÁ | 15. Huyện Như Thanh | Xã Xuân Thái |
382 | Hệ số 0,2 | THANH HOÁ | 15. Huyện Như Thanh | Các xã: Thanh Kỳ, Thanh Tân, Phượng Nghi, Xuân Khang, Cán Khê. |
383 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 15. Huyện Như Thanh | Các xã: Yên Lạc, Hải Vân, Hải Long, Yên Thọ, Phúc Đường, Xuân Phúc, Xuân Thọ, Mậu Lâm, Xuân Du. |
384 | Hệ số 0,2 | THANH HOÁ | 16. Huyện Tĩnh Gia | Núi Xước thuộc xã Trường Lâm. |
385 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 16. Huyện Tĩnh Gia | Xã Phú Sơn. |
386 | Hệ số 0,3 | THANH HOÁ | 17. Các đơn vị khác | Đảo Hòn Mê. |
387 | Hệ số 0,2 | THANH HOÁ | 17. Các đơn vị khác | Đảo Hòn Nẹ |
388 | Hệ số 0,1 | THANH HOÁ | 17. Các đơn vị khác | Các trạm đèn đảo: Lạch Trào, Nghi Sơn. |
389 | Hệ số 0,3 | NGHỆ AN | 1. Thị xã Cửa Lò | Đảo Mắt |
390 | Hệ số 0,1 | NGHỆ AN | 1. Thị xã Cửa Lò | Đảo Ngư, các Trạm đèn đảo: Cửa Hội, Cửa Lò. |
391 | Hệ số 0,7 | NGHỆ AN | 2. Huyện Quế Phong | Các xã: Thông Thụ, Đồng Văn, Hạnh Dịch, Tiền Phong, Nậm Giải, Tri Lễ, Châu Thôn, Nậm Nhoóng, Quang Phong, Căm Muộn |
392 | Hệ số 0,5 | NGHỆ AN | 2. Huyện Quế Phong | Các xã: Mường Nọc, Quế Phong, Châu Kim, Thị trấn Kim Sơn. |
393 | Hệ số 0,5 | NGHỆ AN | 3. Huyện Quỳ Châu | Các xã: Châu Hội, Châu Thuận, Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm, Châu Bính. |
394 | Hệ số 0,4 | NGHỆ AN | 3. Huyện Quỳ Châu | Các xã: Châu Nga, Châu Tiến, Châu Thắng, Châu Bình, Châu Hạnh. |
395 | Hệ số 0,3 | NGHỆ AN | 3. Huyện Quỳ Châu | Thị trấn Quỳ Châu. |
396 | Hệ số 0,7 | NGHỆ AN | 4. Huyện Kỳ Sơn | Các xã: Mỹ Lý, Bắc Lý, Keng Đu, Đoọc Mạy, Huồi Tụ, Mường Lống, Na Loi, Nậm Cắn, Bảo Nam, Phà Đánh, Bảo Thắng, Hữu Lập, Tà Cạ, Chiêu Lưu, Mường Típ, Hữu Kiệm, Tây Sơn, Mường ải, Na Ngoi, Nậm Càn. |
397 | Hệ số 0,5 | NGHỆ AN | 4. Huyện Kỳ Sơn | Thị trấn Mường Xén. |
398 | Hệ số 0,7 | NGHỆ AN | 5. Huyện Tương Dương | Các xã: Hữu Dương, Mai Sơn, Tam Hợp, Hữu Khuông, Luân Mai, Nhôn Mai, Tam Quang, Nga My. |
399 | Hệ số 0,5 | NGHỆ AN | 5. Huyện Tương Dương | Các xã: Kim Đa, Kim Tiến, Yên Tĩnh, Lượng Minh, Yên Hoà, Yên Na, Lưu Kiền, Thạch Giám, Xá Lượng, Tam Thái, Tam Đình, Yên Thắng. |
400 | Hệ số 0,4 | NGHỆ AN | 5. Huyện Tương Dương | Thị trấn Hoà Bình. |
401 | Hệ số 0,3 | NGHỆ AN | 6. Huyện Nghĩa Đàn | Các xã: Nghĩa Mai, Nghĩa Yên. |
402 | Hệ số 0,2 | NGHỆ AN | 6. Huyện Nghĩa Đàn | Các xã: Nghĩa Lâm, Nghĩa Minh, Nghĩa Lợi, Nghĩa Lạc, Nghĩa Thọ, Nghĩa An, Nghĩa Trung, Nghĩa Liên, Nghĩa Hưng, Nghĩa Sơn, Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú, Nghĩa Bình, Nghĩa Hiếu, Nghĩa Tân, Nghĩa Đức. |
403 | Hệ số 0,1 | NGHỆ AN | 6. Huyện Nghĩa Đàn | Các xã: Nghĩa Thịnh, Nghĩa Hội, Nghĩa Thắng, Nghĩa Quang, Nghĩa Hoà, Nghĩa Tiến, Nghĩa Mỹ, Tây Hiếu, Nghĩa Thuận, Đông Hiếu, Nghĩa Long, Nghĩa Lộc, Nghĩa Khánh; Thị trấn Thái Hoà. |
404 | Hệ số 0,4 | NGHỆ AN | 7. Huyện Quỳ hợp | Các xã: Bắc Sơn, Nam Sơn, Hạ Sơn, Liên Hợp, Châu Thành, Châu Hồng, Châu Tiến, Văn Lợi, Châu Lý, Châu Lộc. |
405 | Hệ số 0,3 | NGHỆ AN | 7. Huyện Quỳ hợp | Các xã: Yên Hợp, Đồng Hợp, Tam Hợp, Châu Cường, Châu Quang, Thọ Hợp, Minh Hợp, Nghĩa Xuân, Châu Thái, Châu Đình; thị trấn Quỳ Hợp. |
406 | Hệ số 0,2 | NGHỆ AN | 8. Huyện Quỳnh Lưu | Xã Tân Thắng. |
407 | Hệ số 0,1 | NGHỆ AN | 8. Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Thắng. |
408 | Hệ số 0,5 | NGHỆ AN | 9. Huyện Con Cuông | Các xã: Châu Khê, Môn Sơn. |
409 | Hệ số 0,4 | NGHỆ AN | 9. Huyện Con Cuông | Các xã: Bình Chuẩn, Lạng Khê, Cam Lâm, Thạch Ngàn, Đôn Phục, Mậu Đức, Chi Khê, Bồng Khê, Yên Khê, Lục Dạ. |
410 | Hệ số 0,3 | NGHỆ AN | 9. Huyện Con Cuông | Thị trấn Con Cuông |
411 | Hệ số 0,3 | NGHỆ AN | 10. Huyện Tân Kỳ | Các xã: Tân Xuân, Phú Sơn, Tiên Kỳ, Đồng Văn, Tân Hợp. |
412 | Hệ số 0,2 | NGHỆ AN | 10. Huyện Tân Kỳ | Các xã: Nghĩa Dũng, Giai Xuân, Nghĩa Phúc, Nghĩa Bình, Kỳ Sơn. |
413 | Hệ số 0,1 | NGHỆ AN | 10. Huyện Tân Kỳ | Các xã: Tân Phú, Nghĩa Đồng, Nghĩa Thái, Nghĩa Hợp, Nghĩa Hoàn, Tân An, Tân Long, Hương Sơn, Tân Kỳ, Nghĩa Hành, Tân Hương; thị trấn Tân Kỳ. |
414 | Hệ số 0,3 | NGHỆ AN | 11. Huyện Anh Sơn | Các xã: Bình Sơn, Thọ Sơn, Thành Sơn, Phúc Sơn, Tam Sơn |
415 | Hệ số 0,2 | NGHỆ AN | 11. Huyện Anh Sơn | Các xã: Đỉnh Sơn, Cẩm Sơn, Hùng Sơn, Tường Sơn, Hội Sơn. |
416 | Hệ số 0,1 | NGHỆ AN | 11. Huyện Anh Sơn | Các xã: Tào Sơn, Đức Sơn, Thạch Sơn, Long Sơn, Vĩnh Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn, Lạng Sơn. |
417 | Hệ số 0,2 | NGHỆ AN | 12. Huyện Thanh Chương | Các xã: Thanh Thuỷ, Thanh Hà, Thanh Thịnh, Thanh Hương, Hạnh Lâm, Thanh Đức. |
418 | Hệ số 0,1 | NGHỆ AN | 12. Huyện Thanh Chương | Các xã: Thanh Mỹ, Thanh Tùng, Thanh Mai, Thanh Xuân, Thanh Lâm, Võ Liệt, Thanh An. |
419 | Hệ số 0,5 | HÀ TĨNH | 1. Huyện Hương Sơn | Các xã: Sơn Hồng, Sơn Kim 1, Sơn Kim 2. |
420 | Hệ số 0,4 | HÀ TĨNH | 1. Huyện Hương Sơn | Các xã: Sơn Lĩnh, Sơn Lâm |
421 | Hệ số 0,2 | HÀ TĨNH | 1. Huyện Hương Sơn | Các xã: Sơn Hàm, Sơn Lễ, Sơn Mai, Sơn Trường, Sơn Tây, Sơn Tiến. |
422 | Hệ số 0,1 | HÀ TĨNH | 1. Huyện Hương Sơn | Các xã: Sơn Quang, Thị trấn Tây Sơn, Sơn Ninh, Sơn Châu, Sơn Trung, Sơn Diệm, Sơn Giang, Sơn Hoà, Sơn Phú, Sơn Bình, Sơn Trà, Sơn Thịnh, Sơn Tân, Sơn Long, Sơn Mỹ, Sơn Phúc, Sơn Thuỷ, Sơn Hà, Sơn An, Sơn Bằng, Thị trấn Phố Châu. |
423 | Hệ số 0,1 | HÀ TĨNH | 2. Huyện Đức Thọ | Các xã: Tân Hương, Đức Lạng, Đức Lập, Đức Đồng. |
424 | Hệ số 0,5 | HÀ TĨNH | 3. Huyện Vũ Quang | Xã Hương Quang. |
425 | Hệ số 0,4 | HÀ TĨNH | 3. Huyện Vũ Quang | Xã Hương Điền. |
426 | Hệ số 0,3 | HÀ TĨNH | 3. Huyện Vũ Quang | Các xã: Hương Minh, Hương Thọ; thị trấn Vũ Quang. |
427 | Hệ số 0,2 | HÀ TĨNH | 3. Huyện Vũ Quang | Các xã: Đức Bồng, Đức Lĩnh, Đức Hương, Đức Liên, Đức Giang, Sơn Thọ |
428 | Hệ số 0,1 | HÀ TĨNH | 3. Huyện Vũ Quang | Xã Ân Phú. |
429 | Hệ số 0,1 | HÀ TĨNH | 4. Huyện Nghi Xuân | Các xã: Xuân Liên, Xuân Lĩnh, Xuân Viên, Cỗ Đạm, Cương Gián. |
430 | Hệ số 0,1 | HÀ TĨNH | 5. Huyện Can Lộc | Các xã: Phú Lộc, Thượng Lộc, Mỹ Lộc, Hồng Lộc, Thuần Thiện, Đồng Lộc. |
431 | Hệ số 0,5 | HÀ TĨNH | 6. Huyện Hương Khê | Xã Hương Lâm. |
432 | Hệ số 0,4 | HÀ TĨNH | 6. Huyện Hương Khê | Các xã: Hương Liên, Hương Vĩnh, Phú Gia, Hoà Hải. |
433 | Hệ số 0,2 | HÀ TĨNH | 6. Huyện Hương Khê | Các xã: Hương Giang, Phương Mỹ, Phương Điền, Hương Trạch, Phúc Trạch, Hương Bình, Hương Thuỷ, Hà Linh, Lộc Yên, Hương Đô, Phú Phong, Gia Phố, Hương Xuân, Hương Long, Phúc Đồng, Hương Trà. |
434 | Hệ số 0,1 | HÀ TĨNH | 6. Huyện Hương Khê | Thị trấn Hương Khê. |
435 | Hệ số 0,1 | HÀ TĨNH | 7. Huyện Thạch Hà | Các xã: Thạch Điền, Thạch Hương, Thạch Ngọc, Bắc Sơn, Thạch Xuân, Nam Hương. |
436 | Hệ số 0,1 | HÀ TĨNH | 8. Huyện Cẩm Xuyên | Các xã: Cẩm Minh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Mỹ, Cẩm Quan, Cẩm Thịnh. |
437 | Hệ số 0,4 | HÀ TĨNH | 9. Huyện Kỳ Anh | Các xã: Kỳ Thượng, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc, Kỳ Lâm, Kỳ Hợp. |
438 | Hệ số 0,3 | HÀ TĨNH | 9. Huyện Kỳ Anh | Xã Kỳ Tây. |
439 | Hệ số 0,2 | HÀ TĨNH | 9. Huyện Kỳ Anh | Các xã: Kỳ Nam, Kỳ Lợi, Kỳ Liên, Kỳ Phương, Kỳ Xuân. |
440 | Hệ số 0,1 | HÀ TĨNH | 9. Huyện Kỳ Anh | Các xã: Kỳ Châu, Kỳ Thọ, Kỳ Hà, Kỳ Thư, Kỳ Hải, Kỳ Hưng, Kỳ Tiến, Kỳ Tân, Kỳ Giang, Kỳ Phong, Kỳ Hoa, Kỳ Văn, Kỳ Đồng, Kỳ Trinh, Kỳ Khang, Kỳ Ninh, Kỳ Bắc, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Phú, Thị trấn Kỳ Anh. |
441 | Hệ số 0,1 | HÀ TĨNH | 10. Các Đơn vị khác | Các Trạm đèn: Cửa Sót, Cửa Nhượng. |
442 | Hệ số 0,7 | QUẢNG BÌNH | 1. Huyện Minh Hoá | Các xã: Thượng Hoá, Dân Hoá, Hoá Sơn, Hoá Phúc, Trọng Hoá. |
443 | Hệ số 0,5 | QUẢNG BÌNH | 1. Huyện Minh Hoá | Các xã: Hồng Hoá, Hoá Thanh, Hoá Tiến, Hoá Hợp, Xuân Hoá, Yên Hoá, Minh Hoá, Tân Hoá, Quy Hoá, Trung Hoá; thị trấn Quy Đạt. |
444 | Hệ số 0,7 | QUẢNG BÌNH | 2. Huyện Tuyên Hoá | Xã Lâm Hoá. |
445 | Hệ số 0,5 | QUẢNG BÌNH | 2. Huyện Tuyên Hoá | Các xã: Thanh Thạch, Thanh Hoá, Hương Hoá. |
446 | Hệ số 0,4 | QUẢNG BÌNH | 2. Huyện Tuyên Hoá | Các xã: Ngư Hoá, Kim Hoá, Cao Quảng, Thuận Hoá. |
447 | Hệ số 0,3 | QUẢNG BÌNH | 2. Huyện Tuyên Hoá | Các xã: Nam Hoá, Lê Hoá, Đồng Hoá, Thạch Hoá, Đức Hoá, Phong Hoá, Sơn Hoá, Thị trấn Đồng Lê. |
448 | Hệ số 0,2 | QUẢNG BÌNH | 2. Huyện Tuyên Hoá | Các xã: Mai Hoá, Tiến Hoá, Châu Hoá, Văn Hoá. |
449 | Hệ số 0,4 | QUẢNG BÌNH | 3. Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Hợp. |
450 | Hệ số 0,3 | QUẢNG BÌNH | 3. Huyện Quảng Trạch | Xã Quảng Đông. |
451 | Hệ số 0,2 | QUẢNG BÌNH | 3. Huyện Quảng Trạch | Các xã: Quảng Thạch, Quảng Tiến, Quảng Kim, Quảng Châu, Quảng Liên, Cảnh Hoá, Quảng Sơn. |
452 | Hệ số 0,7 | QUẢNG BÌNH | 4. Huyện Bố Trạch | Xã Thượng Trạch. |
453 | Hệ số 0,5 | QUẢNG BÌNH | 4. Huyện Bố Trạch | Xã Tân Trạch. |
454 | Hệ số 0,4 | QUẢNG BÌNH | 4. Huyện Bố Trạch | Các xã: Phúc Trạch, Lâm Trạch, Xuân Trạch, Sơn Trạch. |
455 | Hệ số 0,3 | QUẢNG BÌNH | 4. Huyện Bố Trạch | Xã Hưng Trạch. |
456 | Hệ số 0,2 | QUẢNG BÌNH | 4. Huyện Bố Trạch | Các xã: Liên Trạch, Phú Định, Thị trấn Nông trường Việt Trung. |
457 | Hệ số 0,1 | QUẢNG BÌNH | 4. Huyện Bố Trạch | Xã Sơn Lộc. |
458 | Hệ số 0,7 | QUẢNG BÌNH | 5. Huyện Quảng Ninh | Xã Trường Sơn. |
459 | Hệ số 0,4 | QUẢNG BÌNH | 5. Huyện Quảng Ninh | Xã Trường Xuân. |
460 | Hệ số 0,7 | QUẢNG BÌNH | 6. Huyện Lệ Thuỷ | Làng Ho-Vít Thù Lù. |
461 | Hệ số 0,5 | QUẢNG BÌNH | 6. Huyện Lệ Thuỷ | Các xã: Kim Thuỷ, Ngân Thuỷ, Lâm Thuỷ. |
462 | Hệ số 0,2 | QUẢNG BÌNH | 6. Huyện Lệ Thuỷ | Các xã: Thái Thuỷ, Văn Thuỷ, Trường Thuỷ. |
463 | Hệ số 0,1 | QUẢNG BÌNH | 7. Các Đơn vị khác | Trạm đèn Cửa Giành, Trạm đèn Cửa Nhật Lệ. |
464 | Hệ số 0,7 | QUẢNG TRỊ | 1. Huyện Vĩnh Linh | Đảo Cồn Cỏ (thuộc xã Vĩnh Quang). |
465 | Hệ số 0,5 | QUẢNG TRỊ | 1. Huyện Vĩnh Linh | Xã Vĩnh Ô. |
466 | Hệ số 0,4 | QUẢNG TRỊ | 1. Huyện Vĩnh Linh | Xã Vĩnh Hà. |
467 | Hệ số 0,3 | QUẢNG TRỊ | 1. Huyện Vĩnh Linh | Xã Vĩnh Khê. |
468 | Hệ số 0,1 | QUẢNG TRỊ | 1. Huyện Vĩnh Linh | Các xã: Vĩnh Chấp, Vĩnh Sơn, Thị trấn Bến Quan. |
469 | Hệ số 0,7 | QUẢNG TRỊ | 2. Huyện Hướng Hoá | Các xã: Ba Tầng, A Dơi, Thanh, Xy, Thuận, Hướng Lập, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Hướng Linh, A Xinh, A Túc, Hướng Lộc, Húc. |
470 | Hệ số 0,5 | QUẢNG TRỊ | 2. Huyện Hướng Hoá | Các xã: Tân Thành, Tân Long, Tân Liên, Hướng Tân, Tân Hợp, Tân Lập. |
471 | Hệ số 0,4 | QUẢNG TRỊ | 2. Huyện Hướng Hoá | Thị trấn Lao Bảo, Thị trấn Khe Sanh. |
472 | Hệ số 0,3 | QUẢNG TRỊ | 3. Huyện Gio Linh | Xã Linh Thượng. |
473 | Hệ số 0,2 | QUẢNG TRỊ | 3. Huyện Gio Linh | Các xã: Vĩnh Trường, Hải Thái. |
474 | Hệ số 0,1 | QUẢNG TRỊ | 3. Huyện Gio Linh | Xã Gio An. |
475 | Hệ số 0,7 | QUẢNG TRỊ | 4. Huyện Đa Krông | Các xã: A Vao, Ba Nang, A Ngo, Tà Long. |
476 | Hệ số 0,5 | QUẢNG TRỊ | 4. Huyện Đa Krông | Các xã: Tà Rụt, Húc Nghì, A Bung, Đa Krông. |
477 | Hệ số 0,4 | QUẢNG TRỊ | 4. Huyện Đa Krông | Các xã: Hướng Hiệp, Mò Ó, Hải Phúc, Triệu Nguyên. |
478 | Hệ số 0,3 | QUẢNG TRỊ | 4. Huyện Đa Krông | Xã Ba Lòng. |
479 | Hệ số 0,2 | QUẢNG TRỊ | 5. Huyện Cam Lộ | Các xã: Cam Tuyền, Cam Chính, Cam Nghĩa. |
480 | Hệ số 0,1 | QUẢNG TRỊ | 5. Huyện Cam Lộ | Các xã: Cam Thành, Cam Thuỷ. |
481 | Hệ số 0,1 | QUẢNG TRỊ | 6. Các đơn vị khác | Trạm đèn đảo Cửa Việt, Mũi Lạy. |
482 | Hệ số 0,2 | THỪA THIÊN HUẾ | 1. Huyện Phong Điền | Các xã: Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Xuân. |
483 | Hệ số 0,3 | THỪA THIÊN HUẾ | 2. Huyện Hương Thuỷ | Các xã: Dương Hoà, Phú Sơn. |
484 | Hệ số 0,4 | THỪA THIÊN HUẾ | 3. Huyện Hương Trà | Xã Hồng Tiến |
485 | Hệ số 0,2 | THỪA THIÊN HUẾ | 3. Huyện Hương Trà | Các xã: Bình Điền, Bình Thành, Hương Bình. |
486 | Hệ số 0,1 | THỪA THIÊN HUẾ | 3. Huyện Hương Trà | Các xã: Hương Vân, Hương Thọ. |
487 | Hệ số 0,7 | THỪA THIÊN HUẾ | 4. Huyện A Lưới | Các xã: Hồng Vân, Hồng Kim, Hồng Trung, Bắc Sơn, Hồng Bắc, A Ngo, Sơn Thuỷ, Phú Vinh, Hồng Quảng, Hương Phong, Nhâm, Hồng Thượng, Hồng Thái, Hương Lâm, A Roằng, Đông Sơn, A Đớt, Hồng Thuỷ; thị trấn A Lưới. |
488 | Hệ số 0,5 | THỪA THIÊN HUẾ | 4. Huyện A Lưới | Các xã: Hương Nguyên, Hồng Hạ. |
489 | Hệ số 0,3 | THỪA THIÊN HUẾ | 5. Huyện Phú Lộc | Các xã: Lộc Hoà, Lộc Bình, Xuân Lộc. |
490 | Hệ số 0,1 | THỪA THIÊN HUẾ | 5. Huyện Phú Lộc | Các xã: Lộc Tiến, Vinh Hiền, Lộc Vĩnh. |
491 | Hệ số 0,5 | THỪA THIÊN HUẾ | 6. Huyện Nam Đông | Các xã: Hương Phú, Hương Sơn, Hương Lộc, Thượng Quảng, Hương Hoà, Hương Giang, Hương Hữu, Thượng Lộ, Thượng Long, Thượng Nhật. |
492 | Hệ số 0,4 | THỪA THIÊN HUẾ | 6. Huyện Nam Đông | Thị trấn Khe Tre. |
493 | Hệ số 0,1 | THỪA THIÊN HUẾ | 7. Các đơn vị khác | Trạm đèn đảo Thuận An. |
494 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NAM | 1. Thị xã Tam Kỳ | Xã Tam Lãnh. |
495 | Hệ số 0,2 | QUẢNG NAM | 2. Thị xã Hội An | Xã Tân Hiệp (Đảo Cù Lao Chàm) |
496 | Hệ số 0,7 | QUẢNG NAM | 3. Huyện Tây Giang | Các xã: Ch' ơm, AXan, Tr' Hy, Lăng, A Tiêng, Bhallê, Ga Ry, A Nông. |
497 | Hệ số 0,5 | QUẢNG NAM | 3. Huyện Tây Giang | Các xã: A Vương, Dang |
498 | Hệ số 0,5 | QUẢNG NAM | 4. Huyện Đông Giang | Các xã: A Ting, Tư, Sông Kôn, Tà Lu, Ba, Jơ Ngây, Kà Dăng, Za Hung, A Rooih, Mà Cooih; thị trấn P'Rao. |
499 | Hệ số 0,2 | QUẢNG NAM | 5. Huyện Đại Lộc | Các xã: Đại Sơn, Đại Hồng, Đại Thạnh, Đại Chánh, Đại Lãnh, Đại Hưng. |
500 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NAM | 5. Huyện Đại Lộc | Các xã: Đại Đồng, Đại quang, Đại Tân |
501 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NAM | 6. Huyện Duy Xuyên | Các xã: Duy Sơn, Duy Phú. |
502 | Hệ số 0,3 | QUẢNG NAM | 7. Huyện Quế Sơn | Các xã: Quế Phước, Quế Lâm. |
503 | Hệ số 0,2 | QUẢNG NAM | 7. Huyện Quế Sơn | Xã Quế Ninh. |
504 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NAM | 7. Huyện Quế Sơn | Các xã: Quế Lộc, Quế Trung, Quế Phong. |
505 | Hệ số 0,7 | QUẢNG NAM | 8. Huyện Nam Giang | Các xã: Zuôich, La êê, Chà Vài, La Dêê, Đắc Pring, Đắc Pre. |
506 | Hệ số 0,5 | QUẢNG NAM | 8. Huyện Nam Giang | Các xã: Cà Dy, Tà Bhinh. |
507 | Hệ số 0,3 | QUẢNG NAM | 8. Huyện Nam Giang | Thị trấn Thạnh Mỹ. |
508 | Hệ số 0,7 | QUẢNG NAM | 9. Huyện Phước Sơn | Các xã: Phước Thành, Phước Công, Phước Mỹ, Phước Năng, Phước Đức, Phước Lộc. |
509 | Hệ số 0,5 | QUẢNG NAM | 9. Huyện Phước Sơn | Các xã: Phước Kim, Phước Chánh, Phước Hiệp, Phước Xuân. |
510 | Hệ số 0,4 | QUẢNG NAM | 9. Huyện Phước Sơn | Thị trấn Khâm Đức. |
511 | Hệ số 0,5 | QUẢNG NAM | 10. Huyện Hiệp Đức | Các xã: Phước Gia, Phước Trà. |
512 | Hệ số 0,3 | QUẢNG NAM | 10. Huyện Hiệp Đức | Xã Thăng Phước. |
513 | Hệ số 0,2 | QUẢNG NAM | 10. Huyện Hiệp Đức | Các xã: Quế Bình, Hiệp Thuận, Hiệp Hoà, Quế Lưu, Bình Sơn. |
514 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NAM | 10. Huyện Hiệp Đức | Các xã: Bình Lâm, Thị trấn Tân An, Quế Thọ. |
515 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NAM | 11. Huyện Thăng Bình | Các xã: Bình Lãnh, Bình Phú. |
516 | Hệ số 0,3 | QUẢNG NAM | 12. Huyện Tiên Phước | Các xã: Tiên Ngọc, Tiên Lãnh. |
517 | Hệ số 0,2 | QUẢNG NAM | 12. Huyện Tiên Phước | Các xã: Tiên lập, Tiên An, Tiên Hiệp, Tiên Cẩm, Tiên Sơn, Tiên Hà. |
518 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NAM | 12. Huyện Tiên Phước | Các xã: Tiên Phong, Tiên Thọ, Tiên Lộc, Tiên Cảnh, Tiên Châu, Tiên Mỹ, Thị trấn Tiên Kỳ. |
519 | Hệ số 0,7 | QUẢNG NAM | 13. Huyện Bắc Trà My | Các xã: Trà Giác, Trà Giáp, Trà Ka. |
520 | Hệ số 0,5 | QUẢNG NAM | 13. Huyện Bắc Trà My | Các xã: Trà Kót, Trà Nú, Trà Tân, Trà Giang, Trà Đốc, Trà Bui. |
521 | Hệ số 0,4 | QUẢNG NAM | 13. Huyện Bắc Trà My | Các xã: Trà Đông, Trà Dương. |
522 | Hệ số 0,3 | QUẢNG NAM | 13. Huyện Bắc Trà My | Thị trấn Trà My. |
523 | Hệ số 0,7 | QUẢNG NAM | 14. Huyện Nam Trà My | Các xã: Trà Leng, Trà Dơn, Trà Tập, Trà Mai, Trà Cang, Trà Linh, Trà Nam, Trà Don, Trà Vân, Trà Vinh. |
524 | Hệ số 0,2 | QUẢNG NAM | 15. Huyện Núi Thành | Các xã: Tam Sơn, Tam Trà, Tam Thạnh. |
525 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NAM | 15. Huyện Núi Thành | Xã Tam Mỹ. |
526 | Hệ số 0,2 | THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG | 1. Huyện Hoà Vang | Xã Hoà Bắc. |
527 | Hệ số 0,1 | THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG | 1. Huyện Hoà Vang | Các xã: Hoà Phú, Hoà Liên, Hoà Phong, Hoà Ninh, Hòa Khương. |
528 | Hệ số 0,2 | THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG | 2. Các đơn vị khác | Trạm đèn biển Tiên Sa. |
529 | Hệ số 0,2 | KHÁNH HOÀ | 1. Thành phố Nha Trang | Đảo Hòn Tre. |
530 | Hệ số 0,1 | KHÁNH HOÀ | 1. Thành phố Nha Trang | Các đảo: Trí Nguyên, Bích Đầm, Đầm Bấy, Đầm Già, Bãi Me, Bãi Trũ, Vũng Ngán, Hòn Một. |
531 | Hệ số 0,2 | KHÁNH HOÀ | 2. Thị xã Cam Ranh | Xã Cam Bình. |
532 | Hệ số 0,1 | KHÁNH HOÀ | 2. Thị xã Cam Ranh | Các xã: Sơn Tân, Cam Lập, Cam Hải Đông, Bán đảo Cam Ranh. |
533 | Hệ số 0,3 | KHÁNH HOÀ | 3. Huyện Vạn Ninh | Xã Vạn Thạnh. |
534 | Hệ số 0,2 | KHÁNH HOÀ | 4. Huyện Ninh Hòa | Các xã: Ninh Tây, Ninh Vân |
535 | Hệ số 0,1 | KHÁNH HOÀ | 4. Huyện Ninh Hòa | Các xã: Ninh Phú, Ninh Tân, Ninh Thượng, Ninh Sơn, Ninh Phước. |
536 | Hệ số 0,5 | KHÁNH HOÀ | 5. Huyện Khánh Vĩnh | Các xã: Kháng Thượng, Khánh Hiệp, Sơn Thái, Giang Ly, Liên Giang, Cầu Bà |
537 | Hệ số 0,4 | KHÁNH HOÀ | 5. Huyện Khánh Vĩnh | Các xã: Khánh Phú, Khánh Thành, Kháng Trung |
538 | Hệ số 0,3 | KHÁNH HOÀ | 5. Huyện Khánh Vĩnh | Xã Khánh Bình |
539 | Hệ số 0,2 | KHÁNH HOÀ | 5. Huyện Khánh Vĩnh | Các xã: Khánh Đông, Khánh Nam, Sông Cầu; thị trấn Khánh Vĩnh |
540 | Hệ số 0,2 | KHÁNH HOÀ | 6. Huyện Diên Khánh | Xã Diên Tân |
541 | Hệ số 0,1 | KHÁNH HOÀ | 6. Huyện Diên Khánh | Xã Suối Tiên |
542 | Hệ số 0,5 | KHÁNH HOÀ | 7. Huyện Khánh Sơn | Xã Thành Sơn |
543 | Hệ số 0,4 | KHÁNH HOÀ | 7. Huyện Khánh Sơn | Các xã: Ba Cụm Nam, Sơn Lâm, Sơn Bình, Sơn Hiệp |
544 | Hệ số 0,3 | KHÁNH HOÀ | 7. Huyện Khánh Sơn | Các xã: Ba Cụm Bắc, Sơn Trung, thị trấn Tô Hạp |
545 | Hộ số 1,0 | KHÁNH HOÀ | 8. Huyện Trường Sa | Toàn huyện |
546 | Hệ số 0,3 | KHÁNH HOÀ | 9. Các đơn vị khác | Trạm đèn đảo Hòn Lớn |
547 | Hệ số 0,2 | KHÁNH HOÀ | 9. Các đơn vị khác | Trạm đèn đảo Hòn Chút, các đảo thuộc tỉnh |
548 | Hệ số 0,2 | PHÚ YÊN | 1. Thị xã Tuy Hoà | Chóp Chài thuộc xã Bình Kiến. |
549 | Hệ số 0,4 | PHÚ YÊN | 2. Huyện Đồng Xuân | Xã Phú Mỡ. |
550 | Hệ số 0,3 | PHÚ YÊN | 2. Huyện Đồng Xuân | Xã Xuân Quang 1. |
551 | Hệ số 0,2 | PHÚ YÊN | 2. Huyện Đồng Xuân | Các xã: Xuân Quang 2, Xuân Quang 3, Xuân Phước. |
552 | Hệ số 0,1 | PHÚ YÊN | 2. Huyện Đồng Xuân | Các xã: Xuân Long, Xuân Lãnh, Đa Lộc, Xuân Sơn Bắc, Xuân Sơn Nam. |
553 | Hệ số 0,1 | PHÚ YÊN | 3. Huyện Tuy An | Các xã: An Thọ, An Xuân, An Lĩnh. |
554 | Hệ số 0,4 | PHÚ YÊN | 4. Huyện Sơn Hoà | Các xã: Phước Tân, Cà Lúi. |
555 | Hệ số 0,3 | PHÚ YÊN | 4. Huyện Sơn Hoà | Các xã: Sơn Hội, KRông Pa, Suối Trai, Ea Chà Rang. |
556 | Hệ số 0,2 | PHÚ YÊN | 4. Huyện Sơn Hoà | Các xã: Sơn Nguyên, Sơn Phước, Sơn Định, Sơn Xuân, Sơn Long, Suối Bạc. |
557 | Hệ số 0,1 | PHÚ YÊN | 4. Huyện Sơn Hoà | Thị trấn Củng Sơn, xã Sơn Hà. |
558 | Hệ số 0,4 | PHÚ YÊN | 5. Huyện Sông Hinh | Các xã: Ea Trol, Sông Hinh, Ea Bar, Ea Ly, Ea Bá, Ea Lâm. |
559 | Hệ số 0,3 | PHÚ YÊN | 5. Huyện Sông Hinh | Xã Ea Bia. |
560 | Hệ số 0,2 | PHÚ YÊN | 5. Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng, xã Sơn Giang. |
561 | Hệ số 0,1 | PHÚ YÊN | 5. Huyện Sông Hinh | Các xã: Đức Bình Tây, Đức Bình Đông. |
562 | Hệ số 0,2 | PHÚ YÊN | 6. Huyện Tuy Hoà | Các xã: Sơn Thành, Hoà Mỹ Tây. |
563 | Hệ số 0,1 | PHÚ YÊN | 6. Huyện Tuy Hoà | Xã Hoà Thịnh. |
564 | Hệ số 0,2 | ĐẮK LẮK | 1. Thành phố Buôn Ma Thuột | Các xã: Ea Kao, Ea Tu, Hoà Thuận, Cư Ê Bur. |
565 | Hệ số 0,1 | ĐẮK LẮK | 1. Thành phố Buôn Ma Thuột | Các phường: Tân Lập, Tân Hoà, Tân An, Thống Nhất, Thành Nhất, Thắng Lợi, Tân Lợi, Thành Công, Tân Thành, Tân Tiến, Tự An, Ea Tam, Khánh Xuân; các xã: Hoà Thắng, Hoà Phú, Hoà Khánh, Hoà Xuân. |
566 | Hệ số 0,7 | ĐẮK LẮK | 2. Huyện Ea H'Leo | Các xã: Ea Sol, Ea Hiao. |
567 | Hệ số 0,5 | ĐẮK LẮK | 2. Huyện Ea H'Leo | Các xã: Ea H' Leo, Ea Ral, Ea Wy, Cư Mốt, Ea Nam. |
568 | Hệ số 0,4 | ĐẮK LẮK | 2. Huyện Ea H'Leo | Các xã: Dlê Yang, Ea Khal |
569 | Hệ số 0,3 | ĐẮK LẮK | 2. Huyện Ea H'Leo | Thị trấn Ea Drăng. |
570 | Hệ số 0,7 | ĐẮK LẮK | 3. Huyện Ea Súp | Các xã: Ia Lốp, Ea Rốk, Ya Tờ Mốt, Ea Lê, Cư KBang, Ea Bung. |
571 | Hệ số 0,5 | ĐẮK LẮK | 3. Huyện Ea Súp | Thị trấn Ea Súp, xã Cư M' Lan. |
572 | Hệ số 0,7 | ĐẮK LẮK | 4. Huyện Buôn Đôn | Xã Krông Na. |
573 | Hệ số 0,5 | ĐẮK LẮK | 4. Huyện Buôn Đôn | Các xã: Ea Wer, Ea Huar. |
574 | Hệ số 0,4 | ĐẮK LẮK | 4. Huyện Buôn Đôn | Các xã: Ea Bar, Cuôr Knia, Tân Hoà. |
575 | Hệ số 0,3 | ĐẮK LẮK | 4. Huyện Buôn Đôn | Xã Ea Nuôl. |
576 | Hệ số 0,5 | ĐẮK LẮK | 5. Huyện Cư M'gar | Các xã: Ea Kiết, Ea Tar, Cư Dliê M'nông, Ea H'đinh, Ea Kpam, Ea M'DRo'h, Quảng Hiệp, Cư M'gar, Ea D'Rơng, Ea M'nang. |
577 | Hệ số 0,4 | ĐẮK LẮK | 5. Huyện Cư M'gar | Thị trấn Ea Pốk, các xã: Ea Tul, Cuôr Đăng, Cư Suê. |
578 | Hệ số 0,3 | ĐẮK LẮK | 5. Huyện Cư M'gar | Thị trấn Quảng Phú, xã Quảng Tiến. |
579 | Hệ số 0,5 | ĐẮK LẮK | 6. Huyện Krông Búk | Xã Ea Siên. |
580 | Hệ số 0,4 | ĐẮK LẮK | 6. Huyện Krông Búk | Các xã: Cư Né, Cư Pơng, Trung đoàn Bộ binh 95 đóng quân tại đèo Hà Lan. |
581 | Hệ số 0,3 | ĐẮK LẮK | 6. Huyện Krông Búk | Các xã: Chư KBô, Pơng Drang, Ea Ngai, Đoàn Kết, Ea Blang, Ea Drông, Thống Nhất, Bình Thuận, Cư Bao. |
582 | Hệ số 0,2 | ĐẮK LẮK | 6. Huyện Krông Búk | Thị trấn Buôn Hồ. |
583 | Hệ số 0,7 | ĐẮK LẮK | 7. Huyện Krông Năng | Xã Đliê Ya. |
584 | Hệ số 0,5 | ĐẮK LẮK | 7. Huyện Krông Năng | Các xã: Ea Tóh, Ea Tam, Tam Giang, Phú Lộc. |
585 | Hệ số 0,4 | ĐẮK LẮK | 7. Huyện Krông Năng | Xã Phú Xuân, Thị trấn K rông Năng. |
586 | Hệ số 0,3 | ĐẮK LẮK | 7. Huyện Krông Năng | Xã Ea Hồ. |
587 | Hệ số 0,5 | ĐẮK LẮK | 8. Huyện Ea Kar | Các xã: Ea Tih, Ea Păn, Cư Jang, Ea Ô, Ea Sô. |
588 | Hệ số 0,4 | ĐẮK LẮK | 8. Huyện Ea Kar | Các xã: Xuân Phú, Cư Ni. |
589 | Hệ số 0,3 | ĐẮK LẮK | 8. Huyện Ea Kar | Các xã: Cư Huê, Ea Đar, Ea Kmút, Cư Bông; thị trấn Ea Kar, Ea Knốp. |
590 | Hệ số 0,5 | ĐẮK LẮK | 9. Huyện M' Đrắk | Các xã: Cư Prao, Ea Pil, Ea Lai, Ea H'Mlay, Krông Jing, Ea M'Doal, Ea Riêng, Cư M'ta, Cư K Roá, Krông Á, Ea Trang. |
591 | Hệ số 0,4 | ĐẮK LẮK | 9. Huyện M' Đrắk | Thị trấn M' Đrắk. |
592 | Hệ số 0,7 | ĐẮK LẮK | 10. Huyện Krông Bông | Các xã: Yang Mao, Cư Pui, Cư Drăm. |
593 | Hệ số 0,5 | ĐẮK LẮK | 10. Huyện Krông Bông | Các xã: Dang Kang, Cư KTy, Hoà Thành, Hoà Tân, Hoà Phong, Hoà Lễ, Hoà Sơn, Yang Reh. |
594 | Hệ số 0,5 | ĐẮK LẮK | 10. Huyện Krông Bông | Các xã: Khuê Ngọc Điền, Ea Trul. |
595 | Hệ số 0,3 | ĐẮK LẮK | 10. Huyện Krông Bông | Thị trấn Krông Kmar. |
596 | Hệ số 0,5 | ĐẮK LẮK | 11. Huyện Krông Pắc | Xã Ea Yiêng. |
597 | Hệ số 0,4 | ĐẮK LẮK | 11. Huyện Krông Pắc | Các xã: Ea Uy, Ea Hiu, Hoà Tiến, Ea Kuăng, Vụ Bổn. |
598 | Hệ số 0,3 | ĐẮK LẮK | 11. Huyện Krông Pắc | Các xã: Krông Búk, Ea Kly, Ea Kênh, Ea Phê, Ea Knuec, Ea Yông, Hoà An, Tân Tiến. |
599 | Hệ số 0,2 | ĐẮK LẮK | 11. Huyện Krông Pắc | Thị trấn Phước An, Xã Hoà Đông. |
600 | Hệ số 0,4 | ĐẮK LẮK | 12. Huyện Krông Ana | Các xã: Ea Na, Ea Bông, Quảng Điền, Dur Kmăl, Bình Hoà, Ea Hu, Cư Ê Wi. |
601 | Hệ số 0,3 | ĐẮK LẮK | 12. Huyện Krông Ana | Các xã: Ea Ktur, Ea Tiêu, Ea BHốk, Drang Sáp, Hoà Hiệp, Băng A Drênh; thị trấn Buôn Trấp. |
602 | Hệ số 0,7 | ĐẮK LẮK | 13. Huyện Lắk | Xã Krông Nô. |
603 | Hệ số 0,5 | ĐẮK LẮK | 13. Huyện Lắk | Các xã: Yang Tao, Bông Krang, Buôn Triết, Buôn Tría, Đắk Phơi, Đắc Nuê, Nam Ka, Ea R'Bin. |
604 | Hệ số 0,4 | ĐẮK LẮK | 13. Huyện Lắk | Thị trấn Liên Sơn, Xã Đắk Liêng. |
605 | Hệ số 0,7 | ĐẮK NÔNG | 1. Huyện Đắk Nông | Các xã: Quảng Khê, Đắk Som, Đắk Plao, Đắk R'Măng. |
606 | Hệ số 0,5 | ĐẮK NÔNG | 1. Huyện Đắk Nông | Các xã: Quảng Sơn, Đắk Ha, Đắc Nia. |
607 | Hệ số 0,5 | ĐẮK NÔNG | 1. Huyện Đắk Nông | Xã Quảng Thành. |
608 | Hệ số 0,4 | ĐẮK NÔNG | 1. Huyện Đắk Nông | Thị trấn Gia Nghĩa. |
609 | Hệ số 0,7 | ĐẮK NÔNG | 2. Huyện Cư Jút | Các xã: Ea Pô, Cư Knia, Đắk Wil. |
610 | Hệ số 0,5 | ĐẮK NÔNG | 2. Huyện Cư Jút | Các xã: Nam Dong, Đắk Drông. |
611 | Hệ số 0,4 | ĐẮK NÔNG | 2. Huyện Cư Jút | Xã Trúc Sơn. |
612 | Hệ số 0,3 | ĐẮK NÔNG | 2. Huyện Cư Jút | Xã: Tâm Thắng; Thị trấn Ea T' ling. |
613 | Hệ số 0,7 | ĐẮK NÔNG | 3. Huyện Đắk Mil | Các xã: Thuận An, Đắk Lao. |
614 | Hệ số 0,5 | ĐẮK NÔNG | 3. Huyện Đắk Mil | Các xã: Đắk R'lao, Đắk Gằn, Đức Mạnh, Đắk Sắk, Đức Minh. |
615 | Hệ số 0,4 | ĐẮK NÔNG | 3. Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil. |
616 | Hệ số 0,5 | ĐẮK NÔNG | 4. Huyện Krông Nô | Các xã: Đắk Sôr, Buôn Choah, Đắk Rồ, Nâm Nung, Đức Xuyên, Đắk Nang, Quảng Phú, Nâm N' Đir. |
617 | Hệ số 0,4 | ĐẮK NÔNG | 4. Huyện Krông Nô | Các xã: Nam Đà, Thị trấn Đắk Mâm. |
618 | Hệ số 0,7 | ĐẮK NÔNG | 5. Huyện Đắk Song | Các xã: Đắk Song, Thuận Hạnh. |
619 | Hệ số 0,5 | ĐẮK NÔNG | 5. Huyện Đắk Song | Các xã: Đắk Môl, Đắk Rung, Trường Xuân. |
620 | Hệ số 0,7 | ĐẮK NÔNG | 6. Huyện Đắk Rlấp | Các xã: Quảng Trực, Đắk Búk So, Đắk R'Tíh, Quảng Tín, Quảng Tân, Đắk Sin, Đắk Ru, Nhân Đạo. |
621 | Hệ số 0,5 | ĐẮK NÔNG | 6. Huyện Đắk Rlấp | Các xã: Nhân Cơ, Kiến Thành, Đạo Nghĩa |
622 | Hệ số 0,3 | ĐẮK NÔNG | 6. Huyện Đắk Rlấp | Thị trấn Kiến Đức.. |
623 | Hệ số 0,2 | QUẢNG NGÃI | 1. Huyện Bình Sơn | Xã Bình An. |
624 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NGÃI | 1. Huyện Bình Sơn | Xã Bình Khương. |
625 | Hệ số 0,5 | QUẢNG NGÃI | 2. Huyện Trà Bồng | Các xã: Trà Bùi, Trà Lâm, Trà Hiệp. |
626 | Hệ số 0,3 | QUẢNG NGÃI | 2. Huyện Trà Bồng | Các xã: Trà Giang, Trà Tân, Trà Thuỷ. |
627 | Hệ số 0,2 | QUẢNG NGÃI | 2. Huyện Trà Bồng | Xã Trà Sơn. |
628 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NGÃI | 2. Huyện Trà Bồng | Các xã: Trà Phú, Trà Bình; thị trấn Trà Xuân. |
629 | Hệ số 0,5 | QUẢNG NGÃI | 3. Huyện Tây Trà | Các xã: Trà Thanh, Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Nham, Trà Xinh, Trà Thọ, Trà Trung. |
630 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NGÃI | 4. Huyện Sơn Tịnh | Các xã: Tịnh Đông, Tịnh Giang, Tịnh Hiệp. |
631 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NGÃI | 5. Huyện Tư Nghĩa | Các xã: Nghĩa Sơn, Nghĩa Thọ. |
632 | Hệ số 0,4 | QUẢNG NGÃI | 6. Huyện Sơn Hà | Các xã: Sơn Bao, Sơn Ba, Sơn Cao. |
633 | Hệ số 0,3 | QUẢNG NGÃI | 6. Huyện Sơn Hà | Các xã: Sơn Linh, Sơn Giang, Sơn Thuỷ, Sơn Kỳ, Sơn Thượng, Sơn Nham, Sơn Hải. |
634 | Hệ số 0,2 | QUẢNG NGÃI | 6. Huyện Sơn Hà | Các xã: Sơn Trung, Sơn Thành, Sơn Hạ. |
635 | Hệ số 0,5 | QUẢNG NGÃI | 7. Huyện Sơn Tây | Các xã: Sơn Bua, Sơn Lập, Sơn Dung, Sơn Mùa, Sơn Tân, Sơn Tinh. |
636 | Hệ số 0,4 | QUẢNG NGÃI | 8. Huyện Minh Long | Xã Long Môn. |
637 | Hệ số 0,3 | QUẢNG NGÃI | 8. Huyện Minh Long | Các xã: Thanh An, Long Hiệp, Long Mai, Long Sơn. |
638 | Hệ số 0,2 | QUẢNG NGÃI | 9. Huyện Nghĩa Hành | Các xã: Hành Tín Đông, Hành Tín Tây. |
639 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NGÃI | 9. Huyện Nghĩa Hành | Các xã: Hành Dũng, Hành Nhân, Hành Thiện. |
640 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NGÃI | 10. Huyện Đức Phổ | Các xã: Phổ Phong, Phổ Nhơn. |
641 | Hệ số 0,4 | QUẢNG NGÃI | 11. Huyện Ba Tơ | Các xã: Ba Điền, Ba Trang, Ba Ngạc, Ba Nam, Ba Lế, Ba Xa. |
642 | Hệ số 0,3 | QUẢNG NGÃI | 11. Huyện Ba Tơ | Các xã: Ba Khâm, Ba Vì, Ba Tiêu, Ba Bích, Ba Vinh, Ba Chùa, Ba Dinh, Ba Tô, Ba Liên. |
643 | Hệ số 0,2 | QUẢNG NGÃI | 11. Huyện Ba Tơ | Các xã: Ba Thành, Ba Động, Ba Cung; Thị trấn Ba Tơ. |
644 | Hệ số 0,4 | QUẢNG NGÃI | 12. Huyện Lý Sơn | Các xã: An Vĩnh, An Hải, An Bình. |
645 | Hệ số 0,1 | QUẢNG NGÃI | 13. Các đơn vị khác | Trạm đèn đảo Ba Làng An. |
646 | Hệ số 0,3 | KON TUM | 1. Thị xã Kon Tum | Các xã: Ngọk Bay, Chư Hreng, Đắk Blà, Đoàn Kết, Ia Chim, Đắk Cấm, Vinh Quang, Kroon, Đắk Rơ Wa, Hoà Bình. |
647 | Hệ số 0,2 | KON TUM | 1. Thị xã Kon Tum | Các phường: Quang Trung, Duy Tân, Quyết Thắng, Trường Chinh, Thắng Lợi, Ngô Mây, Thống Nhất, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo. |
648 | Hệ số 0,7 | KON TUM | 2. Huyện Đắk Glei | Các xã: Đắk Plô, Đắk Man, Đắk Nhoong, Đắk Pék, Đắk Choong, Xốp, Mường Hoong, Ngọc Linh, Đắk Long, Đắk Kroong, Đắk Môn. |
649 | Hệ số 0,5 | KON TUM | 2. Huyện Đắk Glei | Thị trấn Đắk Glei. |
650 | Hệ số 0,7 | KON TUM | 3. Huyện Ngọc Hồi | Các xã: Pờ Y, Đắk Nông, Đắk Xú, Đắk Dục, Sa Loong. |
651 | Hệ số 0,5 | KON TUM | 3. Huyện Ngọc Hồi | Các xã: Đắk Ang, Đắk Kan; thị trấn Plei Cần. |
652 | Hệ số 0,7 | KON TUM | 4. Huyện Đắk Tô | Các xã: Ngọk Lây, Đắk Na, Đắk Sao, Ngọk Yêu. |
653 | Hệ số 0,5 | KON TUM | 4. Huyện Đắk Tô | Các xã: Măng Ri, Đắk Tơ Kan, Tu Mơ Rông, Đắk Hà, Ngọk Tụ, Văn Lem, Kon Đào, Tân Cảnh, Diên Bình, Pô Kô, Tê Xăng, Văn Xuôi. |
654 | Hệ số 0,4 | KON TUM | 4. Huyện Đắk Tô | Thị trấn Đắk Tô. |
655 | Hệ số 0,7 | KON TUM | 5. Huyện Kon Plông | Các xã: Đắk Nên, Đắk Ring, Măng Buk, Đắk Tăng, Ngok Tem, Pờ ê, Măng Cành, Đắk Long, Hiếu. |
656 | Hệ số 0,7 | KON TUM | 6. Huyện Kon Rẫy | Các xã: Đắk Kôi, Đắk Tơ Lung, Đắk Pne. |
657 | Hệ số 0,5 | KON TUM | 6. Huyện Kon Rẫy | Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re, thị trấn Đắk Rve. |
658 | Hệ số 0,5 | KON TUM | 7. Huyện Đắk Hà | Xã Đắk Pxi. |
659 | Hệ số 0,4 | KON TUM | 7. Huyện Đắk Hà | Các xã: Đắk Ui, Đắk Hring, Ngok Réo, Ngok Wang, Đắk Mar. |
660 | Hệ số 0,3 | KON TUM | 7. Huyện Đắk Hà | Các xã: Hà Mòn, Đắk La; thị trấn Đắk Hà. |
661 | Hệ số 0,7 | KON TUM | 8. Huyện Sa Thầy | Các xã: Sa Sơn, Ya Xiêr, Rơ Kơi, Mô Rai. |
662 | Hệ số 0,5 | KON TUM | 8. Huyện Sa Thầy | Các xã: Sa Nghĩa, Sa Nhơn, Sa Bình, Ya Tăng, Ya Ly; Thị trấn Sa Thầy. |
663 | Hệ số 0,3 | GIA LAI | 1. Thành phố Plei Ku | Xã Gào, Ia Kênh. |
664 | Hệ số 0,2 | GIA LAI | 1. Thành phố Plei Ku | Các xã: Biển Hồ, Tân Sơn, Trà Đa, Chư á, Diên Phú, An Phú, Chư H Drông. |
665 | Hệ số 0,1 | GIA LAI | 1. Thành phố Plei Ku | Các phường: Yên Đỗ, Diên Hồng, Ia Kring, Hội Thương, Hội Phú, Hoa Lư, Tây Sơn, Thống Nhất, Trà Bá, Yên Thế. |
666 | Hệ số 0,3 | GIA LAI | 2. Thị xã An Khê | Các xã: Thành An, Cửu An, Tú An. |
667 | Hệ số 0,2 | GIA LAI | 2. Thị xã An Khê | Các phường: An Bình, Tây Sơn, An Phú, An Tân; Xã Song An. |
668 | Hệ số 0,7 | GIA LAI | 3. Huyện K Bang | Các xã: Đắk Rong, Kon Pne. |
669 | Hệ số 0,5 | GIA LAI | 3. Huyện K Bang | Các xã: Sơn Lang, Krong, Sơ Pai, Lơ Ku, Đông, Nghĩa An, Tơ Tung, Kông Lơng Khơng, Kông Bơ La, Đăk HLơ. |
670 | Hệ số 0,4 | GIA LAI | 3. Huyện K Bang | Thị trấn K Bang |
671 | Hệ số 0,5 | GIA LAI | 4. Huyện Đak Đoa | Các xã: Hà Đông, Hải Yang, Kon Gang, Đak Sơ Mei |
672 | Hệ số 0,4 | GIA LAI | 4. Huyện Đak Đoa | Xã Trang. |
673 | Hệ số 0,3 | GIA LAI | 4. Huyện Đak Đoa | Các xã: Hà Bầu, Nam Yang, Kơ Dang, H Neng, Tân Bình, Glar, A Dơk, Ia Pết, Ia Băng. |
674 | Hệ số 0,2 | GIA LAI | 4. Huyện Đak Đoa | Thị trấn Đak Đoa. |
675 | Hệ số 0,5 | GIA LAI | 5. Huyện Chư Păh | Các xã: Ia phí, Ia Mơ Nông, Ia Ka, Hà Tây, Ia Ly, Ia Nhin. |
676 | Hệ số 0,4 | GIA LAI | 5. Huyện Chư Păh | Các xã: Ia Khươl, Đak Tơ Ver |
677 | Hệ số 0,3 | GIA LAI | 5. Huyện Chư Păh | Các xã: Hoà Phú, Chư Đang Ya, Nghĩa Hoà, Chư Jôr, Nghĩa Hưng; thị trấn Phú Hoà. |
678 | Hệ số 0,7 | GIA LAI | 6. Huyện Ia Grai | Các xã: Ia Chía, Ia O. |
679 | Hệ số 0,5 | GIA LAI | 6. Huyện Ia Grai | Các xã: Ia Hrung, Ia Pếch, Ia Krái, Ia Khai. |
680 | Hệ số 0,4 | GIA LAI | 6. Huyện Ia Grai | Các xã: Ia Sao, Ia Tô; thị trấn Ia Kha. |
681 | Hệ số 0,3 | GIA LAI | 6. Huyện Ia Grai | Xã Ia Dêr. |
682 | Hệ số 0,5 | GIA LAI | 7. Huyện Mang Yang | Các xã: Lơ Pang, Kon Chiêng, Đăk Trôi, Đê Ar, Kon Thụp. |
683 | Hệ số 0,3 | GIA LAI | 7. Huyện Mang Yang | Các xã: Ayun, Hra, Đăk Yă, Đak Djăng. |
684 | Hệ số 0,2 | GIA LAI | 7. Huyện Mang Yang | Thị trấn Kom Dơng. |
685 | Hệ số 0,7 | GIA LAI | 8. Huyện Kông Chro | Xã Sơ Ró. |
686 | Hệ số 0,5 | GIA LAI | 8. Huyện Kông Chro | Các xã: Chư Krêy, An Trung, Kông Yang, Đăk Tơ Pang, Đắk Song, Yang Trung, Ya Ma, Chơ Long, Yang Nam. |
687 | Hệ số 0,4 | GIA LAI | 8. Huyện Kông Chro | Thị trấn Krông Chro |
688 | Hệ số 0,7 | GIA LAI | 9. Huyện Đức Cơ | Các xã: Ia Pnôn, Ia Dom, Ia Nan. |
689 | Hệ số 0,5 | GIA LAI | 9. Huyện Đức Cơ | Các xã: Ia Dơk, Ia Krêl, Ia Din, Ia Kla, Ia Lang, Ia Kriêng; thị trấn Chư Ty. |
690 | Hệ số 0,7 | GIA LAI | 10. Huyện Chư Prông | Các xã: Ia Púch, Ia Mơ. |
691 | Hệ số 0,5 | GIA LAI | 10. Huyện Chư Prông | Các xã: Ia Băng, Ia Tôr, Ia Boòng, Ia ó, Ia Me, Ia Vê, Ia Pia, Ia Ga, Ia Lâu, Ia Piơr. |
692 | Hệ số 0,4 | GIA LAI | 10. Huyện Chư Prông | Thị trấn Chư Prông, các xã: Bình Giáo, Thăng Hưng, Ia Phìn, Bàu Cạn, Ia DRang |
693 | Hệ số 0,5 | GIA LAI | 11. Huyện Chư Sê | Các xã: AYun, Hbông. |
694 | Hệ số 0,4 | GIA LAI | 11. Huyện Chư Sê | Các xã: Ia Ko, Bờ Ngoong, AL Bá |
695 | Hệ số 0,3 | GIA LAI | 11. Huyện Chư Sê | Các xã: Ia Tiêm, Ia Glai, Ia Hlốp, Ia Blang, Dun, Ia Hrú, Ia Dreng, Nhơn Hoà, Ia Phang, Ia Le; thị trấn Chư Sê. |
696 | Hệ số 0,5 | GIA LAI | 12. Huyện Đak Pơ | Xã Ya Hội. |
697 | Hệ số 0,3 | GIA LAI | 12. Huyện Đak Pơ | Các xã: Hà Tam, An Thành, Đak Pơ, Yang Bắc. |
698 | Hệ số 0,2 | GIA LAI | 12. Huyện Đak Pơ | Các xã: Cư An, Tân An, Phú An. |
699 | Hệ số 0,5 | GIA LAI | 13. Huyện Ia Pa | Các xã: Ia Tul, Pờ Tó, Ia Broăi. |
700 | Hệ số 0,4 | GIA LAI | 13. Huyện Ia Pa | Các xã: Ia Mrơn, Chư Mố, Chư Răng, Kim Tân, Ia KDăm. |
701 | Hệ số 0,3 | GIA LAI | 13. Huyện Ia Pa | Xã Ia Trôk. |
702 | Hệ số 0,4 | GIA LAI | 14. Huyện Ayun Pa | Xã Ia Yeng. |
703 | Hệ số 0,3 | GIA LAI | 14. Huyện Ayun Pa | Các xã: Chư A Thai, Ia Ke, Ia Sol, Ia Piar, Ia Peng, Ia Hiao, Ia Rbol, Ia Rtô, Ia Sao; Thị trấn Ayun Pa, thị trấn Phú Thiện. |
704 | Hệ số 0,5 | GIA LAI | 15. Huyện Krông Pa | Các xã: Chư Drăng, Ia Rsai, Ia S Rươm, Ia Mlah, Đất Bằng, Ia Rmok, Krông Năng. |
705 | Hệ số 0,4 | GIA LAI | 15. Huyện Krông Pa | Các xã: Uar, Chư Rcăm, Ia HDreh. |
706 | Hệ số 0,3 | GIA LAI | 15. Huyện Krông Pa | Các xã: Chư Gu, Phú Cần, Chư Ngọc; thị trấn Phú Túc. |
707 | Hệ số 0,2 | LÂM ĐỒNG | 1. Thành phố Đà Lạt | Các xã: Tà Nung, Xuân Thọ, Xuân Trường. |
708 | Hệ số 0,1 | LÂM ĐỒNG | 1. Thành phố Đà Lạt | Các phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và 12. |
709 | Hệ số 0,3 | LÂM ĐỒNG | 2. Thị xã Bảo Lộc | Xã Đạm Bri |
710 | Hệ số 0,2 | LÂM ĐỒNG | 2. Thị xã Bảo Lộc | Các phường: 1, 2, Lộc Phát, Lộc Tiến, B'Lao, Lộc Sơn; các xã: Lộc Thanh, Lộc Nga, Lộc Châu, Đại Lào. |
711 | Hệ số 0,7 | LÂM ĐỒNG | 3. Huyện Lạc Dương | Các xã: Đạ Chais, Đạ Long, Đam Rong, Đạ Tông, Đưng Knớ. |
712 | Hệ số 0,5 | LÂM ĐỒNG | 3. Huyện Lạc Dương | Các xã: Lát, Đạ Sar. |
713 | Hệ số 0,7 | LÂM ĐỒNG | 4. Huyện Lâm Hà | Các xã: Rô Men, Liêng S' roin, Phi Liêng, Đạ Knàng. |
714 | Hệ số 0,5 | LÂM ĐỒNG | 4. Huyện Lâm Hà | Các xã: Phúc Thọ, Phú Sơn, Phi Tô, Tân Thanh, Liên Hà, Hoài Đức, Tân Hà, Đan Phượng, Đông Thanh, Gia Lâm, Mê Linh. |
715 | Hệ số 0,4 | LÂM ĐỒNG | 4. Huyện Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn, Thị trấn Nam Ban, Các xã: Tân Văn, Đạ Đờn. |
716 | Hệ số 0,5 | LÂM ĐỒNG | 5. Huyện Đơn Dương | Các xã: Tu Tra, Ka Đơn, Ka Đô, Pró. |
717 | Hệ số 0,4 | LÂM ĐỒNG | 5. Huyện Đơn Dương | Xã Quảng Lập. |
718 | Hệ số 0,3 | LÂM ĐỒNG | 5. Huyện Đơn Dương | Thị trấn Thạnh Mỹ, Thị trấn Đ'ran, Các xã: Lạc Lâm, Lạc Xuân |
719 | Hệ số 0,7 | LÂM ĐỒNG | 6. Huyện Đức Trọng | Các xã: Tà Năng, Đà Loan, Tà Hine, Ninh Loan. |
720 | Hệ số 0,4 | LÂM ĐỒNG | 6. Huyện Đức Trọng | Các xã: Ninh Gia, Bình Thạnh. |
721 | Hệ số 0,3 | LÂM ĐỒNG | 6. Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa, các xã: Tân Hội, Phú Hội, N'Thol Hạ, Liên Hiệp, Hiệp Thạnh, Hiệp An. |
722 | Hệ số 0,5 | LÂM ĐỒNG | 7. Huyện Di Linh | Các xã: Đinh Trang Thượng, Sơn Điền, Gia Bắc, Hoà Bắc, Bảo Thuận. |
723 | Hệ số 0,4 | LÂM ĐỒNG | 7. Huyện Di Linh | Các xã: Tân Nghĩa, Tân Thượng, Đinh Lạc, Gia Hiệp, Tam Bố, Hoà Nam. |
724 | Hệ số 0,3 | LÂM ĐỒNG | 7. Huyện Di Linh | Các xã: Đinh Trang Hoà, Gung Ré, Hoà Ninh, Hoà Trung, Liên Đầm, Tân Châu, Thị trấn Di Linh. |
725 | Hệ số 0,5 | LÂM ĐỒNG | 8. Huyện Bảo Lâm | Các xã: Lộc Nam, Lộc Thành, Lộc Lâm, Lộc Bắc, Lộc Phú, Lộc Bảo. |
726 | Hệ số 0,4 | LÂM ĐỒNG | 8. Huyện Bảo Lâm | Các xã: Tân Lạc, Lộc Ngãi, Lộc Tân, Lộc Quảng. |
727 | Hệ số 0,3 | LÂM ĐỒNG | 8. Huyện Bảo Lâm | Thị trấn Lộc Thắng, các xã: Lộc Đức, Lộc An. |
728 | Hệ số 0,5 | LÂM ĐỒNG | 9. Huyện Đạ Huoai | Các xã: Đạ Tồn, Đạ Oai, Đoàn Kết, Đạ Ploa. |
729 | Hệ số 0,4 | LÂM ĐỒNG | 9. Huyện Đạ Huoai | Các xã: Đạ M'ri, Hà Lâm, Ma Đa Guôi. |
730 | Hệ số 0,3 | LÂM ĐỒNG | 9. Huyện Đạ Huoai | Thị trấn Đạ M'ri, thị trấn Ma Đa Guôi. |
731 | Hệ số 0,7 | LÂM ĐỒNG | 10. Huyện Đạ Tẻh | Các xã: Đạ Lây, Quốc Oai, Mỹ Đức, Quảng Trị, Hương Lâm, An Nhơn. |
732 | Hệ số 0,5 | LÂM ĐỒNG | 10. Huyện Đạ Tẻh | Các xã: Triệu Hải, Đạ Kho, Hà Đông. |
733 | Hệ số 0,4 | LÂM ĐỒNG | 10. Huyện Đạ Tẻh | Thị trấn Đạ Tẻh |
734 | Hệ số 0,7 | LÂM ĐỒNG | 11. Huyện Cát Tiên | Các xã: Tiên Hoàng, Phương Cát 2. |
735 | Hệ số 0,5 | LÂM ĐỒNG | 11. Huyện Cát Tiên | Các xã: Gia Viễn, Tư Nghiã, Nam Ninh, Mỹ Lâm, Đức Phổ, Phù Mỹ, Phước Cát 1, Quảng Ngãi. |
736 | Hệ số 0,4 | LÂM ĐỒNG | 11. Huyện Cát Tiên | Thị trấn Đồng Nai. |
737 | Hệ số 0,4 | BÌNH ĐỊNH | 1. Huyện An Lão | Các xã: An Vinh, An Toàn. |
738 | Hệ số 0,3 | BÌNH ĐỊNH | 1. Huyện An Lão | Các xã: An Dũng, An Quang, An Nghĩa. |
739 | Hệ số 0,2 | BÌNH ĐỊNH | 1. Huyện An Lão | Các xã: An Hưng, An Trung. |
740 | Hệ số 0,1 | BÌNH ĐỊNH | 1. Huyện An Lão | Các xã: An Hoà, An Tân. |
741 | Hệ số 0,1 | BÌNH ĐỊNH | 2. Huyện Hoài Nhơn | Xã Hoài Sơn. |
742 | Hệ số 0,3 | BÌNH ĐỊNH | 3. Huyện Hoài Ân | Xã Đak Mang |
743 | Hệ số 0,2 | BÌNH ĐỊNH | 3. Huyện Hoài Ân | Các xã: Ân Sơn, Bok Tới. |
744 | Hệ số 0,4 | BÌNH ĐỊNH | 4. Huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Sơn. |
745 | Hệ số 0,3 | BÌNH ĐỊNH | 4. Huyện Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Kim. |
746 | Hệ số 0,2 | BÌNH ĐỊNH | 4. Huyện Vĩnh Thạnh | Các xã: Vĩnh Hiệp, Vĩnh Hảo, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Quang, Vĩnh Hoà. |
747 | Hệ số 0,2 | BÌNH ĐỊNH | 5. Huyện Tây Sơn | Xã Vĩnh An. |
748 | Hệ số 0,2 | BÌNH ĐỊNH | 6. Huyện Phù Cát | Núi Gếnh thuộc xã Cát Minh. |
749 | Hệ số 0,1 | BÌNH ĐỊNH | 6. Huyện Phù Cát | Xã Cát Hải. |
750 | Hệ số 0,4 | BÌNH ĐỊNH | 7. Huyện Vân Canh | Xã Canh Liên. |
751 | Hệ số 0,3 | BÌNH ĐỊNH | 7. Huyện Vân Canh | Xã Canh Hiệp. |
752 | Hệ số 0,2 | BÌNH ĐỊNH | 7. Huyện Vân Canh | Các xã: Canh Vinh, Canh Hiểu, Canh Thuận, Canh Hoà; thị trấn Vân Canh. |
753 | Hệ số 0,3 | BÌNH ĐỊNH | 8. Các đơn vị khác | Trạm đèn đảo Cù lao Xanh, Lý Sơn. |
754 | Hệ số 0,1 | BÌNH ĐỊNH | 8. Các đơn vị khác | Trạm đèn đảo Phước Mai. |
755 | Hệ số 0,4 | BÌNH THUẬN | 1. Huyện Tuy Phong | Xã Phan Dũng. |
756 | Hệ số 0,3 | BÌNH THUẬN | 1. Huyện Tuy Phong | Xã Phong Phú. |
757 | Hệ số 0,1 | BÌNH THUẬN | 1. Huyện Tuy Phong | Các xã: Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân, Phú Lạc. |
758 | Hệ số 0,3 | BÌNH THUẬN | 2. Huyện Bắc Bình | Các xã: Phan Lâm, Phan Sơn, Phan Điền. |
759 | Hệ số 0,2 | BÌNH THUẬN | 2. Huyện Bắc Bình | Các xã: Hồng Phong, Hoà Thắng, Bình An, Phan Tiến. |
760 | Hệ số 0,1 | BÌNH THUẬN | 2. Huyện Bắc Bình | Các xã: Sông Luỹ, Sông Bình, Hải Ninh. |
761 | Hệ số 0,5 | BÌNH THUẬN | 3. Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Đông Tiến, La Dạ, Đa Mi. |
762 | Hệ số 0,4 | BÌNH THUẬN | 3. Huyện Hàm Thuận Bắc | Xã Đông Giang. |
763 | Hệ số 0,1 | BÌNH THUẬN | 3. Huyện Hàm Thuận Bắc | Các xã: Hàm Phú, Thuận Minh, Hàm Trí, Thuận Hoà. |
764 | Hệ số 0,4 | BÌNH THUẬN | 4. Huyện Hàm Thuận Nam | Xã Mỹ Thạnh. |
765 | Hệ số 0,3 | BÌNH THUẬN | 4. Huyện Hàm Thuận Nam | Xã Hàm Cần. |
766 | Hệ số 0,2 | BÌNH THUẬN | 4. Huyện Hàm Thuận Nam | Xã Hạm Thạnh. |
767 | Hệ số 0,1 | BÌNH THUẬN | 4. Huyện Hàm Thuận Nam | Các xã: Tân Lập, Tân Thành, Thuận Quí, Tân Thuận. |
768 | Hệ số 0,5 | BÌNH THUẬN | 5. Huyện Tánh Linh | Xã La Ngâu. |
769 | Hệ số 0,3 | BÌNH THUẬN | 5. Huyện Tánh Linh | Các xã: Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm. |
770 | Hệ số 0,2 | BÌNH THUẬN | 5. Huyện Tánh Linh | Các xã: Gia Huynh, Đức Phú, Suối Kiết, Đức Thuận, Đức Bình, Đồng Kho, Đức Tân. |
771 | Hệ số 0,1 | BÌNH THUẬN | 5. Huyện Tánh Linh | Xã Gia An, Thị trấn Lạc Tánh. |
772 | Hệ số 0,3 | BÌNH THUẬN | 6. Huyện Đức Linh | Xã Đa Kai. |
773 | Hệ số 0,2 | BÌNH THUẬN | 6. Huyện Đức Linh | Các xã: Sùng Nhơn, Mê Pu. |
774 | Hệ số 0,1 | BÌNH THUẬN | 6. Huyện Đức Linh | Các xã: Nam Chính, Đức Hạnh, Đức Tín, Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức Chính, Vũ Hoà; Thị trấn Võ Xu, Thị trấn Đức Tài. |
775 | Hệ số 0,1 | BÌNH THUẬN | 7. Huyện Hàm Tân | Các xã: Tân Nghĩa, Tân Phúc, Sông Phan, Tân Đức, Tân Thắng, Sơn Mỹ; thị trấn Tân Minh. |
776 | Hệ số 0,3 | BÌNH THUẬN | 8. Huyện Phú Quí | Các xã: Ngũ Phụng, Long Hải, Tam Thanh. |
777 | Hệ Số 0,7 | BÌNH THUẬN | 9. Các đơn vị khác | Đảo Hòn Hải. |
778 | Hệ số 0,5 | NINH THUẬN | 1. Huyện Bác ái | Xã Phước Bình, |
779 | Hệ số 0,3 | NINH THUẬN | 1. Huyện Bác ái | Xã Phước Thành. |
780 | Hệ số 0,2 | NINH THUẬN | 1. Huyện Bác ái | Các xã: Phước Đại, Phước Hoà, Phước Tiến, Phước Tân, Phước Chính, Phước Trung, Phước Thắng. |
781 | Hệ số 0,5 | NINH THUẬN | 2. Huyện Ninh Sơn | Xã Ma Nới. |
782 | Hệ số 0,2 | NINH THUẬN | 2. Huyện Ninh Sơn | Xã Hoà Sơn. |
783 | Hệ số 0,1 | NINH THUẬN | 2. Huyện Ninh Sơn | Thị trấn Tân Sơn, Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lâm Sơn, Lương Sơn. |
784 | Hệ số 0,3 | NINH THUẬN | 3. Huyện Ninh Hải | Các xã: Phước Kháng, Phước Chiến. |
785 | Hệ số 0,2 | NINH THUẬN | 3. Huyện Ninh Hải | Các xã: Phương Hải, Vĩnh Hải. |
786 | Hệ số 0,1 | NINH THUẬN | 3. Huyện Ninh Hải | Các xã: Công Hải, Lợi Hải |
787 | Hệ số 0,2 | NINH THUẬN | 4. Huyện Ninh Phước | Các xã: Nhị Hà, Phước Hà. |
788 | Hệ số 0,1 | NINH THUẬN | 4. Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái. |
789 | Hệ số 0,1 | BÀ RỊA -VŨNG TÀU | 1. Thành phố Vũng Tàu | Xã Long Sơn. |
790 | Hệ số 0,2 | BÀ RỊA -VŨNG TÀU | 2. Huyện Châu Đức | Các xã: Láng Lớn, Suối Rao, Cù Bị. |
791 | Hệ số 0,1 | BÀ RỊA -VŨNG TÀU | 2. Huyện Châu Đức | Các xã: Xuân Sơn, Suối Nghệ, Đá Bạc, Quảng Thành, Sơn Bình. |
792 | Hệ số 0,2 | BÀ RỊA -VŨNG TÀU | 3. Huyện Xuyên Mộc | Xã Hoà Hiệp, Bàu Lâm, Tân Lâm. |
793 | Hệ số 0,1 | BÀ RỊA -VŨNG TÀU | 3. Huyện Xuyên Mộc | Các xã: Bưng Riềng, Hoà Hưng, Hoà Hội, Bông Trang, Bình Châu. |
794 | Hệ số 0,1 | BÀ RỊA -VŨNG TÀU | 4. Huyện Đất Đỏ | Xã Lộc An |
795 | Hệ số 0,2 | BÀ RỊA -VŨNG TÀU | 5. Huyện Tân Thành | Các xã: Sông Xoài, Tóc Tiên. |
796 | Hệ số 0,1 | BÀ RỊA -VŨNG TÀU | 5. Huyện Tân Thành | Các xã: Châu Pha, Hắc Dịch. |
797 | Hệ số 0,5 | BÀ RỊA -VŨNG TÀU | 6. Huyện Côn Đảo | Toàn huyện |
798 | Hệ số 0,4 | BÀ RỊA -VŨNG TÀU | 7. Các đơn vị khác | Trạm đèn biển Bãi Cạnh. |
799 | Hệ số 0,1 | BÀ RỊA -VŨNG TÀU | 7. Các đơn vị khác | Các trạm đèn biển: Vũng Tàu, Cầu Đá, Cao Trạng, Cần Gió A Van; Các trạm luồng sông; Phú Mỹ - Thị Vải, Phước Hoà - Thị Vải. |
800 | Hệ số 0,1 | BÌNH DƯƠNG | 1. Huyện Dầu Tiếng | Các xã: Minh Tân, Minh Thạnh, Minh Hoà. |
801 | Hệ số 0,2 | BÌNH DƯƠNG | 2. Huyện Phú Giáo | Các xã: An Linh, An Long, Phước Sang. |
802 | Hệ số 0,1 | BÌNH DƯƠNG | 2. Huyện Phú Giáo | Các xã: Vĩnh Hoà, An Bình, Tân Hiệp. |
803 | Hệ số 0,2 | BÌNH DƯƠNG | 3. Huyện Tân Uyên | Các xã: Tân Định, Tân Thành, Lạc An. |
804 | Hệ số 0,7 | BÌNH PHƯỚC | 1. Huyện Phước Long | Các xã: Đak Ơ, Bù Gia Mập. |
805 | Hệ số 0,3 | BÌNH PHƯỚC | 1. Huyện Phước Long | Các xã: Đức Hạnh, Đa Kia, Phú Nghĩa. |
806 | Hệ số 0,2 | BÌNH PHƯỚC | 1. Huyện Phước Long | Các xã: Phước Tín, Phú Riềng, Phú Trung, Bù Nho, Long Hà, Long Tân, Long Hưng, Bình Thắng, Long Bình. |
807 | Hệ số 0,1 | BÌNH PHƯỚC | 1. Huyện Phước Long | Thị trấn Thác Mơ, Thị trấn Phước Bình, Các xã: Sơn Giang, Bình Phước. |
808 | Hệ số 0,2 | BÌNH PHƯỚC | 2. Huyện Lộc Ninh | Các xã: Lộc Tấn, Lộc Hoà, Lộc An, Lộc Thiện, Lộc Thành. |
809 | Hệ số 0,1 | BÌNH PHƯỚC | 2. Huyện Lộc Ninh | Các xã: Lộc Hưng, Lộc Hiệp, Lộc Khánh, Lộc Thuận, Lộc Điền, Lộc Thái, Lộc Quang. |
810 | Hệ số 0,2 | BÌNH PHƯỚC | 3. Huyện Bù Đốp | Các xã: Tân Tiến, Tân Thành, Thanh Hoà, Thiện Hưng, Hưng Phước. |
811 | Hệ số 0,1 | BÌNH PHƯỚC | 4. Huyện Bình Long | Các xã: Đồng Nơ, Thanh Lương, An Khương, Thanh An, Minh Đức, Thanh Bình, Phước An, Tân Lợi, Tân Hưng, Thanh Phú, An Phú. |
812 | Hệ số 0,1 | BÌNH PHƯỚC | 5. Huyện Đồng Phù | Các xã: Tân Hoà, Tân Lợi, Tân Hưng, Tân Lập, Tân Phước, Đồng Tâm, Thuận Lợi, Tân Tiến, Đồng Tiến, Thuận Phú; thị trấn Tân Phú. |
813 | Hệ số 0,7 | BÌNH PHƯỚC | 6. Huyện Bù Đăng | Xã Đak Nhau. |
814 | Hệ số 0,5 | BÌNH PHƯỚC | 6. Huyện Bù Đăng | Các xã: Thọ Sơn, Bom Bo, Đồng Nai. |
815 | Hệ số 0,4 | BÌNH PHƯỚC | 6. Huyện Bù Đăng | Xã Thống Nhất. |
816 | Hệ số 0,3 | BÌNH PHƯỚC | 6. Huyện Bù Đăng | Các xã: Minh Hưng, Đoàn Kết, Nghĩa Trung, Đăng Hà, Đức Liễu, Phước Sơn. |
817 | Hệ số 0,2 | BÌNH PHƯỚC | 6. Huyện Bù Đăng | Thị trấn Đức Phong |
818 | Hệ số 0,1 | BÌNH PHƯỚC | 7. Huyện Trơn Thành | Các xã: Minh Hưng, Minh Long, Nha Bích, Minh Lập, Tân Quan, Minh Thành, Minh Thắng |
819 | Hệ số 0,1 | TÂY NINH | 1. Thị xã Tây Ninh | Các xã: Tân Bình, Thạnh Tân, Ninh Thạnh. |
820 | Hệ số 0,2 | TÂY NINH | 2. Huyện Tân Biên | Các xã: Hoà Hiệp, Tân Lập, Tân Bình. |
821 | Hệ số 0,1 | TÂY NINH | 2. Huyện Tân Biên | Các xã: Tân Phong, Thạnh Bình |
822 | Hệ số 0,2 | TÂY NINH | 3. Huyện Tân Châu | Các xã: Tân Đông, Tân Hà, Suối Dây, Tân Thành, Suối Ngô, Tân Hoà. |
823 | Hệ số 0,1 | TÂY NINH | 3. Huyện Tân Châu | Các xã: Tân Hội, Tân Phú, Tân Hiệp. |
824 | Hệ số 0,2 | TÂY NINH | 4. Huyện Dương Minh Châu | Xã Suối Đá. |
825 | Hệ số 0,1 | TÂY NINH | 4. Huyện Dương Minh Châu | Các xã: Phước Minh, Phước Ninh, Bến Củi. |
826 | Hệ số 0,2 | TÂY NINH | 5. Huyện Châu Thành | Các xã: Phước Vinh, Hoà Hội, Ninh Điền, Biên Giới, Hoà Thạnh. |
827 | Hệ số 0,1 | TÂY NINH | 5. Huyện Châu Thành | Các xã: Long Vĩnh, Thành Long. |
828 | Hệ số 0,2 | TÂY NINH | 6. Huyện Bến Cầu | Các xã: Long Phước, Long Khánh, Long Thuận. |
829 | Hệ số 0,1 | TÂY NINH | 6. Huyện Bến Cầu | Các xã: Tiên Thuận, Long Chữ, Long Giang, Lợi Thuận. |
830 | Hệ số 0,2 | TÂY NINH | 7. Huyện Trảng Bàng | Xã Bình Thạnh. |
831 | Hệ số 0,1 | TÂY NINH | 7. Huyện Trảng Bàng | Các xã: Phước Lưu, Phước Chỉ, Đôn Thuận. |
832 | Hệ số 0,4 | KIÊN GIANG | 1. Thị xã Hà Tiên | Xã Tiên Hải. |
833 | Hệ số 0,1 | KIÊN GIANG | 1. Thị xã Hà Tiên | Các xã: Mỹ Đức, Thuận Yên; Trạm đèn Hà Tiên; các phường: Tô Châu, Bình San, Đông Hồ, Pháo Đài. |
834 | Hệ số 0,5 | KIÊN GIANG | 2. Huyện Kiên Lương | Các xã: Hòn Nghệ, Sơn Hải. |
835 | Hệ số 0,2 | KIÊN GIANG | 2. Huyện Kiên Lương | Các xã: Phú Mỹ, Tân Khánh Hoà, Vĩnh Điều, Hoà Điền, Bình An, Dương Hoà. |
836 | Hệ số 0,1 | KIÊN GIANG | 2. Huyện Kiên Lương | Thị trấn Kiên Lương. |
837 | Hệ số 0,7 | KIÊN GIANG | 3. Huyện Phú Quốc | Xã Thổ Châu. |
838 | Hệ số 0,5 | KIÊN GIANG | 3. Huyện Phú Quốc | Các xã: Dương Tơ, Hàm Ninh, Cửa Dương, Bãi Thơm, Cửa Cạn, Gành Dầu, Hòn Thơm. |
839 | Hệ số 0,4 | KIÊN GIANG | 3. Huyện Phú Quốc | Thị trấn Dương Đông, thị trấn An Thới. |
840 | Hệ số 0,5 | KIÊN GIANG | 4. Huyện Kiên Hải | Các xã: Hòn Tre, Lại Sơn, An Sơn. |
841 | Hệ số 0,3 | LONG AN | 1. Thị xã Tân Hưng | Xã Hưng Điền B. |
842 | Hệ số 0,2 | LONG AN | 1. Thị xã Tân Hưng | Các xã: Vĩnh Thạnh, Hưng Thạnh, Vĩnh Châu A, Vĩnh Đại, Vĩnh Châu B, Vĩnh Lợi, Thạnh Hưng, Hưng Hà, Hưng Điền. |
843 | Hệ số 0,3 | LONG AN | 2. Huyện Vĩnh Hưng | Các xã: Thái Bình Trung, Thái Trị, Hưng Điền A, Khánh Hưng. |
844 | Hệ số 0,2 | LONG AN | 2. Huyện Vĩnh Hưng | Các xã: Tuyên Bình, Vĩnh Trị, Vĩnh Thuận, Vĩnh Bình, Tuyên Bình Tây. |
845 | Hệ số 0,3 | LONG AN | 3. Huyện Mộc Hoá | Các xã: Thạnh Trị, Bình Tân. |
846 | Hệ số 0,2 | LONG AN | 3. Huyện Mộc Hoá | Các xã: Tuyên Thạnh, Thạnh Hưng, Tân Lập, Tân Thành, Bình Phong Thạnh, Bình Hoà Đông, Bình Hoà Trung, Bình Thạnh, Bình Hoà Tây, Bình Hiệp. |
847 | Hệ số 0,2 | LONG AN | 4. Huyện Tân Thạnh | Các xã: Nhơn Hoà Lập, Hậu Thạnh Đông, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hoà, Tân Thành, Tân Ninh, Nhơn Ninh. |
848 | Hệ số 0,1 | LONG AN | 4. Huyện Tân Thạnh | Các xã: Kiến Bình, Tân Lập, Nhơn Hoà, Tân Hoà, Tân Bình. |
849 | Hệ số 0,3 | LONG AN | 5. Huyện Thạnh Hoá | Các xã: Tân Hiệp, Thuận Bình. |
850 | Hệ số 0,2 | LONG AN | 5. Huyện Thạnh Hoá | Các xã: Thuận Nghĩa Hoà, Thạnh Phú, Thạnh Phước. |
851 | Hệ số 0,1 | LONG AN | 5. Huyện Thạnh Hoá | Các xã: Tân Đông, Tân Tây, Thuỷ Đông, Thuỷ Tây. |
852 | Hệ số 0,3 | LONG AN | 6. Huyện Đức Huệ | Các xã: Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây. |
853 | Hệ số 0,2 | LONG AN | 6. Huyện Đức Huệ | Các xã: Mỹ Quý Tây, Bình Hoà Hưng, Bình Thành, Bình Hoà Nam, Bình Hoà Bắc. |
854 | Hệ số 0,1 | LONG AN | 6. Huyện Đức Huệ | Các xã: Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc. |
855 | Hệ số 0,1 | LONG AN | 7. Huyện Đức Hoà | Xã An Ninh Tây. |
856 | Hệ số 0,2 | LONG AN | 8. Huyện Bến Lức | Các xã: Thạnh Lợi, Thạnh Hoà |
857 | Hệ số 0,1 | LONG AN | 8. Huyện Bến Lức | Xã Bình Đức. |
858 | Hệ số 0,2 | LONG AN | 9. Huyện Thủ Thừa | Các xã: Long Thạnh, Long Thuận, Mỹ Lạc, Mỹ Thạnh, Tân Thành. |
859 | Hệ số 0,1 | LONG AN | 9. Huyện Thủ Thừa | Xã Mỹ An. |
860 | Hệ số 0,1 | LONG AN | 10. Huyện Tân Trụ | Các xã: Tân Phước Tây, Nhựt Ninh. |
861 | Hệ số 0,2 | LONG AN | 11. Huyện Cần Đước | Các xã: Tân Chánh, Long Hựu Đông, Long Hựu Tây. |
862 | Hệ số 0,2 | LONG AN | 12. Huyện Cần Giuộc | Các xã: Long Hậu, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Long Phụng, Phước Vĩnh Đông, Tân Lập. |
863 | Hệ số 0,1 | LONG AN | 12. Huyện Cần Giuộc | Xã Phước Lại. |
864 | Hệ số 0,1 | LONG AN | 13. Huyện Châu Thành | Các xã: Thanh Vĩnh Đông, Thuận Mỹ. |
865 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG NAI | 1. Thị xã Long Khánh | Các xã: Bảo Vinh, Bảo Quang. |
866 | Hệ số 0,5 | ĐỒNG NAI | 2. Huyện Tân Phú | Xã Đak Lua. |
867 | Hệ số 0,4 | ĐỒNG NAI | 2. Huyện Tân Phú | Xã Nam Cát Tiên. |
868 | Hệ Số 0,3 | ĐỒNG NAI | 2. Huyện Tân Phú | Các xã: Phú An, Núi Tượng, Tà Lài. |
869 | Hệ số 0,2 | ĐỒNG NAI | 2. Huyện Tân Phú | Các xã: Phú Lập, Phú Điền, Thanh Sơn. |
870 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG NAI | 2. Huyện Tân Phú | Các xã: Phú Lâm, Phú Lộc, Phú Trung, Phú Sơn, Phú Thịnh, Phú Bình, Phú Thanh, Phú Xuân. |
871 | Hệ số 0,4 | ĐỒNG NAI | 3. Huyện Vĩnh Cửu | Xã Phú Lý |
872 | Hệ số 0,2 | ĐỒNG NAI | 3. Huyện Vĩnh Cửu | Thị trấn Vĩnh An; Xã Trị An. |
873 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG NAI | 3. Huyện Vĩnh Cửu | Các xã: Tân An, Vĩnh Tân. |
874 | Hệ số 0,3 | ĐỒNG NAI | 4. Huyện Định Quán | Xã Thanh Sơn. |
875 | Hệ số 0,2 | ĐỒNG NAI | 4. Huyện Định Quán | Xã Phú Tân. |
876 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG NAI | 4. Huyện Định Quán | Các xã: Phú Ngọc, Túc Trưng, Ngọc Định, Phú Hoà, Phú Túc, Phú Lợi, Phú Cường, Phú Vinh, La Ngà, Gia Canh, Suối Nho. |
877 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG NAI | 5. Huyện Trảng Bom | Các xã: Sông Thao, Sông Trầu, An Viễn, Đồi 61 |
878 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG NAI | 6. Huyện Thống Nhất | Các xã: Xuân Thiện, Xuân Thạnh, Lộ 25. |
879 | Hệ số 0,2 | ĐỒNG NAI | 7. Huyện Cẩm Mỹ | Các xã: Xuân Tây, Sông Rây, Lâm San. |
880 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG NAI | 7. Huyện Cẩm Mỹ | Các xã: Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa, Xuân Đường, Long Giao, Xuân Mỹ, Thừa Đức, Bảo Bình, Xuân Đông, Xuân Bảo. |
881 | Hệ số 0,2 | ĐỒNG NAI | 8. Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Hoà. |
882 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG NAI | 8. Huyện Xuân Lộc | Các xã: Xuân Tâm, Xuân Trường, Xuân Thọ, Xuân Bắc, Lang Minh, Xuân Thành, Xuân Hưng, Suối Cao. |
883 | Hệ số 0,2 | ĐỒNG THÁP | 1. Huyện Tân Hồng | Các xã: Thông Bình, Tân Thành A, Tân Thành B, Bình Phú, Tân Hộ Cơ. |
884 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG THÁP | 1. Huyện Tân Hồng | Các xã: Tân Công Chí, Tân Phước, An Phước. |
885 | Hệ số 0,2 | ĐỒNG THÁP | 2. Huyện Hồng Ngự | Các xã: Thường Phước1, Thường Thới Hậu A, Bình Thạnh, Thường Thới Hậu B, Tân Hội. |
886 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG THÁP | 2. Huyện Hồng Ngự | Các xã: Thường Phước 2, An Bình B, Thường Thới Tiền, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Khánh A, Long Khánh B, Long Thuận. |
887 | Hệ số 0,2 | ĐỒNG THÁP | 3. Huyện Tam Nông | Xã Hoà Bình. |
888 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG THÁP | 3. Huyện Tam Nông | Các xã: Phú Ninh, Phú Thọ, Tân Công Sính, An Hoà, Phú Cường, Phú Đức, Phú Hiệp, Phú Thành A, Phú Thành B. |
889 | Hệ số 0,2 | ĐỒNG THÁP | 4. Huyện Tháp Mười | Xã Thạnh Lợi. |
890 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG THÁP | 4. Huyện Tháp Mười | Các xã: Láng Biển, Mỹ Đông, Mỹ An, Hưng Thạnh, Tân Kiều, Trường Xuân, Mỹ Hoà, Phú Điền, Thanh Mỹ, Mỹ Quý, Đốc Binh Kiều. |
891 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG THÁP | 5. Huyện Cao Lãnh | Các xã: Phương Thịnh, Ba Sao, Bình Thạnh, Gáo Giồng, Tân Hội Trung. |
892 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG THÁP | 6. Huyện Thanh Bình | Các xã: Tân Mỹ, Bình Tấn, Phú Lợi, Tân Hoà, Tân Quới, Tân Bình, Tân Huề, Tân Long. |
893 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG THÁP | 7. Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A. |
894 | Hệ số 0,1 | ĐỒNG THÁP | 8. Huyện Châu Thành | Các xã: An Khánh, An Phú Thuận, Hoà Tân. |
895 | Hệ số 0,2 | CÀ MAU | 1. Huyện U Minh | Các xã: Nguyễn Phích, Khánh Lâm, Khánh Hoà. |
896 | Hệ số 0,1 | CÀ MAU | 1. Huyện U Minh | Các xã: Khánh An, Khánh Tiến. |
897 | Hệ số 0,2 | CÀ MAU | 2. Huyện Thới Bình | Các xã: Biển Bạch Đông, Biển Bạch. |
898 | Hệ số 0,1 | CÀ MAU | 2. Huyện Thới Bình | Các xã: Thới Bình, Tân Phú, Trí Phải. |
899 | Hệ số 0,2 | CÀ MAU | 3. Huyện Trần Văn Thời | Các xã: Khánh Hải, Khánh Hưng. |
900 | Hệ số 0,1 | CÀ MAU | 3. Huyện Trần Văn Thời | Các xã: Phong Lạc, Khánh Bình Đông, Khánh Bình, Lợi An, Trần Hợi, Khánh Bình Tây, Khánh Bình Tây Bắc; Thị trấn Sông Đốc. |
901 | Hệ số 0,1 | CÀ MAU | 4. Huyện Cái Nước | Các xã: Hưng Mỹ, Đông Thới. |
902 | Hệ số 0,2 | CÀ MAU | 5. Huyện Đầm Dơi | Các xã: Thanh Tùng, Tân Tiến, Nguyễn Huân, Tân Thuận. |
903 | Hệ số 0,1 | CÀ MAU | 5. Huyện Đầm Dơi | Các xã: Trần Phán, Tạ An Khương, Quách Phẩm, Tân Đức. |
904 | Hệ số 0,2 | CÀ MAU | 6. Huyện Năm Căn | Các xã: Hiệp Tùng, Tam Giang, Đất Mới. |
905 | Hệ số 0,1 | CÀ MAU | 6. Huyện Năm Căn | Các xã: Hàm Rồng, Hàng Vịnh. |
906 | Hệ số 0,2 | CÀ MAU | 7. Huyện Phú Tân | Các xã: Tân Hưng Tây, Phú Tân. |
907 | Hệ số 0,1 | CÀ MAU | 7. Huyện Phú Tân | Các xã: Việt Khái, Phú Mỹ, Thị trấn Cái Đôi Vàm. |
908 | Hệ số 0,3 | CÀ MAU | 8. Huyện Ngọc Hiển | Xã Đất Mũi. |
909 | Hệ số 0,2 | CÀ MAU | 8. Huyện Ngọc Hiển | Các xã: Tân Ân, Viên An, Viên An Đông. |
910 | Hệ số 0,5 | CÀ MAU | 9. Các đơn vị khác | Các đảo: Hòn Khoai, Hòn Chuối, Hòn Buông, Hòn Đá Bạc, Hòn Dương |
911 | Hệ số 0,1 | THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 1. Huyện Cần Giờ | Các xã: Bình Khánh, Long Hoà, Lý Nhơn, An Thới Đông, Tam Thôn Hiệp, Thạnh An; thị trấn Cần Thạnh. |
912 | Hệ số 0,5 | BỘ CÔNG AN | 1.BỘ CÔNG AN | Trại giam Đại Bình (Lâm Đồng). |
913 | Hệ số 0,4 | BỘ CÔNG AN | 1.BỘ CÔNG AN | Các Trại giam: Cồn Cát (thuộc tỉnh Sóc Trăng), Hồng Ca (thuộc tỉnh Yên Bái), T15 (thuộc tỉnh Gia Lai), Phân trại K2 trại giam Thanh Lâm (thuộc tỉnh Thanh Hoá). |
914 | Hệ số 0,3 | BỘ CÔNG AN | 1.BỘ CÔNG AN | Các trại giam: Phân trại K2 trại giam Quảng Ninh (thuộc tỉnh Quảng Ninh), Thanh Cẩm (thuộc tỉnh Thanh Hoá), Gia Trung (thuộc tỉnh Gia Lai), Phân trại K1 trại giam An Điềm (thuộc tỉnh Quảng Nam), Tân Lập (thuộc tỉnh Phú Thọ), Xuyên Mộc (thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu), Bình Điền (thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế), số 3 và số 6 (thuộc tỉnh Nghệ An), Xuân Phước (thuộc tỉnh Phú Yên), Vĩnh Quang (thuộc tỉnh Vĩnh Phúc), Phân trại K2 trại giam Ngọc Lý (thuộc tỉnh Bắc Giang). |
915 | Hệ số 0,2 | BỘ CÔNG AN | 1.BỘ CÔNG AN | Các trại giam: Thanh Phong, số 5 (thuộc tỉnh Thanh Hoá), Tống Lê Chân (thuộc tỉnh Bình Phước), A2 (thuộc tỉnh Khánh Hoà), An Phước (thuộc tỉnh Bình Dương), Sông Cái (thuộc tỉnh Ninh Thuận), trại giam Kim Sơn (thuộc tỉnh Bình Định), Thủ Đức (thuộc tỉnh Bình Thuận), Cái Tàu (thuộc tỉnh Cà Mau), Thạnh Hoá (thuộc tỉnh Long An), Xuân Lộc (thuộc tỉnh Đồng Nai), Hoàng Tiến (thuộc tỉnh Hải Dương), Cơ sở giáo dưỡng Hoàn Cát (thuộc tỉnh Quảng Trị). |
916 | Hệ số 0,1 | BỘ CÔNG AN | 1.BỘ CÔNG AN | Các trại giam: Cao Lãnh (thuộc tỉnh Đồng Tháp), Kênh 7 (thuộc tỉnh Kiên Giang), Xuân Nguyên (thuộc thành phố Hải Phòng), Đồng Tháp (thuộc tỉnh Tiền Giang), Cây Cầy (thuộc tỉnh Tây Ninh), Kênh 5 (thuộc tỉnh Hậu Giang), Định Thành (thuộc tỉnh An Giang), Châu Bình (thuộc tỉnh Bến Tre), Phân trại K1 trại giam Quảng Ninh (thuộc tỉnh Quảng Ninh), Phân trại K1 trại giam Ngọc Lý (thuộc tỉnh Bắc Giang), Số 1 (thuộc tỉnh Bình Dương); Trường giáo dưỡng số 5 (thuộc tỉnh Long an, Cơ sở giáo dục A1 (thuộc tỉnh Phú Yên), Cơ sở giáo dục Bến Giá (thuộc tỉnh Trà Vinh), Cơ ở giáo dục Huy Khiêm (thuộc tỉnh Bình Thuận), Cơ sở giáo dục Suối Hai (thuộc tỉnh Hà Tây), Cơ sở giáo dục Xuân Hà (thuộc tỉnh Hà Tĩnh), Trại giam công an tỉnh Ninh Bình; Trường giáo dưỡng số 2 (thuộc tỉnh Ninh Bình), Trường giáo dưỡng số 4 (thuộc tỉnh Đồng Nai). |
917 | Hệ số 0,1 | CÁC ĐƠN VỊ SẢN XUẤT VÀ HÀNH CHÍNH KHÁC | 1. Các trạm đèn đảo thuộc Bộ Giao thông Vận tải | Các trạm đèn đảo: Ba Lạt thuộc tỉnh Thái Bình; Quất Lâm thuộc tỉnh Nam Định; Ba Đông thuộc tỉnh Cửu Long (cũ); Cao Trạm, Cao Thắng Thuộc tỉnh Cần Thơ. |
918 | Hệ số 0,2 | CÁC ĐƠN VỊ SẢN XUẤT VÀ HÀNH CHÍNH KHÁC | 2. Các đài phát sóng | Đài VN-1, Đài Chương Mỹ thuộc tỉnh Hà Tây, Đài Việt Yên thuộc tỉnh Bắc Giang. |