CÁC THANG LƯƠNG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KINH DOANH

(Theo Nghị định số 205/2005/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ)

STTMã LoạiTên thang lươngChi tiết
1205-A1 Thang lương công nhân, nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh - 7 bậcChi tiết
2205-A2 Thang lương công nhân, nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh - 6 bậcChi tiết
3205-B1 Công nhân viên sản xuất điệnChi tiết
4205-B2-1 Bảng lương thuyền viên và công nhân viên tàu vận tải biển, vận tải sông, tàu dịch vụ dầu khí, tàu cẩu dầu khí/Tàu vận tải biển, vận tải sông không theo nhóm tàuChi tiết
5205-B2-2 Bảng lương thuyền viên và công nhân viên tàu vận tải biển, vận tải sông, tàu dịch vụ dầu khí, tàu cẩu dầu khí/Tàu vận tải biển theo nhóm tàuChi tiết
6205-B2-3 Bảng lương thuyền viên và công nhân viên tàu vận tải biển, vận tải sông, tàu dịch vụ dầu khí, tàu cẩu dầu khí/Tàu vận tải sông theo nhóm tàuChi tiết
7205-B2-4 Bảng lương thuyền viên và công nhân viên tàu vận tải biển, vận tải sông, tàu dịch vụ dầu khí, tàu cẩu dầu khí/Tàu dịch vụ dầu khí , tầu cẩu dầu khíChi tiết
8205-B3 Bảng lương hoa tiêuChi tiết
9205-B4 Bảng lương công nhân các trạm đèn sông, đèn biểnChi tiết
10205-B5-I Bảng lương thuyền viên và công nhân viên tàu công trình, tàu trục vớt và cứu hộ, tàu thay thả phao, tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải/Tàu công trìnhChi tiết
11205-B5-II Bảng lương thuyền viên và công nhân viên tàu công trình, tàu trục vớt và cứu hộ, tàu thay thả phao, tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải/Tàu trục vớt và cứu hộ , tàu thay thả phaoChi tiết
12205-B5-III Bảng lương thuyền viên và công nhân viên tàu công trình, tàu trục vớt và cứu hộ, tàu thay thả phao, tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải/Tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hảiChi tiết
13205-B6-I Bảng lương thuyền viên và công nhân viên tàu công trình, tàu trục vớt và cứu hộ, tàu thay thả phao, tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải/Tàu đánh cá BiểnChi tiết
14205-B6-II Bảng lương thuyền viên và công nhân viên tàu công trình, tàu trục vớt và cứu hộ, tàu thay thả phao, tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải/Tàu vận chuyển và thu mua cá trên biểnChi tiết
15205-B6-III Bảng lương thuyền viên và công nhân viên tàu công trình, tàu trục vớt và cứu hộ, tàu thay thả phao, tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải/Tàu thuyền đánh cá trên sông hồChi tiết
16205-B7 Bảng lương thợ lặnChi tiết
17205-B8-1 Bảng lương công nhân viên HKDD chức danh không theo hạng máy bayChi tiết
18205-B8-2 Bảng lương công nhân viên hàng không dân dụng chức danh theo hạng máy bayChi tiết
19205-B9 Bảng lương công nhân viên bưu chính viễn thôngChi tiết
20205-B10 Bảng lương công nhân viên vận tải đường sắtChi tiết
21205-B11 Bảng lương công nhân viên thương mại và công nhân bốc xếpChi tiết
22205-B12 Bảng lương công nhân lái xeChi tiết
23205-B13 Bảng lương nhân viên bán vé, bảo vệ trật tự tại các điểm văn hóa công cộng, bến xe, nhà ga, bến cảng và bảo vệChi tiết
24205-B14 Bảng lương nhân viên mua, bán vàng, bạc, đá quý và kiểm chọn giấy bạc tại nhà máy in tiềnChi tiết
25205-B15 Bảng lương công nhân viên ngành du lịch, dịch vụChi tiết