BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THỪA HÀNH, PHỤC VỤ Ở CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)
Đơn vị tính: 1000 đồng
CHỨC DANH |
HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1. Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số: |
1,35 |
1,53 |
1,71 |
1,89 |
2,07 |
2,25 |
2,43 |
2,61 |
2,79 |
2,97 |
3,15 |
3,33 |
Mức lương thực hiện từ 01/10/2004 |
391,5 |
443,7 |
495,9 |
548,1 |
600,3 |
652,5 |
704,7 |
756,9 |
809,1 |
861,3 |
913,5 |
965,7 |
2. Nhân viên phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số: |
1,00 |
1,18 |
1,36 |
1,54 |
1,72 |
1,90 |
2,08 |
2,26 |
2,44 |
2,62 |
2,80 |
2,98 |
Mức lương thực hiện từ 01/10/2004 |
290,0 |
342,2 |
394,4 |
446,6 |
498,8 |
551,0 |
603,2 |
655,4 |
707,6 |
759,8 |
812,0 |
864,2 |