Bảng lương thuyền viên và công nhân viên tàu công trình, tàu trục vớt và cứu hộ, tàu thay thả phao, tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải/Tàu đánh cá Biển


STTMã thangMã ngạchTên ngạchSLNChi tiết nhómChi tiết lương
1205-B6-II-3Tàu đánh cá biển- Đại phó, máy 24Chi tiết nhómChi tiết lương
2205-B6-II-6Tàu đánh cá biển- Điện trưởng, lạnhtrưởng, đài trưởng1Chi tiết nhómChi tiết lương
3205-B6-II-2Tàu đánh cá biển- Máy trưởng4Chi tiết nhómChi tiết lương
4205-B6-II-01Tàu đánh cá biển- Thợ máy, điện lạnh, báo vụ1Chi tiết nhómChi tiết lương
5205-B6-II-7Tàu đánh cá biển- Thủy thủ trưởng, lưới trưởng, chế biến trưởng3Chi tiết nhómChi tiết lương
6205-B6-II-02Tàu đánh cá biển- Thủy thủ, Cấp dưỡng, Chế biến1Chi tiết nhómChi tiết lương
7205-B6-II-4Tàu đánh cá biển- Thuyền phó 2, máy 32Chi tiết nhómChi tiết lương
8205-B6-II-5Tàu đánh cá biển- Thuyền phó 3, máy 41Chi tiết nhómChi tiết lương
9205-B6-II-1Tàu đánh cá biển- Thuyền trưởng4Chi tiết nhómChi tiết lương