BẢNG LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH 235/HĐBT NGÀY 18/09/1985 CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Bảng lương chức vụ cho cán bộ, viên chức thực hành kỹ thuật, nghiệp vụ, hành chính và phục vụ
STT | Mã thang | Mã ngạch | Tên ngạch | SLN | Chi tiết nhóm | Chi tiết lương |
3 | 235D2 | 235D2.01 | Kỹ Thuật (kiểm định đo lường, can in, đánh máy chữ, sao chụp, vẽ, điện thoại) | 2 | Chi tiết nhóm | Chi tiết lương |
4 | 235D2 | 235D2.02 | Nhân viên (giao nhận, viết hóa đơn thanh toán, lưu trữ, bảo vệ, phục vụ, bán vé, xé vé, trật tự nhà hát và cơ sở chiếu bóng) | 1 | Chi tiết nhóm | Chi tiết lương |
5 | 235D2 | 235D2.03 | Quản trị nhà hát | 1 | Chi tiết nhóm | Chi tiết lương |
6 | 235D2 | 235D2.04 | Văn thư thủ quỹ | 1 | Chi tiết nhóm | Chi tiết lương |
1 | 235D2 | 235D2.05 | Kế toán có trình độ sơ học | 1 | Chi tiết nhóm | Chi tiết lương |
2 | 235D2 | 235D2.06 | Kế toán có trình độ trung học | 1 | Chi tiết nhóm | Chi tiết lương |