BẢNG LƯƠNG THEO NGHỊ QUYẾT 35/UBTVQH

Bảng lương chức vụ dân cử từ TW đến huyện

STTMã thangMã ngạchTên ngạchSLNChi tiết nhómChi tiết lương
10NQ35-13501/01.01Chủ tịch nước1Chi tiết nhómChi tiết lương
27NQ35-13501/01.02Thủ tướng Chính phủ1Chi tiết nhómChi tiết lương
11NQ35-13501/01.03Chủ tịch Quốc hội1Chi tiết nhómChi tiết lương
19NQ35-13501/01.04Phó chủ tịch nước1Chi tiết nhómChi tiết lương
21NQ35-13501/01.05Phó Thủ tướng Chính phủ1Chi tiết nhómChi tiết lương
20NQ35-13501/01.06Phó Chủ tịch Quốc hội1Chi tiết nhómChi tiết lương
2NQ35-13501/01.07Chánh án Tòa án nhân dân tối cao1Chi tiết nhómChi tiết lương
29NQ35-13501/01.08Viện trưởng viện kiểm Sát nhân dân tối cao1Chi tiết nhómChi tiết lương
8NQ35-13501/01.09Chủ tịch hội đồng dân tộc1Chi tiết nhómChi tiết lương
28NQ35-13501/01.10Ủy viên ủy ban thường vụ quốc hội1Chi tiết nhómChi tiết lương
1NQ35-13501/01.11Bộ trưởng1Chi tiết nhómChi tiết lương
3NQ35-13501/01.12Chủ nhiệm ủy ban quốc hội1Chi tiết nhómChi tiết lương
17NQ35-13501/01.13Phó chủ tịch hội đồng dân tộc1Chi tiết nhómChi tiết lương
12NQ35-13501/01.14Phó chủ nhiệm ủy ban quốc hội1Chi tiết nhómChi tiết lương
9NQ35-13501/01.15Chủ tịch hội đồng nhân dân TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh1Chi tiết nhómChi tiết lương
5NQ35-13501/01.16Chủ tịch HĐND TP Hải Phòng và các tỉnh1Chi tiết nhómChi tiết lương
18NQ35-13501/01.17Phó Chủ tịch hội đồng nhân dân TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh1Chi tiết nhómChi tiết lương
14NQ35-13501/01.18Phó Chủ tịch HĐND TP Hải Phòng và các tỉnh1Chi tiết nhómChi tiết lương
6NQ35-13501/01.19Chủ tịch HĐND TP Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa1Chi tiết nhómChi tiết lương
15NQ35-13501/01.20Phó Chủ tịch HĐND TP Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa1Chi tiết nhómChi tiết lương
7NQ35-13501/01.21Chủ tịch HĐND TP thuộc tỉnh, quận thuộc TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh1Chi tiết nhómChi tiết lương
16NQ35-13501/01.22Phó Chủ tịch HĐND TP thuộc tỉnh, quận thuộc TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh1Chi tiết nhómChi tiết lương
4NQ35-13501/01.23Chủ tịch HĐND Huyện, thị xã, các quận còn lại1Chi tiết nhómChi tiết lương
13NQ35-13501/01.24Phó Chủ tịch HĐND Huyện, thị xã, các quận còn lại1Chi tiết nhómChi tiết lương
23NQ35-13501/01.25Thư ký HĐND TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh1Chi tiết nhómChi tiết lương
24NQ35-13501/01.26Thư ký HĐND TP Hải Phòng và các tỉnh1Chi tiết nhómChi tiết lương
25NQ35-13501/01.27Thư ký HĐND TP Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa1Chi tiết nhómChi tiết lương
26NQ35-13501/01.28Thư ký HĐND TP thuộc tỉnh, quận thuộc TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh1Chi tiết nhómChi tiết lương
22NQ35-13501/01.29Thư ký HĐND Huyện, thị xã, các quận còn lại1Chi tiết nhómChi tiết lương