BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ CHỨC VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ LÃNH ĐẠO NHÀ NƯỚC
BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ NGÀNH TÒA ÁN, KIỂM SÁT
(Ban hành theo Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11, ngày 30/09/2004)

 

Bảng lương chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của Nhà nước (Các chức danh LĐ quy định 2 bậc lương)

STTMã thangMã ngạchTên ngạchSLNChi tiết nhómChi tiết lương
6NQ730-1-21Phó Chủ tịch nước1Chi tiết nhómChi tiết lương
4NQ730-1-210Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội1Chi tiết nhómChi tiết lương
7NQ730-1-22Phó Chủ tịch Quốc hội1Chi tiết nhómChi tiết lương
8NQ730-1-23Phó Thủ tướng Chính phủ1Chi tiết nhómChi tiết lương
2NQ730-1-24Chánh án Tòa án nhân dân tối cao1Chi tiết nhómChi tiết lương
10NQ730-1-25Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao1Chi tiết nhómChi tiết lương
9NQ730-1-26Uỷ viên Uỷ ban Thường vụ Quốc hội1Chi tiết nhómChi tiết lương
5NQ730-1-27Chủ tịch Hội đồng dân tộc1Chi tiết nhómChi tiết lương
3NQ730-1-28Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội1Chi tiết nhómChi tiết lương
1NQ730-1-29Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ1Chi tiết nhómChi tiết lương