BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ CHỨC VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ LÃNH ĐẠO NHÀ NƯỚC
BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ NGÀNH TÒA ÁN, KIỂM SÁT
(Ban hành theo Nghị
quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11, ngày 30/09/2004)
Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Toà án, ngành Kiểm sát
STT | Mã thang | Mã ngạch | Tên ngạch | SLN | Chi tiết nhóm | Chi tiết lương |
3 | NQ730-1-3 | 1 | Loại A3 (Thẩm phán tòa án nhân dân tối cao, Thẩm tra viên cao cấp, Kiểm sát viên viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm tra viên cao câp, Điều tra viên cao cấp) | 1 | Chi tiết nhóm | Chi tiết lương |
2 | NQ730-1-3 | 2 | Loại A2 (Thẩm phán tòa án nhân dân cấp tỉnh, Thẩm tra viên chính, Kiểm sát viên viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, Kiểm tra viên chính, Điều tra viên trung cấp) | 1 | Chi tiết nhóm | Chi tiết lương |
1 | NQ730-1-3 | 3 | Loại A1 (Thẩm phán tòa án nhân dân cấp huyện, Thẩm tra viên, Thư ký tòa án, Kiểm sát viên viện kiểm sát nhân dân cấp huyện, Kiểm tra viên, Điều tra viên sơ cấp) | 1 | Chi tiết nhóm | Chi tiết lương |