Mã nhóm | Tên nhóm | Chức danh |
1 | Nhóm 1: Nhà máy nhiệt điện (NMNĐ), tuốc bin khí hỗn hợp (TBKHH) có tổng công suất đặt: Tổng P≥600 Mw; nhà máy thủy điện (NMTĐ) có Tổng P ≥ 2000 Mw; hệ thống điện (HTĐ) Quốc gia (A0) | Chức danh |
2 | Nhóm 2: NMNĐ, TBKHH có 440 Mw ≤ Tổng P < 600 Mw; NMTĐ có 1000 Mw ≤ Tổng P < 2000 Mw; HTĐ Khu vực (Miền) A1, A2, A3 | Chức danh |
3 | Nhóm 3: NMNĐ, TBKHH có 100 Mw ≤ Tổng P < 440 Mw; NMTĐ có 100 Mw ≤ Tổng P < 1000 Mw; HTĐ của các công ty điện lực | Chức danh |
4 | Nhóm 4: NMNĐ, TBKHH có Tổng P < 100 Mw; NMTĐ có Tổng P < 100 Mw; HTĐ của các điện lực | Chức danh |