Mã nhóm | Tên nhóm | Chức danh |
1 | Nhóm 1: Lò hơi, máy, điện của các NMNĐ, TBKHH có Tổng P ≥ 600 Mw; máy, điện của các NMTĐ có Tổng P ≥2000 Mw | Chức danh |
2 | Nhóm 2: Lò hơi, máy, điện của các NMNĐ, TBKHH có 440 Mw ≤ Tổng P < 600 Mw; nhiên liệu, hoá NMNĐ có Tổng D lò ≥3680 T/h; máy, điện của các NMTĐ có 1000 Mw ≤ Tổng P < 2000 Mw; trạm biến áp 500Kv | Chức danh |
3 | Nhóm 3: Lò hơi, máy, điện của các NMNĐ, TBKHH có 100 Mw ≤Tổng P< 440 Mw; máy, điện của các NMTĐ có 100 Mw ≤ Tổng P < 1000 Mw; nhiên liệu NMNĐ có Tổng D lò ≥ 1760 T/h; khối lò máy có công suất (P) P ≥ 60 Mw; trạm biến áp có Tổng S ≥ 200 MVA, số máy ≥3, số | Chức danh |
4 | Nhóm 4: Lò hơi, máy, điện nhà máy điện có Tổng P < 100 Mw; khối lò máy có 33 Mw ≤ P < 60 Mw; nhiên liệu NMNĐ có Tổng D lò < 1760 T/h; trạm biến áp có Tổng S < 200 MVA, số máy ≥ 2, số lộ cao áp ≥3; trạm phát điện Diezel có Tổng P < 10,5 Mw | Chức danh |