Mã nhóm | Tên nhóm | Chức danh |
11 | Công nhân viên vận hành chính - Nhóm 1.1: Máy NMĐ có P≥300 Mw; điện NMNĐ, TBKHH có Tổng P≥600 Mw; điện NMTĐ có Tổng P≥2000 Mw | Chức danh |
12 | Công nhân viên vận hành chính - Nhóm 1.2: Lò hơi đốt than, lò thu hồi nhiệt có D lò ≥820 T/h; máy NMĐ có 100 Mw ≤P < 300 Mw; điện NMNĐ, TBKHH có 440 Mw ≤ Tổng P < 600 Mw; điện NMTĐ có 1000 Mw ≤ Tổng P < 2000 Mw; trạm biến áp 500 Kv | Chức danh |
13 | Công nhân viên vận hành chính - Nhóm 1.3: Lò hơi đốt than, lò thu hồi nhiệt có 110T/h ≤D lò < 820T/h; máy NMĐ có 25 Mw ≤P < 100 Mw; điện NMNĐ, TBKHH có 100 Mw ≤ Tổng P < 440 Mw; điện NMTĐ có 100 Mw ≤ Tổng P < 1000 Mw; trạm biến áp có Tổng S≥200MVA, số m | Chức danh |
14 | Công nhân viên vận hành chính - Nhóm 1.4: Lò hơi đốt than, lò thu hồi nhiệt có D lò < 110 T/h; lò hơi đốt dầu có D lò ≥ 160 T/h; máy NMĐ có P < 25 Mw; điện NMĐ có Tổng P < 100 Mw; trạm biến áp có 50 MVA ≤tổng S < 200 MVA, số máy ≥ 2, số lộ cao áp ≥ 3; trạ | Chức danh |
15 | Công nhân viên vận hành chính - Nhóm 1.5: Lò hơi đốt dầu có D lò < 160 T/h; trạm phát điện Diezel có P < 2,1 Mw; trạm biến áp có Tổng S < 50 MVA | Chức danh |
21 | Công nhân viên vận hành phụ - Nhóm 2.1: Máy NMĐ có P≥300 Mw; điện NMNĐ, TBKHH có Tổng P≥600 Mw; điện NMTĐ có Tổng P≥2000 Mw | Chức danh |
22 | Công nhân viên vận hành phụ - Nhóm 2.2: Lò hơi đốt than, lò thu hồi nhiệt có D lò ≥820 T/h; máy NMĐ có 100 Mw ≤P < 300 Mw; điện NMNĐ, TBKHH có 440 Mw ≤ Tổng P < 600 Mw; điện NMTĐ có 1000Mw ≤Tổng P< 2000 Mw; trạm biến áp 500 Kv | Chức danh |
23 | Công nhân viên vận hành phụ - Nhóm 2.3: Lò hơi đốt than, lò thu hồi nhiệt có 110 T/h ≤D lò < 820 T/h; máy NMĐ có 25 Mw P < 100 Mw; điện NMNĐ, TBKHH có 100 Mw ≤Tổng P < 440 Mw; điện NMTĐ có 100 Mw ≤ Tổng P < 1000 Mw; trạm biến áp có Tổng S≥200 MVA, số má | Chức danh |
24 | Công nhân viên vận hành phụ - Nhóm 2.4: Lò hơi đốt than, lò thu hồi nhiệt có D lò < 110 T/h; lò hơi đốt dầu có D lò ≥160 T/h; máy NMĐ có P < 25Mw; điện NMĐ có Tổng P < 100Mw; trạm biến áp có 50 MVA ≤ Tổng S < 200MVA, số máy ≥2, số lộ cao áp ≥3; trạm ph | Chức danh |
25 | Công nhân viên vận hành phụ - Nhóm 2.5: Lò hơi đốt dầu có D lò < 160 T/h; trạm phát điện Diezel có P < 2,1 Mw; trạm biến áp có Tổng S < 50 MVA | Chức danh |