Mã nhóm | Tên nhóm | Chức danh |
1 | Nhóm I: Nhân viên vệ sinh trên máy bay; nhà ga, sân đỗ; vệ sinh ULD; xe đẩy; cung ứng báo, tạp chí, giao nhận dụng cụ, suất ăn, đồ uống lên - xuống máy bay. | Chức danh |
2 | Nhóm II: Nhân viên chất xếp hàng hoá, hành lý hàng không, vệ sinh công nghiệp máy bay. | Chức danh |
3 | Nhóm III: Nhân viên đặt giữ chỗ, bán vé hành khách, hành lý, hàng hoá, bưu kiện hàng không; tiếp nhận hàng hoá, xuất không vận đơn; làm thủ tục hành khách, hàng hoá cho các chuyến bay; phát thanh viên; thu phí, thu ngân. | Chức danh |
4 | Nhóm IV: Nhân viên tài liệu và hướng dẫn chất xếp; điều hành hoạt động khai thác tại sân bay; giám sát khai thác hành khách, hàng hoá tại sân bay; giải đáp thông tin. | Chức danh |
5 | Nhóm V (Cấp I): Tiếp viên trên không. | Chức danh |
6 | Nhóm V (Cấp II): Tiếp viên trên không. | Chức danh |
7 | Nhóm VI (Cấp I): Điều độ khai thác bay hàng không. | Chức danh |
8 | Nhóm VI (Cấp II): Điều độ khai thác bay hàng không. | Chức danh |