STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 01 | 01.001 | Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò. | ĐKLĐ Loại VI | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưởng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 01 | 01.002 | Khai thác hầm lò. | ĐKLĐ Loại VI | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 01 | 01.003 | Sấy, nghiền, trộn, đóng gói vật liệu nổ. | ĐKLĐ Loại VI | Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT,CL2, Licacmon...) | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 01 | 01.004 | Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên. | ĐKLĐ Loại VI | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 01 | 01.005 | Đội viên cứu hộ mỏ. | ĐKLĐ Loại VI | Nghề đặc biệt nguy hiểm. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 01 | 01.006 | Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp hầm lò. | ĐKLĐ Loại VI | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ẩm ướt, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2 | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 01 | 01.007 | Vận hành các thiết bị công nghệ luyện kim bằng phương pháp thủy, hỏa luyện (đồng, kẽm, thiếc, Titan, Crom, Vonfram,...). | ĐKLĐ Loại VI | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, asen, hơi khí độc, hóa chất. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 01 | 01.008 | Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
9 | 01 | 01.009 | Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi. | ĐKLĐ Loại V | Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc TX với ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
10 | 01 | 01.010 | Sửa chữa cơ điện trong hầm lò. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
11 | 01 | 01.011 | Vận hành trạm quạt khí nén, điện diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc hoặc chật hẹp, nguy hiểm,thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
12 | 01 | 01.012 | Thợ sắt, thợ thác nước trong hầm lò. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
13 | 01 | 01.013 | Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
14 | 01 | 01.014 | Vận tải than trong hầm lò. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
15 | 01 | 01.015 | Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa. KCS trong hầm lò. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng ,bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
16 | 01 | 01.016 | Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò. | ĐKLĐ Loại V | Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
17 | 01 | 01.017 | Thủ kho mìn trong hầm lò. | ĐKLĐ Loại V | Công việc độc hại, nguy hiểm ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
18 | 01 | 01.018 | Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
19 | 01 | 01.019 | Làm và sửa chữa đường mỏ. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
20 | 01 | 01.020 | Vận hành máy khoan Super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
21 | 01 | 01.021 | Bắn mìn lộ thiên. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
22 | 01 | 01.022 | Khai thác đá thủ công (Công nhân sản xuất đá thủ công). | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
23 | 01 | 01.023 | Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ. | ĐKLĐ Loại V | Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của ồn và rung. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
24 | 01 | 01.024 | Thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy tàu vận tải thuỷ chở vật liệu nổ. | ĐKLĐ Loại V | Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của sóng nước, ồn và rung. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
25 | 01 | 01.025 | Bảo quản bốc xếp vật liệu nổ. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
26 | 01 | 01.026 | Thử nổ. | ĐKLĐ Loại V | Làm ngoài trời nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
27 | 01 | 01.027 | Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180CV trở lên. | ĐKLĐ Loại V | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi, ồn cao,rung mạnh | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
28 | 01 | 01.028 | Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên. | ĐKLĐ Loại V | Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
29 | 01 | 01.029 | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng). | ĐKLĐ Loại V | Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
30 | 01 | 01.030 | Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ | ĐKLĐ Loại V | Chịu tác động của nóng, hoá chất độ trong suốt ca làm việc | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
31 | 01 | 01.031 | Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp lộ thiên, bán lộ thiên. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc, thiếu dưỡng khí. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
32 | 01 | 01.032 | Vận hành các thiết bị tuyển quặng kim loại màu bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển trọng lực, tuyển từ (hóa, tách, ngâm, chiết,...) | ĐKLĐ Loại V | Chịu tác động tiếng ồn cao, bụi, độc hóa chất, asen, oxit kim loại... | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
33 | 01 | 01.033 | Vận hành các thiết bị phụ trợ trong công nghệ luyện kim (đồng, kẽm, thiếc, Vonfram, Titan, Crom,...) bằng phương pháp thủy, hỏa luyện. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, hóa chất. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
34 | 01 | 01.034 | Nhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò; công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò; vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò; vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than và khí CO2. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
35 | 01 | 01.035 | Công nhân điện phân (chăm sóc, ra vào các tấm dương cực, âm cực, bùn...), sản xuất đồng thỏi. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, nhiều loại hơi khí độc, nguy cơ bị bỏng hơi axit cao. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
36 | 01 | 01.036 | Thao tác xử lý bùn điện phân, thu hồi kim loại quý trong sản xuất kim loại màu. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại... | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
37 | 01 | 01.037 | Sửa chữa lò nấu luyện sản xuất kim loại màu. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại... | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
38 | 01 | 01.038 | Vệ sinh công nghiệp trong sản xuất kim loại màu | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc, và các hơi khí độc, dung môi khác | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
39 | 01 | 01.039 | Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội chật hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
40 | 01 | 01.040 | Vận hành máy sàn quay to tuyển quặng sắt. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trên sàn cao, chụi tác động của tiếng ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
41 | 01 | 01.041 | Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
42 | 01 | 01.042 | Vận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
43 | 01 | 01.043 | Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt. | ĐKLĐ Loại IV | ảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
44 | 01 | 01.044 | Vận hành máy nghiền bi tuyển quặng. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
45 | 01 | 01.045 | Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng . | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
46 | 01 | 01.046 | Vận hành súng bắn nước tuyển quặng. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao, | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
47 | 01 | 01.047 | Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
48 | 01 | 01.048 | Vận hành máy bơm nước dưới moong. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của ồn, rung và nóng. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
49 | 01 | 01.049 | Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu tác động của ồn, bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
50 | 01 | 01.050 | Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
51 | 01 | 01.051 | Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
52 | 01 | 01.052 | Thí nghiệm vật liệu nổ. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
53 | 01 | 01.053 | Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của hoá chất và bụi độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
54 | 01 | 01.054 | Sửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hoá chất và bụi độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
55 | 01 | 01.055 | Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của hoá chất và bụi độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
56 | 01 | 01.056 | Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
57 | 01 | 01.057 | Lái máy gạt, ủi công suất dưới 180CV. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
58 | 01 | 01.058 | Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
59 | 01 | 01.059 | Vận hành máy nghiền, sàng đá. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
60 | 01 | 01.060 | Lái xe vận tải chở than, đá... trong khu khai thác mỏ. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
61 | 01 | 01.061 | Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy tuyển than. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
62 | 01 | 01.062 | Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tyuển than. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
63 | 01 | 01.063 | Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
64 | 01 | 01.064 | Thay mỡ, bơm dầu ở trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ, ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
65 | 01 | 01.065 | Bẩy xe, chèn xe trong ngầm nhà sàng tuyển than. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nguy hiển, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
66 | 01 | 01.066 | Xúc dọn thủ công than và tập chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
67 | 01 | 01.067 | Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
68 | 01 | 01.068 | Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
69 | 01 | 01.069 | Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
70 | 01 | 01.070 | Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...) | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bẩnvà dầu, mỡ. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
71 | 01 | 01.071 | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng). | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
72 | 01 | 01.072 | Công nhân trộn, đổ bê tông trong hầm lò. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
73 | 01 | 01.073 | Quan trắc khí mỏ trong hầm lò. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên làm việc trong hầm lò, nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
74 | 01 | 01.074 | Vận hành các thiết bị tuyển than bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển từ trong nhà máy sàng tuyển than. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên chịu tác động ồn cao, bụi, độc hóa chất. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
75 | 01 | 01.075 | Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sửa chữa ô tô, thiết bị khai thác mỏ. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, chịu tác động của ồn, tiếp xúc dầu mỡ và chất thải công nghiệp. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
76 | 01 | 01.076 | Bảo vệ tài nguyên, ranh giới mỏ than. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, đi lại nhiều, công việc nguy hiểm. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
77 | 01 | 01.077 | Công nhân nạp ắc quy, sửa chữa đèn lò; sửa chữa, cấp phát ắc quy, đèn lò. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với chì và axít. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
78 | 01 | 01.078 | Công nhân sửa chữa máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trên cao, công việc nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
79 | 01 | 01.079 | Thủ kho vật liệu nổ công nghiệp | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài lò, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất độc hại. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |