NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
101 01.001 Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò.ĐKLĐ Loại VINơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưởng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lầnQĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
201 01.002 Khai thác hầm lò.ĐKLĐ Loại VINơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
301 01.003 Sấy, nghiền, trộn, đóng gói vật liệu nổ.ĐKLĐ Loại VICông việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT,CL2, Licacmon...)QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
401 01.004 Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên.ĐKLĐ Loại VICông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
501 01.005 Đội viên cứu hộ mỏ.ĐKLĐ Loại VINghề đặc biệt nguy hiểm.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
601 01.006 Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp hầm lò.ĐKLĐ Loại VINơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ẩm ướt, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
701 01.007 Vận hành các thiết bị công nghệ luyện kim bằng phương pháp thủy, hỏa luyện (đồng, kẽm, thiếc, Titan, Crom, Vonfram,...).ĐKLĐ Loại VILàm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, asen, hơi khí độc, hóa chất.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
801 01.008 Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay.ĐKLĐ Loại VLàm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
901 01.009 Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi.ĐKLĐ Loại VLàm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc TX với ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1001 01.010 Sửa chữa cơ điện trong hầm lò.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1101 01.011 Vận hành trạm quạt khí nén, điện diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc hoặc chật hẹp, nguy hiểm,thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1201 01.012 Thợ sắt, thợ thác nước trong hầm lò.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1301 01.013 Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than.ĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1401 01.014 Vận tải than trong hầm lò.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1501 01.015 Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa. KCS trong hầm lò.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng ,bụi.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1601 01.016 Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò.ĐKLĐ Loại VGiải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1701 01.017 Thủ kho mìn trong hầm lò.ĐKLĐ Loại VCông việc độc hại, nguy hiểm ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1801 01.018 Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1901 01.019 Làm và sửa chữa đường mỏ.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2001 01.020 Vận hành máy khoan Super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2101 01.021 Bắn mìn lộ thiên.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2201 01.022 Khai thác đá thủ công (Công nhân sản xuất đá thủ công).ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2301 01.023 Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ.ĐKLĐ Loại VCông việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của ồn và rung.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2401 01.024 Thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy tàu vận tải thuỷ chở vật liệu nổ.ĐKLĐ Loại VCông việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của sóng nước, ồn và rung.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2501 01.025 Bảo quản bốc xếp vật liệu nổ.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2601 01.026 Thử nổ.ĐKLĐ Loại VLàm ngoài trời nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2701 01.027 Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180CV trở lên.ĐKLĐ Loại VTư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi, ồn cao,rung mạnhQĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2801 01.028 Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên.ĐKLĐ Loại VChịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2901 01.029 Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng).ĐKLĐ Loại VGiải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO­2.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3001 01.030 Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổĐKLĐ Loại VChịu tác động của nóng, hoá chất độ trong suốt ca làm việcQĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3101 01.031 Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp lộ thiên, bán lộ thiên.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc, thiếu dưỡng khí.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
3201 01.032 Vận hành các thiết bị tuyển quặng kim loại màu bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển trọng lực, tuyển từ (hóa, tách, ngâm, chiết,...)ĐKLĐ Loại VChịu tác động tiếng ồn cao, bụi, độc hóa chất, asen, oxit kim loại...TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
3301 01.033 Vận hành các thiết bị phụ trợ trong công nghệ luyện kim (đồng, kẽm, thiếc, Vonfram, Titan, Crom,...) bằng phương pháp thủy, hỏa luyện.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, hóa chất.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
3401 01.034 Nhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò; công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò; vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò; vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than và khí CO2.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
3501 01.035 Công nhân điện phân (chăm sóc, ra vào các tấm dương cực, âm cực, bùn...), sản xuất đồng thỏi.ĐKLĐ Loại VLàm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, nhiều loại hơi khí độc, nguy cơ bị bỏng hơi axit cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
3601 01.036 Thao tác xử lý bùn điện phân, thu hồi kim loại quý trong sản xuất kim loại màu.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại...TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
3701 01.037 Sửa chữa lò nấu luyện sản xuất kim loại màu.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại...TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
3801 01.038 Vệ sinh công nghiệp trong sản xuất kim loại màuĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc, và các hơi khí độc, dung môi khácTT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
3901 01.039 Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm.ĐKLĐ Loại IVLàm việc dưới hầm sâu, lầy lội chật hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4001 01.040 Vận hành máy sàn quay to tuyển quặng sắt.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trên sàn cao, chụi tác động của tiếng ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4101 01.041 Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt.ĐKLĐ Loại IVLàm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4201 01.042 Vận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4301 01.043 Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt.ĐKLĐ Loại IVảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4401 01.044 Vận hành máy nghiền bi tuyển quặng.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4501 01.045 Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng .ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4601 01.046 Vận hành súng bắn nước tuyển quặng.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao,QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4701 01.047 Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên. ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4801 01.048 Vận hành máy bơm nước dưới moong.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của ồn, rung và nóng.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4901 01.049 Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu tác động của ồn, bụi.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5001 01.050 Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5101 01.051 Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5201 01.052 Thí nghiệm vật liệu nổ.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5301 01.053 Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của hoá chất và bụi độc.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5401 01.054 Sửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ.ĐKLĐ Loại IVTư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hoá chất và bụi độc.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5501 01.055 Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của hoá chất và bụi độc.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5601 01.056 Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5701 01.057 Lái máy gạt, ủi công suất dưới 180CV.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5801 01.058 Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nóng, bụi , ồn và rung.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5901 01.059 Vận hành máy nghiền, sàng đá.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6001 01.060 Lái xe vận tải chở than, đá... trong khu khai thác mỏ.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6101 01.061 Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy tuyển than.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6201 01.062 Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tyuển than.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6301 01.063 Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6401 01.064 Thay mỡ, bơm dầu ở trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ, ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6501 01.065 Bẩy xe, chèn xe trong ngầm nhà sàng tuyển than.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiển, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6601 01.066 Xúc dọn thủ công than và tập chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6701 01.067 Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than.ĐKLĐ Loại IVCông việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6801 01.068 Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6901 01.069 Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7001 01.070 Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...)ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bẩnvà dầu, mỡ.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7101 01.071 Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng).ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7201 01.072 Công nhân trộn, đổ bê tông trong hầm lò.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7301 01.073 Quan trắc khí mỏ trong hầm lò.ĐKLĐ Loại VThường xuyên làm việc trong hầm lò, nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7401 01.074 Vận hành các thiết bị tuyển than bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển từ trong nhà máy sàng tuyển than.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên chịu tác động ồn cao, bụi, độc hóa chất.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7501 01.075 Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sửa chữa ô tô, thiết bị khai thác mỏ.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, chịu tác động của ồn, tiếp xúc dầu mỡ và chất thải công nghiệp.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7601 01.076 Bảo vệ tài nguyên, ranh giới mỏ than.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, đi lại nhiều, công việc nguy hiểm.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7701 01.077 Công nhân nạp ắc quy, sửa chữa đèn lò; sửa chữa, cấp phát ắc quy, đèn lò.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với chì và axít.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7801 01.078 Công nhân sửa chữa máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trên cao, công việc nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7901 01.079 Thủ kho vật liệu nổ công nghiệpĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài lò, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất độc hại.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết