| STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
| 1 | 02 | 02.001 | Làm việc trên đỉnh lò cốc | ĐKLĐ Loại VI | Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, công việc nặng nhọc, nguy hiểm | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 2 | 02 | 02.002 | Lái xe chặn than cốc nóng | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trên cao, rất nóng, nguy hiểm và ảnh hưởng của CO2, CO và bụi | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 3 | 02 | 02.003 | Sửa chữa nóng lò cốc | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, nặng nhọc, rất nóng, nguy hiểm, tiếp xúc với khí CO, bụi. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 4 | 02 | 02.004 | Điều nhiệt độ lò cốc | ĐKLĐ Loại V | Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm, ảnh hưởng CO và bụi. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 5 | 02 | 02.005 | Lái xe tổng cốc, đập cốc | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnh hưởng khí CO, CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 6 | 02 | 02.006 | Lái xe rót than trên đỉnh lò cốc | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm, chịu tác động của CO, CO2 và bụi nồng độ rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 7 | 02 | 02.007 | Luyện Fero | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi nồng độ cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 8 | 02 | 02.008 | Đúc thỏi thép | ĐKLĐ Loại V | Công việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 9 | 02 | 02.009 | Phá, đầm tường, xây lò luyện thép | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 10 | 02 | 02.010 | Sản xuất hồ cực điện | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc thường xuyên với nóng , ồn, bụi nồng độ cao và các hoá chất độc CO, CO2, Brai vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 11 | 02 | 02.011 | Cán thép nóng | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 12 | 02 | 02.012 | Luyện thép lò điện, lò bằng (trên 1 tấn ) | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc,rất nóng, bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO, CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 13 | 02 | 02.013 | Đúc nhôm, cán nhôm nóng | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 14 | 02 | 02.014 | Nấu đúc phôi nhôm, đồng để cán dây điện. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 15 | 02 | 02.015 | Nấu luyện ăngtimon bằng lò phản xạ. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As,SiO2,Sb. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 16 | 02 | 02.016 | Nấu luyện thiếc có asen bằng lò phản xạ. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, CO2, và Sb. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 17 | 02 | 02.017 | Thiêu khử khí asen, lưu huỳnh trong quặng thiếc, quặng ăngtimon. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, CO2, chì và Sb. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 18 | 02 | 02.018 | Luyện quặng chì. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao tiếp xúc với As, CO, CO2, chì và Sb. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 19 | 02 | 02.019 | Tuyển nổi quặng kim loại, mầu, thuỷ luyện kim loại (hoà tách, ngâm, chiết). | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 20 | 02 | 02.020 | Nấu luyện ZnO thành bột bằng lò phản xạ, lò quay. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, Co, ZnO. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 21 | 02 | 02.021 | Vận hành, sửa chữa thiết bị thu bụi kim loại mầu trong buồng bụi tĩnh điện. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với hơi chì, ZnO. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 22 | 02 | 02.022 | Nấu rót kim loại. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 23 | 02 | 02.023 | Nung, đúc liên tục phôi cán thép. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 24 | 02 | 02.024 | Hàn điện trong hầm tầu, hầm xà lan. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của CO, CO2, MnO2 và ồn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 25 | 02 | 02.025 | Hàn trong nồi hơi, xitéc. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang, CO, CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 26 | 02 | 02.026 | Gõ rỉ trong hầm tầu, hầm xà lan. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc hẹp, ẩm ướt, bẩn, tư thế gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi nồng độ cao và rất ồn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 27 | 02 | 02.027 | Phun cát tẩy rỉ vỏ tầu. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác dộng của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 28 | 02 | 02.028 | Tẩy bavia bằng hơi ép. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, chịu tác động liên tục của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 29 | 02 | 02.029 | Nấu hợp kim chì, thiếc đúc cút-xi-nê và các chi tiết đầu máy xe lửa. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 30 | 02 | 02.030 | Sơn chống rỉ trong hầm tầu, hầm xà lan. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO2, tôluen và các hoá chất khác trong sơn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 31 | 02 | 02.031 | Nung đá mài | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, thủ công, rất nóng,chịu tác động của CO, CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 32 | 02 | 02.032 | Luyện Corindon sản xuất đá mài. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, ồn, và khí CO. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 33 | 02 | 02.033 | Nấu hợp kim chì, thiếc đúc các chi tiết toa xe lửa. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 34 | 02 | 02.034 | Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 35 | 02 | 02.035 | Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu. | ĐKLĐ Loại V | Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 36 | 02 | 02.036 | Tuyển trọng lượng quặng kim loại màu, Crôm. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công chịu tác động của Asen và các ô xýt kim loại. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 37 | 02 | 02.037 | Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi , hơi và khí độc. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 38 | 02 | 02.038 | Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hoá chất độc trong quặng. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 39 | 02 | 02.039 | Chế biến thủ công quặng kim loại màu. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc như: Asen, chì... | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 40 | 02 | 02.040 | Làm việc trên sàng đúc luyện gang, thép. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 41 | 02 | 02.041 | Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 42 | 02 | 02.042 | Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 43 | 02 | 02.043 | Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc nóng và hoá chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 44 | 02 | 02.044 | Xử lý thải xỉ lò cao. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 45 | 02 | 02.045 | Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 46 | 02 | 02.046 | Sấy bàn khuôn, cầu nút. | ĐKLĐ Loại V | Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 47 | 02 | 02.047 | Lái cầu trục nạp liệu luyện thép Fero. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi Mn và CO | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 48 | 02 | 02.048 | Nghiền, sàng, trộn vật liệu tường lò luyện thép. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 49 | 02 | 02.049 | Xây bàn khuôn đúc thép. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, công việc thủ công nặng nhọc. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 50 | 02 | 02.050 | Lái máy cán thép . | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với nóng , ồn, CO và CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 51 | 02 | 02.051 | Vận hành máy nghiền sàng quặng. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn cao và MnO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 52 | 02 | 02.052 | Lái cầu trục gian buồn cán thép. | ĐKLĐ Loại IV | ảnh hưởng của nóng, ồn và rung lớn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 53 | 02 | 02.053 | Lái cầu trục gia công nguyên liệu luyện Fero. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với bụi , rung và ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 54 | 02 | 02.054 | Cắt đậu rót thỏi thép nóng. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật chội, nóng, bụi và ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 55 | 02 | 02.055 | Thải xỉ nóng lò luyện thép. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 56 | 02 | 02.056 | Kiểm tra kỷ thuật thép cán. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng, CO và CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 57 | 02 | 02.057 | Phân loại thép phế để luyện thép. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 58 | 02 | 02.058 | Vận hành điện lò luyện thép, Fero. | ĐKLĐ Loại IV | ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO và CO2 . | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 59 | 02 | 02.059 | Sấy thùng rót thép. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 . | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 60 | 02 | 02.060 | Vận hành quạt khí than lò luyện cốc . | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 61 | 02 | 02.061 | Cấp than mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 62 | 02 | 02.062 | Vận hành băng tải than mỡ lò luyện cốc. | ĐKLĐ Loại IV | Đi lại nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 63 | 02 | 02.063 | Vận hành máy nghiền, trộn than mỡ luyện cốc. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 64 | 02 | 02.064 | Vận hành băng tải than cốc. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ồn, CO và CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 65 | 02 | 02.065 | Nhiệt luyện kim có dùng hoá chất . | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 66 | 02 | 02.066 | Hàn điện trong thùng dài | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởngkhí CO2, Mn, hơi khí hàn và tia hồ quang. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 67 | 02 | 02.067 | Hàn vỏ phương tiện thuỷ. | ĐKLĐ Loại IV | Hàn ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của CO2, khí hàn, tia hồ quang. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 68 | 02 | 02.068 | Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, toa xe bằng thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nộng độ cao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 69 | 02 | 02.069 | Hàn thủ công vành bánh xe lửa. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi chì. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 70 | 02 | 02.070 | Gõ rỉ các phương tiện vận tải thuỷ. | ĐKLĐ Loại IV | Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 71 | 02 | 02.071 | Đánh rỉ sắt bằng máy cầm tây. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng độ cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 72 | 02 | 02.072 | Lồng băng đa bánh xe lửa. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, độc hại, ồn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 73 | 02 | 02.073 | Sơn vỏ phương tiện thuỷ. | ĐKLĐ Loại IV | Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của hoá chất độc trong sơn và toluen. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 74 | 02 | 02.074 | Sơn toa xe. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc trong sơn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 75 | 02 | 02.075 | Gò nóng tôn dầy từ 4mm trở lên. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, CO2 và ồn rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 76 | 02 | 02.076 | Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và ồn rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 77 | 02 | 02.077 | Mạ kẽm. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nhiều loại hơi khí độc như HCL, NH3, NH4OH, NH4CL, ZnO và chì. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 78 | 02 | 02.078 | Khám, chữa toa xe lửa. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 79 | 02 | 02.079 | Tiện vành bánh xe lửa. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 80 | 02 | 02.080 | Sản xuất và lắp ráp ghi. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 81 | 02 | 02.081 | Đột, dập nóng. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 82 | 02 | 02.082 | Rèn búa máy từ 350kg trở lên. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 83 | 02 | 02.083 | Sửa chữa máy tàu sông (ở âu, đà). | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 84 | 02 | 02.084 | Vận hành điện lò luyện Corindon sản xuất đá mài. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn ào. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 85 | 02 | 02.085 | Đập, nghiền, sàng Corindon sản xuất đá mài. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 86 | 02 | 02.086 | Trộn liệu ép đá mài, ép tấm kê bao nung nóng đá mài. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 87 | 02 | 02.087 | Tiện đá mài. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 88 | 02 | 02.088 | Ngâm rửa, sấy hạt mài. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi và SO3. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 89 | 02 | 02.089 | Hút sắt, sàng, phân loại hạt mài. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 90 | 02 | 02.090 | Phá tảng Corindon, chuẩn bị lò luyện Corindon. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 91 | 02 | 02.091 | Sản xuất chất kết dính đá mài. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 92 | 02 | 02.092 | Mài đá mài bằng máy, bằng tay. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 93 | 02 | 02.093 | Thử tốc độ đá mài. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 94 | 02 | 02.094 | Rèn thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 95 | 02 | 02.095 | Sơn bằng phương pháp thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc trong sơn. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 96 | 02 | 02.096 | Mạ kin loại xyanua. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 97 | 02 | 02.097 | Sơn, sấy lõi tôn silíc. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 98 | 02 | 02.098 | Hàn điện, hàn hơi. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với nóng và không khí độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 99 | 02 | 02.099 | Mài khô kim loại. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 100 | 02 | 02.100 | Bả ma tít và sơn xì thân máy. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn và hơi xăng. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 101 | 02 | 02.101 | Tiện ngang. | ĐKLĐ Loại IV | Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 102 | 02 | 02.102 | Đập gang bằng tay. | ĐKLĐ Loại IV | Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 103 | 02 | 02.103 | Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 104 | 02 | 02.104 | Phá khuôn đúc bằng chầy hơi. | ĐKLĐ Loại IV | Nặng nhọc, nóng, bụi, rung. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 105 | 02 | 02.105 | Sàng cát bằng máy để làm khuôn đúc. | ĐKLĐ Loại IV | Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 106 | 02 | 02.106 | ép nhựa bakêlít. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 107 | 02 | 02.107 | Sấy khuôn, ruột khuôn đúc bằng lò than. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi khí độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 108 | 02 | 02.108 | Vận hành máy đột dập kim loại. | ĐKLĐ Loại IV | Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 109 | 02 | 02.109 | Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí. | ĐKLĐ Loại IV | Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 110 | 02 | 02.110 | Tiện gang và cao su rulô xát gạo. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi cao su. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 111 | 02 | 02.111 | Kéo dây đồng và nhôm. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với tiếng ồn lớn. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 112 | 02 | 02.112 | Nung, ép định hình đồng, nhôm. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 113 | 02 | 02.113 | Tráng, sơn cách điện dây điện. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 114 | 02 | 02.114 | Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 115 | 02 | 02.115 | Bọc dây điện bằng nhựa PVC, PP, PE. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 116 | 02 | 02.116 | Nấu, đúc gang trong phân xưởng cơ khí. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của nóng, bụi. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 117 | 02 | 02.117 | Làm xạch vật đúc. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 118 | 02 | 02.118 | Đúc áp lực kim loại (nhôm, đồng). | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng nóng, bụi. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 119 | 02 | 02.119 | Hàn thiếc thùng thuốc trừ sâu. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với nóng và hoá chất trừ sâu, tư thế lao động gò bó. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 120 | 02 | 02.120 | Kéo, cuộn dây thép. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng nóng, ồn và bụi. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 121 | 02 | 02.121 | Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 122 | 02 | 02.122 | Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói quặng và sản phẩm kim loại màu. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và Sb. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 123 | 02 | 02.123 | Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền chế biến thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển nổi. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại hoá chất độc, tư thế lao động gò bó. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 124 | 02 | 02.124 | Sấy, đóng bao quặng crôm. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, crôm, SiO2. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 125 | 02 | 02.125 | Khai thác thủ công quặng kim loại mầu. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 126 | 02 | 02.126 | Nhúng dung dịch xilen kìm điện. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 127 | 02 | 02.127 | ép gen kìm điện. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 128 | 02 | 02.128 | Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi dộc. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 129 | 02 | 02.129 | Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 130 | 02 | 02.130 | Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện kim loại màu và Crôm. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 131 | 02 | 02.131 | Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn và bụi. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 132 | 02 | 02.132 | Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hơi khí độc. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 133 | 02 | 02.133 | Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 134 | 02 | 02.134 | Vận hành xe hứng liệu luyện gang. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 135 | 02 | 02.135 | Đốt lò gió nóng. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 136 | 02 | 02.136 | Sản xuất sỉ bông, xỉ hạt. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi và nồng độ rất cao. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 137 | 02 | 02.137 | Thủ kho dầu cốc | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nóng, hơi và khí độc. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 138 | 02 | 02.138 | Nạp liệu lò cao. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, CO và CO2. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 139 | 02 | 02.139 | Coi nước lò cao. | ĐKLĐ Loại IV | Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 140 | 02 | 02.140 | Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết. | ĐKLĐ Loại IV | Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của nhiệt độ cao. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 141 | 02 | 02.141 | Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán). | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nhiệt đô cao, bụi. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 142 | 02 | 02.142 | Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thuỷ ngân. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 143 | 02 | 02.143 | Phối liệu thiêu kết. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của và bụi nồng độ cao. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 144 | 02 | 02.144 | Sửa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc nóng, bụi. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 145 | 02 | 02.145 | Vận hành máy, van hơi thiêu kết. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO và CO2. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 146 | 02 | 02.146 | Bơm nước dập lửa than cốc. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 147 | 02 | 02.147 | Sấy, phân loại quặng. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nóng, bụi. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 148 | 02 | 02.148 | Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt chịu tác động của ồn, rung. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 149 | 02 | 02.149 | Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 150 | 02 | 02.150 | Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 151 | 02 | 02.151 | Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 152 | 02 | 02.152 | Làm việc trên sàn nguội, cắt bỏ sản phẩm thép cán. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 153 | 02 | 02.153 | Sản xuất, sửa chữa khuôn kéo dây thép. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 154 | 02 | 02.154 | Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi , nóng. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 155 | 02 | 02.155 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công. nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 156 | 02 | 02.156 | Nghiền sàng Đôlômít và vôi. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của rung, ồn và bụi. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 157 | 02 | 02.157 | Xuống than và gom than. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 158 | 02 | 02.158 | Thủ kho dầu cốc. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 159 | 02 | 02.159 | Bảo quản kim khí. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 160 | 02 | 02.160 | Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 161 | 02 | 02.161 | Vận hành máy mài, băm dũa. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 162 | 02 | 02.162 | Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 163 | 02 | 02.163 | Vận hành máy cắt phôi đũa, máy cán mũi và chuôi đũa. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 164 | 02 | 02.164 | Nung kim loại bằng lò trung tần. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 165 | 02 | 02.165 | Đốt, vận hành lò ủ kim loại. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 166 | 02 | 02.166 | Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại Và các sản phẩm kim loại bằng hoá chất. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút... | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 167 | 02 | 02.167 | Mạ Niken, Crôm. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc hại. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 168 | 02 | 02.168 | Chà sáng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, ồn nồng độ cao. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 169 | 02 | 02.169 | Vận hành máy đập, đũa, mài bi kim loại. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hoá chất độc. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 170 | 02 | 02.170 | Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi ồn. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 171 | 02 | 02.171 | Cà đá mài bi. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 172 | 02 | 02.172 | Đúc chì để gắn đá mài bi. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 173 | 02 | 02.173 | Chọn bi kim loại (Đường kính dưới 1cm) bằng mắt. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 174 | 02 | 02.174 | Hàn bằng phương pháp nung chảy. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 175 | 02 | 02.175 | Hàn cao áp. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 176 | 02 | 02.176 | Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 177 | 02 | 02.177 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hoá chất . | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 178 | 02 | 02.178 | Tiện, phay, bào, cưa phíp, bakelit. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, Phenol nồng độ cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 179 | 02 | 02.179 | Sơn tĩnh điện. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 180 | 02 | 02.180 | Vận hành múa máy. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
| 181 | 02 | 02.181 | Khoan, bào, tiện gang. | ĐKLĐ Loại IV | Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |