NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
102 02.001 Làm việc trên đỉnh lò cốcĐKLĐ Loại VILàm việc trên đỉnh lò rất nóng, công việc nặng nhọc, nguy hiểmQĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
202 02.002 Lái xe chặn than cốc nóngĐKLĐ Loại VLàm việc trên cao, rất nóng, nguy hiểm và ảnh hưởng của CO2, CO và bụiQĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
302 02.003 Sửa chữa nóng lò cốcĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, nặng nhọc, rất nóng, nguy hiểm, tiếp xúc với khí CO, bụi.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
402 02.004 Điều nhiệt độ lò cốcĐKLĐ Loại VLàm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm, ảnh hưởng CO và bụi.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
502 02.005 Lái xe tổng cốc, đập cốcĐKLĐ Loại VTiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnh hưởng khí CO, CO2.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
602 02.006 Lái xe rót than trên đỉnh lò cốcĐKLĐ Loại VLàm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm, chịu tác động của CO, CO2 và bụi nồng độ rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
702 02.007 Luyện FeroĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi nồng độ cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
802 02.008 Đúc thỏi thépĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO2.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
902 02.009 Phá, đầm tường, xây lò luyện thépĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1002 02.010 Sản xuất hồ cực điệnĐKLĐ Loại VTiếp xúc thường xuyên với nóng , ồn, bụi nồng độ cao và các hoá chất độc CO, CO2, Brai vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1102 02.011 Cán thép nóngĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1202 02.012 Luyện thép lò điện, lò bằng (trên 1 tấn ) ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc,rất nóng, bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO, CO2.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1302 02.013 Đúc nhôm, cán nhôm nóngĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1402 02.014 Nấu đúc phôi nhôm, đồng để cán dây điện.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1502 02.015 Nấu luyện ăngtimon bằng lò phản xạ.ĐKLĐ Loại VLàm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As,SiO2,Sb.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1602 02.016 Nấu luyện thiếc có asen bằng lò phản xạ.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, CO2, và Sb.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1702 02.017 Thiêu khử khí asen, lưu huỳnh trong quặng thiếc, quặng ăngtimon.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, CO2, chì và Sb.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1802 02.018 Luyện quặng chì.ĐKLĐ Loại VLàm việc trong điều kiện nhiệt độ cao tiếp xúc với As, CO, CO2, chì và Sb.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1902 02.019 Tuyển nổi quặng kim loại, mầu, thuỷ luyện kim loại (hoà tách, ngâm, chiết).ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2002 02.020 Nấu luyện ZnO thành bột bằng lò phản xạ, lò quay.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, Co, ZnO.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2102 02.021 Vận hành, sửa chữa thiết bị thu bụi kim loại mầu trong buồng bụi tĩnh điện.ĐKLĐ Loại VThường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với hơi chì, ZnO.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2202 02.022 Nấu rót kim loại.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2302 02.023 Nung, đúc liên tục phôi cán thép.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2402 02.024 Hàn điện trong hầm tầu, hầm xà lan.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của CO, CO2, MnO2 và ồn. QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2502 02.025 Hàn trong nồi hơi, xitéc.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang, CO, CO2. QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2602 02.026 Gõ rỉ trong hầm tầu, hầm xà lan.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc hẹp, ẩm ướt, bẩn, tư thế gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi nồng độ cao và rất ồn.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2702 02.027 Phun cát tẩy rỉ vỏ tầu.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác dộng của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2802 02.028 Tẩy bavia bằng hơi ép.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, chịu tác động liên tục của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2902 02.029 Nấu hợp kim chì, thiếc đúc cút-xi-nê và các chi tiết đầu máy xe lửa.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3002 02.030 Sơn chống rỉ trong hầm tầu, hầm xà lan.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO2, tôluen và các hoá chất khác trong sơn.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3102 02.031 Nung đá màiĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, thủ công, rất nóng,chịu tác động của CO, CO2.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3202 02.032 Luyện Corindon sản xuất đá mài.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, ồn, và khí CO.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3302 02.033 Nấu hợp kim chì, thiếc đúc các chi tiết toa xe lửa.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3402 02.034 Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độcQĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3502 02.035 Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu.ĐKLĐ Loại VChịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3602 02.036 Tuyển trọng lượng quặng kim loại màu, Crôm.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công chịu tác động của Asen và các ô xýt kim loại.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3702 02.037 Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu.ĐKLĐ Loại VThường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi , hơi và khí độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3802 02.038 Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hoá chất độc trong quặng.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3902 02.039 Chế biến thủ công quặng kim loại màu.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc như: Asen, chì...QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4002 02.040 Làm việc trên sàng đúc luyện gang, thép.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4102 02.041 Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4202 02.042 Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc.ĐKLĐ Loại VThường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4302 02.043 Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc nóng và hoá chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4402 02.044 Xử lý thải xỉ lò cao.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4502 02.045 Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4602 02.046 Sấy bàn khuôn, cầu nút.ĐKLĐ Loại VCông việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4702 02.047 Lái cầu trục nạp liệu luyện thép Fero.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi Mn và COQĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4802 02.048 Nghiền, sàng, trộn vật liệu tường lò luyện thép.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4902 02.049 Xây bàn khuôn đúc thép.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, công việc thủ công nặng nhọc.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5002 02.050 Lái máy cán thép .ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với nóng , ồn, CO và CO2.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5102 02.051 Vận hành máy nghiền sàng quặng.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn cao và MnO2.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5202 02.052 Lái cầu trục gian buồn cán thép. ĐKLĐ Loại IVảnh hưởng của nóng, ồn và rung lớn.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5302 02.053 Lái cầu trục gia công nguyên liệu luyện Fero. ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với bụi , rung và ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5402 02.054 Cắt đậu rót thỏi thép nóng.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chật chội, nóng, bụi và ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5502 02.055 Thải xỉ nóng lò luyện thép.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5602 02.056 Kiểm tra kỷ thuật thép cán.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng, CO và CO2.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5702 02.057 Phân loại thép phế để luyện thép.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5802 02.058 Vận hành điện lò luyện thép, Fero.ĐKLĐ Loại IVảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO và CO2 .QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5902 02.059 Sấy thùng rót thép.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 .QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6002 02.060 Vận hành quạt khí than lò luyện cốc .ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6102 02.061 Cấp than mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6202 02.062 Vận hành băng tải than mỡ lò luyện cốc.ĐKLĐ Loại IVĐi lại nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6302 02.063 Vận hành máy nghiền, trộn than mỡ luyện cốc.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6402 02.064 Vận hành băng tải than cốc.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ồn, CO và CO2.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6502 02.065 Nhiệt luyện kim có dùng hoá chất .ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6602 02.066 Hàn điện trong thùng dàiĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, ảnh hưởngkhí CO2, Mn, hơi khí hàn và tia hồ quang.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6702 02.067 Hàn vỏ phương tiện thuỷ.ĐKLĐ Loại IVHàn ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của CO2, khí hàn, tia hồ quang. QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6802 02.068 Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, toa xe bằng thủ công.ĐKLĐ Loại IVTư thế gò bó, chịu tác động của bụi nộng độ cao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6902 02.069 Hàn thủ công vành bánh xe lửa.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi chì.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7002 02.070 Gõ rỉ các phương tiện vận tải thuỷ.ĐKLĐ Loại IVLàm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7102 02.071 Đánh rỉ sắt bằng máy cầm tây.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng độ cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7202 02.072 Lồng băng đa bánh xe lửa.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, độc hại, ồn.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7302 02.073 Sơn vỏ phương tiện thuỷ.ĐKLĐ Loại IVLàm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của hoá chất độc trong sơn và toluen.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7402 02.074 Sơn toa xe.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc trong sơn.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7502 02.075 Gò nóng tôn dầy từ 4mm trở lên.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, CO2 và ồn rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7602 02.076 Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và ồn rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7702 02.077 Mạ kẽm.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nhiều loại hơi khí độc như HCL, NH3, NH4OH, NH4CL, ZnO và chì.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7802 02.078 Khám, chữa toa xe lửa.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn. QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7902 02.079 Tiện vành bánh xe lửa.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8002 02.080 Sản xuất và lắp ráp ghi.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8102 02.081 Đột, dập nóng.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8202 02.082 Rèn búa máy từ 350kg trở lên.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8302 02.083 Sửa chữa máy tàu sông (ở âu, đà).ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8402 02.084 Vận hành điện lò luyện Corindon sản xuất đá mài.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc rất nóng, bụi và ồn ào. QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8502 02.085 Đập, nghiền, sàng Corindon sản xuất đá mài.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8602 02.086 Trộn liệu ép đá mài, ép tấm kê bao nung nóng đá mài. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8702 02.087 Tiện đá mài.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8802 02.088 Ngâm rửa, sấy hạt mài.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi và SO3.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8902 02.089 Hút sắt, sàng, phân loại hạt mài. ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9002 02.090 Phá tảng Corindon, chuẩn bị lò luyện Corindon.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9102 02.091 Sản xuất chất kết dính đá mài.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9202 02.092 Mài đá mài bằng máy, bằng tay. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9302 02.093 Thử tốc độ đá mài.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9402 02.094 Rèn thủ công.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9502 02.095 Sơn bằng phương pháp thủ công.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc trong sơn.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9602 02.096 Mạ kin loại xyanua.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9702 02.097 Sơn, sấy lõi tôn silíc.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9802 02.098 Hàn điện, hàn hơi.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nóng và không khí độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9902 02.099 Mài khô kim loại.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10002 02.100 Bả ma tít và sơn xì thân máy.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn và hơi xăng.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10102 02.101 Tiện ngang.ĐKLĐ Loại IVBụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10202 02.102 Đập gang bằng tay.ĐKLĐ Loại IVNặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10302 02.103 Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10402 02.104 Phá khuôn đúc bằng chầy hơi.ĐKLĐ Loại IVNặng nhọc, nóng, bụi, rung.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10502 02.105 Sàng cát bằng máy để làm khuôn đúc.ĐKLĐ Loại IVNặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10602 02.106 ép nhựa bakêlít.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10702 02.107 Sấy khuôn, ruột khuôn đúc bằng lò than.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi khí độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10802 02.108 Vận hành máy đột dập kim loại.ĐKLĐ Loại IVNóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10902 02.109 Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí.ĐKLĐ Loại IVNóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11002 02.110 Tiện gang và cao su rulô xát gạo.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi cao su.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11102 02.111 Kéo dây đồng và nhôm.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với tiếng ồn lớn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11202 02.112 Nung, ép định hình đồng, nhôm.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11302 02.113 Tráng, sơn cách điện dây điện.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11402 02.114 Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11502 02.115 Bọc dây điện bằng nhựa PVC, PP, PE.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11602 02.116 Nấu, đúc gang trong phân xưởng cơ khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của nóng, bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11702 02.117 Làm xạch vật đúc.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11802 02.118 Đúc áp lực kim loại (nhôm, đồng).ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng nóng, bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11902 02.119 Hàn thiếc thùng thuốc trừ sâu.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nóng và hoá chất trừ sâu, tư thế lao động gò bó.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12002 02.120 Kéo, cuộn dây thép.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng nóng, ồn và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12102 02.121 Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12202 02.122 Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói quặng và sản phẩm kim loại màu.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và Sb.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12302 02.123 Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền chế biến thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển nổi.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại hoá chất độc, tư thế lao động gò bó.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12402 02.124 Sấy, đóng bao quặng crôm.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, crôm, SiO2.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12502 02.125 Khai thác thủ công quặng kim loại mầu.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12602 02.126 Nhúng dung dịch xilen kìm điện.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12702 02.127 ép gen kìm điện.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nóng, hơi, khí độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12802 02.128 Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi dộc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12902 02.129 Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13002 02.130 Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện kim loại màu và Crôm.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13102 02.131 Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn và bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13202 02.132 Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hơi khí độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13302 02.133 Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13402 02.134 Vận hành xe hứng liệu luyện gang.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13502 02.135 Đốt lò gió nóng.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13602 02.136 Sản xuất sỉ bông, xỉ hạt.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi và nồng độ rất cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13702 02.137 Thủ kho dầu cốcĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nóng, hơi và khí độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13802 02.138 Nạp liệu lò cao.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, CO và CO2.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13902 02.139 Coi nước lò cao.ĐKLĐ Loại IVPhải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14002 02.140 Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết.ĐKLĐ Loại IVPhải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của nhiệt độ cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14102 02.141 Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán).ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nhiệt đô cao, bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14202 02.142 Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thuỷ ngân.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14302 02.143 Phối liệu thiêu kết.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của và bụi nồng độ cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14402 02.144 Sửa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc nóng, bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14502 02.145 Vận hành máy, van hơi thiêu kết.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO và CO2.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14602 02.146 Bơm nước dập lửa than cốc.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14702 02.147 Sấy, phân loại quặng.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nóng, bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14802 02.148 Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt chịu tác động của ồn, rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14902 02.149 Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15002 02.150 Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15102 02.151 Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15202 02.152 Làm việc trên sàn nguội, cắt bỏ sản phẩm thép cán.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15302 02.153 Sản xuất, sửa chữa khuôn kéo dây thép.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15402 02.154 Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi , nóng.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15502 02.155 Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công. nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15602 02.156 Nghiền sàng Đôlômít và vôi.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của rung, ồn và bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15702 02.157 Xuống than và gom than.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15802 02.158 Thủ kho dầu cốc.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15902 02.159 Bảo quản kim khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
16002 02.160 Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
16102 02.161 Vận hành máy mài, băm dũa.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
16202 02.162 Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
16302 02.163 Vận hành máy cắt phôi đũa, máy cán mũi và chuôi đũa.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
16402 02.164 Nung kim loại bằng lò trung tần.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
16502 02.165 Đốt, vận hành lò ủ kim loại.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
16602 02.166 Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại Và các sản phẩm kim loại bằng hoá chất.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút...QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
16702 02.167 Mạ Niken, Crôm.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc hại.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
16802 02.168 Chà sáng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, ồn nồng độ cao. QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
16902 02.169 Vận hành máy đập, đũa, mài bi kim loại.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hoá chất độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
17002 02.170 Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi ồn.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
17102 02.171 Cà đá mài bi.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
17202 02.172 Đúc chì để gắn đá mài bi.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
17302 02.173 Chọn bi kim loại (Đường kính dưới 1cm) bằng mắt.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
17402 02.174 Hàn bằng phương pháp nung chảy.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
17502 02.175 Hàn cao áp.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
17602 02.176 Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
17702 02.177 Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hoá chất .QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
17802 02.178 Tiện, phay, bào, cưa phíp, bakelit.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, Phenol nồng độ cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
17902 02.179 Sơn tĩnh điện.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
18002 02.180 Vận hành múa máy.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
18102 02.181 Khoan, bào, tiện gang.ĐKLĐ Loại IVBụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết