NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
103 03.001 Điều chế Supe lân.ĐKLĐ Loại VILàm việc trên sàn cao, tiếp xúc với hoá chất độc (HF, SO3­) nồng độ cao dễ bị nhiễm độc, nguy hiểm.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
203 03.002 Hàn chì trong thùng tháp kín.ĐKLĐ Loại VINơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và hơi chì nồng độ rất cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
303 03.003 Sản xuất hạt chất thuốc bảo vệ thực vật các loại.ĐKLĐ Loại VICông việc nặng nhọc, tiếp xúc với các loại hoá chất độc mạnh.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
403 03.004 Sản xuất và đóng thùng Phốt pho vàng (P4).ĐKLĐ Loại VILàm việc trên cao, cạnh lò nóng, tiếp xúc trực tiếp với bụi (đá Quắc zit, Apatit, than cốc) và khí độc (CO, P2O5, PH3, HF, P4...) ồn và dễ bị nhiễm độc, dễ cháy nổ.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
503 03.005 Sản xuất đóng bao Na2SiFe.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với khí độc(HF), ồn và nồng độ bụi rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
603 03.006 Nghiền quặng Apatít, Pyrít; đóng bao bột Apatít.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
703 03.007 Vận hành lò, cấp quặng pyrít vào lò tầng sôi sản xuất axít H2SO4.ĐKLĐ Loại VLàm việc trên sàn cao cạnh lò, tiếp xúc trực tiếp với bụi, ồn và khí SO2 nồng độ cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
803 03.008 Vận hành bơm và đóng bình axít H2SO4.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc và ồn.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
903 03.009 Lọc bụi điện sản xuất axít H2SO4.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với bụi, hoá chất độc và ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1003 03.010 Sản xuất ắc quy: luyện chì tái sinh; nghiền bột chì, đúc chì; trộn trát cao chì; cắt mài, sấy tấm cực chì; hàn chùm cực, cầu tiếp; hoá thành tấm cực chì; lắp ráp ắc quy.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với ồn, nóng và bụi chì nồng độ rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1103 03.011 Nghiền bột Puzôlan.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1203 03.012 Luyện đất đèn.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO2, CO và bụi có nồng độ rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1303 03.013 Luyện cao su.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi, SO2, H2S.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1403 03.014 Vận hành lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm.ĐKLĐ Loại VLàm việc trên sàn cao, công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc CO vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1503 03.015 Sửa chữa hệ thống lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc CO.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1603 03.016 Tổng hợp amôniắc(NH3) trong công nghệ sản xuất phân đạm.ĐKLĐ Loại VĐộc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc NH3 nồng độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1703 03.017 Vận hành máy nén khí cao áp trong công nghệ sản xuất phân đạm.ĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm, tiếp xúc ồn, NH3 nồng độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1803 03.018 Vận hành bơm trung cao áp, amôniắc và phân giải urê.ĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, tiếp xúc với NH3.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1903 03.019 Cô đặc, tạo hạt và không chế tập trung urê.ĐKLĐ Loại VTiếp xúc với các loại hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2003 03.020 Sản xuất axít salixilic, HNO3, H3PO4.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc mạnhQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2103 03.021 Trung hoà supe lân.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với bụi và hoá chất độc mạnh.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2203 03.022 Vận hành hệ thống tháp rửa khí nguyên liệu.ĐKLĐ Loại VCông việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với SO2, SO3, và H2SO4.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2303 03.023 Sấy hập thụ khí SO2 và SO3 trong sản xuất a xít H2SO4.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với H2SO4, SO2, SO3.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2403 03.024 Vận hành thiết bị tiếp xúc trong công nghệ sản xuất a xít H2SO4.ĐKLĐ Loại VTiếp xúc với SO2, SO3.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2503 03.025 Sản xuất oxýt sắt trong khu vực sản xuất supephotphatĐKLĐ Loại VTiếp xúc nóng, bụi Fe2O3 và hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2603 03.026 Trích ly a xít H3PO4 từ supe lân.ĐKLĐ Loại VTiếp xúc với bụi và các hoá chất chứa Flo.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2703 03.027 Vận hành tời nạp liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy.ĐKLĐ Loại VĐộc hại, tiếp xúc CO, CO2 và H2S.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2803 03.028 Ra liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy.ĐKLĐ Loại VTiếp xúc với CO, fluor và nhiệt độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2903 03.029 Vận hành hệ thống tháp hấp thụ khí thải lò cao sản xuất phân lân nung chảy,ĐKLĐ Loại VTiếp xúc khí độc HF, SiF4, sữa vôi, xỉ lò.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3003 03.030 Vận hành lò đốt gió nóng (CO) trong công nghệ sản xuất phân lân nung chảy.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, tiếp xúc khí độc CO, nhiệt độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3103 03.031 Sản xuất phụ gia thuốc trừ sâu.ĐKLĐ Loại VChịu tác động của bụi độc, SiO2­ và các ôxýt kim loại.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3203 03.032 Hoá lỏng, đóng bình Clo; sản xuất a xít HCL tinh khiết.ĐKLĐ Loại VTiếp xúc với Clo, a xít HCL rất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3303 03.033 Xử lý Clo thừa.ĐKLĐ Loại VĐộc hại, tiếp xúc với khí Clo rất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3403 03.034 Nghiền, sàng, sấy, xử lý nguyên liệu thuốc bọc que hàn.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi SiO2, Silic và chất độc mạnh Na2SiF­6...QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3503 03.035 Cân phối liệu, trộn khô thuốc bọc que hàn.ĐKLĐ Loại VTiếp xúc với hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3603 03.036 Sấy, nghiền, đóng bao quặng mangan.ĐKLĐ Loại VTiếp xúc với nóng, ồn và bụi mangan nồng độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3703 03.037 Vận hành băng tải xích và băng tải cao su dưới hầm nhà máy tuyển apatít.ĐKLĐ Loại VLàm việc dưới hầm sâu, ẩm ướt, thiếu ánh sáng, thiếu không khí, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3803 03.038 Vận hành máy sàng GHIT trong nhà máy tuyển quặng apatít.ĐKLĐ Loại VLàm việc dưới hầm, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3903 03.039 Vận hành máy đậm hàm, đập búa dưới hầm nhà máy tuyển quặng apatít.ĐKLĐ Loại VLàm việc dưới hầm, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4003 03.040 Vận hành máy bơm bùn dưới hầm sâu.ĐKLĐ Loại VLàm việc dưới hầm sâu, thiếu ánh sáng, lầy lội, ẩm ướt, công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4103 03.041 Hàn chì trong công nghệ sản xuất hoá chất.ĐKLĐ Loại VTiếp xúc hơi chì nồng độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4203 03.042 Sửa chữa lò thùng tháp trong công nghệ sản xuất hoá chất.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chất độc mạnh.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4303 03.043 Bốc xếp, vận chuyển than đen thủ công.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than, (bụi hô hấp) nồng độ rất cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4403 03.044 Sửa chữa, nạo vét cống ngầm trong mhà máy hoá chất.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các chất phế thải và hoá chất độc hại.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4503 03.045 Sản xuất hợp chất crôm.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4603 03.046 Vận hành trạm bơm nước thải ( thải nhiễm dầu, thải bẩn); trạm bơm nước tuần hoàn và xử lý nước thải.ĐKLĐ Loại VThường xuyên làm việc ở độ sau từ -10m đến -20 m; tiếp xúc với tiếng ồn, chất thải độc hại, vi sinh vật gây bệnh.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4703 03.047 Sửa chữa, vận hành các thiết bị hoá (xử lý nước, khử muối, trưởng kíp vận hành).ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc hại, tiếng ồn và bụi.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4803 03.048 Sản xuất CO2 lỏng, rắn.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, hoá chất (CO2 lỏng, rắn, nồng độ cao; thuốc tím; khí H2S) và máy nén khí CO2 áp suất cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4903 03.049 Thu hồi, lọc dầu, tái sinh dầu bôi trơn.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công; làm việc trong môi trường hoá chất độc hại và tiếng ồn cao; chịu tác động trực tiếp của hơi dầu nóng và hơi nước.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5003 03.050 Thải xỉ nóng lò hơi nhiệt.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nguồn nhiệt lớn, bụi xỉ than và hơi khí độc.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5103 03.051 Thủ kho bình (chai) chịu áp lực (O2, N2, CO2 lỏng, NH3 lỏng.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với các bình chứa khí có áp suất cao, dễ cháy nỗ, nguy hiểm; chịu ảnh hưởng của hơi hoá chất độc hại.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5203 03.052 Nhặt than thủ công tại bãi xỉ thải của lò khí hoá than.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc; chịu tác động của nóng, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, H2S.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5303 03.053 Khai thác, vận chuyển than bùn.ĐKLĐ Loại Vcông việc thủ công, nặng nhọc; chịu tác động trực tiếp của nhiệt độ cao, hơi ẩm, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, CO2, NH3, H2S.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5403 03.054 Vận hành hệ thống thu hồi nhiệt từ khí hoá than.ĐKLĐ Loại VThường xuyên làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn; tiếp xúc với thiết bị có áp suất cao, phát sinh hơi khí độc CO, CO2, NH3, H2S.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5503 03.055 Sản xuất, đóng bao Al(OH)3.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc NaOH, hơi ẩm, bụi ở nhiệt độ cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
5603 03.056 Vận hành băng tải cấp lưu huỳnh, vận hành lò đốt lưu huỳnh để sản xuất axit H2SO4.ĐKLĐ Loại VTiếp xúc thường xuyên nóng, ồn, nồng độ SO2, khí H2S cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
5703 03.057 Vận hành cầu trục đảo trộn supe lân.ĐKLĐ Loại VTiếp xúc thường xuyên với bụi, ồn, nồng độ Flo, khí H2S rất cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
5803 03.058 Công nhân sản xuất muối ZnCl2.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, khí độc CO, HCl, H2S.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
5903 03.059 Nghiền vôi và than để luyện đất đèn; đóng thùng đất đèn.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6003 03.060 Vận hành lò hơi.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, bụi, ồn và nóng.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6103 03.061 Vận hành lò sấy quặng apatít, pyrít.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, bụi, ồn và nóng.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6203 03.062 Vận hành băng tải quặng pyrít, apatít, lưu huỳnh , than và các sản phẩm axít.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc ồn, bụi quặng nồng độ cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6303 03.063 Lái cẩu trục chuyển quặng apatít, pyrít.ĐKLĐ Loại IVảnh hưởng của ồn, bụi quặng nồng độ cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6403 03.064 Nghiền phụ gia để sản xuất phân NPK.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, bụi và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6503 03.065 Sấy, vê viên, đóng bao phân NPK.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi và NH3.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6603 03.066 Đóng bao, khâu bao và bốc vác Supe lân.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc ảnh hưởng của bụi, SO3, HF.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6703 03.067 Cán mang mỏng PVC, PP.PE.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với hơi xăng, nóng và các chất nhựa độc.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6803 03.068 ép suất, thành hình các sản phẩm cao su.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nóng, bụi, ồn và hơi xăng dầu.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6903 03.069 Cán tráng, cán hình vải cao su. ĐKLĐ Loại IVảnh hưởng của ồn, xăng và SO2.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7003 03.070 Xử lý tanh trong sản xuất lốp các loại.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với bụi, xăng và chất độc mạnh như Sylen.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7103 03.071 Vận hành điện lò luyện đất đèn.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, bụi nồng độ cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7203 03.072 Phân loại tấm cực chì sản xuất ắc quy.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, ảnh hưởng của ồn và bụi chì.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7303 03.073 Sàng, sấy hoá chất, phối liệu cao su.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc nhiệt độ cao, bụi, hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7403 03.074 Chế tạo cao su tái sinh.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than và hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7503 03.075 Lưu hoá các sản phẩm cao su.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với các loại hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7603 03.076 Chế tạo băng tải công nghiệp.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với dung môi hữu cơ (benzen) và hoá chấ độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7703 03.077 ép suất thành hình săm lốp ô tô, máy bay, máy kéo.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, các hoá chất và dung môi hữu cơ.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7803 03.078 Tổng hợp nhựa ankýt sản xuất sơn.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với phênol, benzen, xilen.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7903 03.079 Nấu cán kẽm trong công nghệ sản xuất pin.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi kẽm.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8003 03.080 Vận hành lò nung cọc than trong công nghệ sản xuất pin.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nhiệt độ cao, dung môi hữu cơ và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8103 03.081 Trộn bột cực dương trong công ngệ sản xuất pin.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với hoá chất điện giải và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8203 03.082 Trộn bột ép cọc than trong công nghệ sản xuất pin.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi than.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8303 03.083 Sản xuất khí C2H2 và muội axêtylen.ĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, tiếp xúc với độc và bụi than.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8403 03.084 Vận hành bơm cô đặc trong công nghệ tuyển quặng apatít.ĐKLĐ Loại IVMôi trường ẩm ướt, tiếp xúc với axít và muối axít.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8503 03.085 Vận hành bơm cấp axít và thùng tiếp xúc trong nghệ tuyển quặng apatít.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với các axít mạnh nồng độ rất cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8603 03.086 Tái sinh dung dịch đồng.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với axít vô cơ mạnh.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8703 03.087 Sản xuất amôn bicátbônát.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với axít mạnh (HCL) và Cl2.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8803 03.088 Vận hành tháp rửa bằng dung dịch đồng, kiềm trong công nghệ sản xuất phân đạm.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với các chất xút và dung dịch các muối hữu cơ ăn mòn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
8903 03.089 Đóng bình nguyên liệu, thành phẩm khí và lỏng trong công nghiệp hoá chất.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong môi trường nhiều hoá chất độc: C2H2, NH3, CO2.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9003 03.090 Đóng bao, bốc xếp urê.ĐKLĐ Loại IV Công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi, NH3.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9103 03.091 Sản xuất than hoạt tính.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với khí NH3.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9203 03.092 Sản xuất Bari cabonát (BaCO3).ĐKLĐ Loại IVNặng nhọc, tiếp xúc với bụi, H2SO4.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9303 03.093 Sản xuất các muối sunfít.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với axít H2SO4 đậm đặc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9403 03.094 Sản xuất tripoly.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với bụi, axít H3PO4.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9503 03.095 Sản xuất nước lọc dùng trong công nghiệp sản xuất hoá chất.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc với Clo và zaven.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9603 03.096 Vận hành cầu trục, máy vớt bán thành phẩm phân lân nung chảy.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc với bụi và hoá chất độc mạnh (HF).QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9703 03.097 Nạp liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc bụi than đá, khí CO, H2S, CO2 ở nhiệt độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9803 03.098 Vận hành băng tải bán thành phẩm phân lân nung chảy.ĐKLĐ Loại IVPhải đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn, bụi nồng độ rất cao. QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
9903 03.099 Vận hành quạt gió cao áp, lò cao sản xuất phân lân nung chảy.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của ồn, rung và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10003 03.100 Kiểm tra lò cao sản xuất phân lân nung chảy.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc CO, Fluor, HF.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10103 03.101 Vận hành cầu trục nạp liệu máy sấy.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc nhiệt cao và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10203 03.102 Vận hành máy sấy thùng sản xuất phân lân.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10303 03.103 Vận hành máy nghiền thành phẩm phân lân.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với bụi, ồnQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10403 03.104 Vận hành lò đốt cấp nhiệt cho máy sấy.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nóng, bụi và khí CO.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10503 03.105 Vận hành băng tải thành phẩm phân lân.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với bụi, ồn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10603 03.106 Vận hành máy đóng bao phân lân.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao và ồn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10703 03.107 Bốc xếp, vận chuyển bao phân lân.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10803 03.108 Vận hành máy đập quặng nguyên liệu sản xuất phân lân.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động bụi và ồn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
10903 03.109 Vận hành băng tải trong dây chuyền sản xuất phân lân.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với bụi và ồn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11003 03.110 Vận hành thiết bị sàng tuyển nguyên liệu khô, ướt trong công nghệ sản xuất hoá chất.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc ẩm ướt, tiếp xúc bụi, ồn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11103 03.111 Sàng tuyển, vận chuyển than trong công nghệ sản xuất phân bón hoá học.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11203 03.112 Vận chuyển bụi lò cao trong công nghệ sản xuất phân lân nóng chảy.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi và hơi khí độc của khói lò hơi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11303 03.113 ép bánh quặng aptít mịn, than cám trong công nghệ sản xuất phân lân.ĐKLĐ Loại IVLao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11403 03.114 Điện phân dung dịch NaCL sản xuất NaOH.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong môi trường có Clo và dung dịch bảo hoà.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11503 03.115 Cô đặc xút NaoH.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với xút ăn da.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11603 03.116 Sửa chữa thùng điện giải trong công nghệ sản xuất NaOH.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với chất độc mạnh như: NaOH, axít.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11703 03.117 Sản xuất phèn.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với bụi, axít H2SO4, khí SO2 và SO3.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11803 03.118 Trộn ướt, ép bánh thuốc bọc que hàn.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với bụi MnO2, SiO2.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
11903 03.119 Sấy que hàn bằng lò điện.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nhiệt độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12003 03.120 Gia công làm sạch bề mặt lõi que hàn điện.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với bụi sắt và axít.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12103 03.121 Nghiền, cán, khuấy, trộn, pha mầu; đóng hộp sơn.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với phênol, xylen, benzen, ô xýt crôm, sắt kẽm.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12203 03.122 Nấu si, sáp trong công nghệ sản xuất pin.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong môi trường nhiệt độ cao, dễ cháy, độc hại.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12303 03.123 Tuyển chọn Mangan theo phương pháp trọng lượng trong công nghệ sản xuất pin.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi Mangan.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12403 03.124 Vận hành máy dập, sàng quặng Mangan.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, ồn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12503 03.125 Cắt vải, dán ống, lốp máy bay, máy kéo ô tô, mô tô.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với xăng dung môi hữu cơ.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12603 03.126 Chế tạo ống cao su chịu áp lực.ĐKLĐ Loại IVNặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất xúc tác, lưu huỳnh.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12703 03.127 Đục khuôn mẫu lốp các loại.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của tiếng ồn và bụi kim loạiQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12803 03.128 Sản xuất bột CaCO3.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với bụi SiO2, sữa vôi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
12903 03.129 Vận hành băng tải xích, băng tải cao su trong tuyển quặng aptít.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của rung, ồn và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13003 03.130 Vận hành máy sàng ướt tuyển quặng apatít.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của ồn và rung.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13103 03.131 Vận hành máy nghiền phân cấp tuyển quặng apatít.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong môi trường ẩm ướt, ồn, rung và bụiQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13203 03.132 Vận hành thiết bị tiếp thuốc tuyển quặng apatít.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13303 03.133 Pha chế thuốc tuyển nổi quặng apatít.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13403 03.134 Vận hành hệ thống máy lọc thành phẩm quặng apatít.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc dung môi hữu cơ và axít.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13503 03.135 Vận hành hệ thống máy sấy.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của bụi, ồn, nhiệt độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13603 03.136 Sản xuất ống PVC các loại.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nóng, bụi hơi và khí độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13703 03.137 Vận hành máy dệt bao PP, PE các loại.ĐKLĐ Loại IVĐứng suốt ca làm việc, chịu tác động của ồn, rung và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13803 03.138 Vận hành nồi hơi trong công nghệ sản xuất hoá chất.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với bụi, khói từ các loại nguyên liệu, các loại dầu nhớt và nhiệt độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
13903 03.139 Vận hành máy nén khí trong công nghệ sản xuất hoá chất.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của ồn, rung và hoá chất.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14003 03.140 Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền sản xuất hoá chất.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong môi trường có hoá chất độc, tư thế lao động gò bó.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14103 03.141 Bọc lót chống ăn mòn trong dây chuyền sản xuất hoá chất.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14203 03.142 Sửa chữa hệ thống, thiết bị đo lường trong công nghệ sản xuất hoá chất.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong môi trường hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14303 03.143 Vận hành bơm các dung dịch axít, bazơ trong công nghệ sản xuất hoá chất.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc axít và bazơ độc hại.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14403 03.144 Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sản xuất hoá chất.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong môi trường hoá chất độc, công viẹc thủ công nặng nhọc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14503 03.145 Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong dây chuyền sản xuất hoá chất.ĐKLĐ Loại IVXử lý nhiều công việc phức tạp, chịu tác động của ồn, bụi và hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14603 03.146 Sản xuất các hoá chất tinh khiết.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường môi trường hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14703 03.147 Vận hành máy tuyển nổi quặng nguyên liệu.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của ồn và rung.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14803 03.148 Vận hành máy cấp thuốc tuyển.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với dung môi hữu cơ và axít.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
14903 03.149 Sản xuất xà phòng kem, xà phòng bột.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên chịu tác động của hoá chất, bụi độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15003 03.150 Lấy mẫu, phân tích chất lượng nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong dây chuyền sản xuất hoá chất và các sản phẩm hoá chất...ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, ồn và bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15103 03.151 Vận hành, sửa chữa đồng hồ đo áp lực trong dây chuyền sản xuất hoá chất.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên phải đi lại, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi và hoá chất độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15203 03.152 Sửa chữa ắc quy.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với chì và axít.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15303 03.153 Thí nghiệm, kiểm tra chất lượng bán thành phẩm, thành phẩm ắc quy.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15403 03.154 Nạp điện ắc quy trong dây chuyền sản xuất ắc quy.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, tiếp xúc với hơi, bụi chì và axít.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15503 03.155 Bốc xếp, vận chuyển hoá chất và các sản phẩm hoá chất trong công nghệ sản xuất hoá chất.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
15603 03.156 Công nhân lò đốt than trong Công nghệ sản xuất hóa chất.ĐKLĐ Loại IVLao động thủ công, tiếp xúc thường xuyên với bụi, nóng, nồng độ khí CO2, khí SO2 cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
15703 03.157 Công nhân sản xuất Na2SiO3.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi Silic, sôđa (Na2CO3).TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
15803 03.158 Công nhân sản xuất Poly aluminium clorua (P.A.C), sản xuất CaCl2.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc nhiệt độ cao, khí HCl.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết