STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 05 | 05.001 | Sĩ quan máy, thợ máy, thợ điện tàu viễn dương, tàu ven biển vận tải hàng hoá, xăng, dầu... | ĐKLĐ Loại VI | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động nóng, rung và ồn. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 05 | 05.002 | Lái xe vận tải chuyên dùng, có trọng tải từ 60 tấn trở lên. | ĐKLĐ Loại VI | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 05 | 05.003 | Bốc xếp thủ công dưới các hầm tàu vận tải biển. | ĐKLĐ Loại VI | Công việc rất nặng nhọc, nơi làm việc rất chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 05 | 05.004 | Sĩ quan , thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy các tầu công trình. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên ăn ở sinh hoạt trên sông, biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của sóng và tiếng ồn lớn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 05 | 05.005 | Lái đầu máy xe lửa. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên lưu động theo tàu , luôn căng thẳng thần kinh, ảnh hưởng của tiếng ồn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 05 | 05.006 | Lái xe vận tải, có trọng tải 20 tấn trở lên. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 05 | 05.007 | Lái máy xúc dung tích gầu từ 4m3 trở lên. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 05 | 05.008 | Sĩ quan boong, sĩ quan điện, vô tuyến điện, thuỷ thủ, cấp dưỡng, phục vụ, bác sĩ, quản trị trưởng trên tàu viễn dương, tàu ven biển vận tải hàng hoá, xăng dầu. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
9 | 05 | 05.009 | Lái xe ô tô chở khách từ 80 ghế trở lên. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và rung. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
10 | 05 | 05.010 | Máy trưởng, thợ máy phà tự hành, ca nô lai dắt phà và tàu sông có công suất từ 90CV trở lên. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của ồn, rung, nóng, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, tư thế lao động gò bó. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
11 | 05 | 05.011 | Sản xuất vỏ tàu và các sản phẩm từ Composic. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc với các hoá chất độc như: butanol, axetol, bông thuỷ tinh. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
12 | 05 | 05.012 | Làm việc trên dốc nổi. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên làm việc trên hầm chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của nóng và tiếng ồn cao. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
13 | 05 | 05.013 | Lặn kiểm tra tàu, vệ sinh lòng bến, đặt goong phục vụ hạ thủy. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
14 | 05 | 05.014 | Điều độ viên trực tiếp chỉ huy chạy tàu tại các trung tâm (Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh). | ĐKLĐ Loại IV | Luôn giải quyết những việc phức tạp, căng thẳng thần kinh. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
15 | 05 | 05.015 | Tuần đường, tuần cầu (đường sắt). | ĐKLĐ Loại IV | Đi lại nhiều, tập trung quan sát để kiểm tra đường, lưu động ngoài trời. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
16 | 05 | 05.016 | Cấp than đầu máy hơi nước (tàu hoả). | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nóng, bụi và ồn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
17 | 05 | 05.017 | Lái ô tô ray, xe goòng. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên lưu động, ảnh hưởng của tiếng ồn và bụi. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
18 | 05 | 05.018 | Vận hành máy tàu sông. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên lưu động trên sông, ảnh hưởng nóng,tiếp xúc với dầu. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
19 | 05 | 05.019 | Trưởng đồn móc nối đầu máy toa xe ở các ga lớn (Hà Nội, Đà Nẵng, HCM). | ĐKLĐ Loại IV | Làm ngoài trời, đi lại nhiều, ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
20 | 05 | 05.020 | Nhân viên nấu ăn, phục vụ ăn uống trên tàu Bắc- Nam. | ĐKLĐ Loại IV | Lưu động theo tàu, công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, ồn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
21 | 05 | 05.021 | Sỹ quan, thuyền viên các tàu vận tải sông có công suất 90CV trở lên. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên lưu động trên sông, công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng gió, ồn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
22 | 05 | 05.022 | Cấp dưỡng tàu công trình. | ĐKLĐ Loại IV | ăn, ở sinh hoạt trên sông, biển như các thuyền viên; nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
23 | 05 | 05.023 | Trưởng tàu khách, trưởng tàu hàng. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên lưu động theo tàu, chịu tác động của ồn, rung và bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
24 | 05 | 05.024 | áp tải, bảo vệ, giao nhận hàng hoá, hành lý, thiết bị theo tàu. | ĐKLĐ Loại IV | Lưu động theo tàu, chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
25 | 05 | 05.025 | Trực ban, điều độ, chạy tàu ở các ga. | ĐKLĐ Loại IV | Đi lại nhiều, giải quyết nhiều công việc phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
26 | 05 | 05.026 | Trưởng đồn, móc nối, dẫn máy ở các ga lập tàu. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác động của ồn và bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
27 | 05 | 05.027 | Quay ghi đường sắt ở các ga lập tàu. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
28 | 05 | 05.028 | Gác chắn đường ngang cấp I, gác chắn cầu chung. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi than và bụi hỗn hợp (khi tàu chạy qua). | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
29 | 05 | 05.029 | Tuần hầm đường sắt. | ĐKLĐ Loại IV | Đi lại nhiều trong hầm tối, tập trung quan sát để kiểm tra đường. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
30 | 05 | 05.030 | Vệ sinh sân ga, vệ sinh toa xe ở các ga xe lửa. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, ảnh hưởng của ồn và bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
31 | 05 | 05.031 | Lắp đặt và đại tu thiết bị thông tin tín hiệu đường sắt. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
32 | 05 | 05.032 | Sàng và cấp cát đầu máy xe lửa. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
33 | 05 | 05.033 | Vận hành bể luộc rửa phụ tùng đầu máy toa xe. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, luôn tiếp xúc với dầu mỡ và các hoá chất độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
34 | 05 | 05.034 | Phụ cẩu, móc cáp. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời công việc nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
35 | 05 | 05.035 | Phục vụ ăn, uống cho công nhân duy tu và đại tu đường sắt. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
36 | 05 | 05.036 | Thuyền trưởng, thuyền phó, thủy thủ phà, canô lai dắt phà. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
37 | 05 | 05.037 | Điều khiển máy bánh hơi khi công nền, mặt đường. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, bụi và rung. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
38 | 05 | 05.038 | Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn. | ĐKLĐ Loại IV | Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, ồn, rung, nguy hiểm. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
39 | 05 | 05.039 | Lái xe ô tô khách từ 40 ghế đến dưới 80 ghế. | ĐKLĐ Loại IV | Lưu động, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh, chịu tác động của ồn và rung. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |