NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
107 07.001 Trực tiếp làm việc trong Hầm đường bộ Hải Vân (vận hành máy, thiết bị; phòng cháy chữa cháy; bảo dưỡng, vệ sinh hầm; đảm bảo an toàn giao thông, hướng dẫn lánh nạn).ĐKLĐ Loại VChịu tác động của từ trường lớn do có sự cộng hưởng từ các thiết bị điện; chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi khí độc, bụi; chịu ảnh hưởng của khí hậu khắc nghiệt do ở độ cao 127m so với mặt nước biển; chịu ảnh hưởng của nước thải và hóa chất tTT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
207 07.002 Nhân viên điều độ chạy tàu (Điều độ viên trực tiếp chỉ huy chạy tàu tại các trung tâm).ĐKLĐ Loại VCông việc rất phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
307 07.003 Vận hành cần trục giàn cầu tầu.ĐKLĐ Loại VLàm việc trên cao, độ rung lắc lớn, nguy cơ mất an toàn cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
407 07.004 Vận hành cần trục chân đế.ĐKLĐ Loại VLàm việc trên cao, độ rung lắc lớn, nguy cơ mất an toàn cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
507 07.005 Vận hành cần trục bánh lốp.ĐKLĐ Loại VMôi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
607 07.006 Vận hành xe nâng hàng xếp dỡ Container.ĐKLĐ Loại VMôi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
707 07.007 Vận hành xe nâng hàng bách hóa (không phải Container).ĐKLĐ Loại VMôi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trươngTT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
807 07.008 Lái xe vận tải trong dây chuyền xếp dỡ.ĐKLĐ Loại VMôi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
907 07.009 Bốc xếp thủ công.ĐKLĐ Loại VMôi trường bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểm.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
1007 07.010 Soát vé, điều hành xe tại các trạm thu phí cầu, đường, bến phà.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO, CO2...) và thời tiết thay đổi theo mùaQĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1107 07.011 Dừng xe, hướng dẫn xe lên bàn cân tại các trạm kiểm tra tải trọng xe.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO, CO2...)QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1207 07.012 Sửa chữa cần cẩu, máy, thiết bị thi công tại các công trình giao thông.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, trên cao, chịu tác động của thời tiết thay đổi; tư thế làm việc gò bó, nguy hiểm.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1307 07.013 Nhân viên phục vụ (nấu ăn, phục vụ ăn uống, dọn dẹp, vệ sinh toa, giường nằm) trên các đoàn tàu hoả chở khách.ĐKLĐ Loại IVPhải kiêm nhiệm nhiều việc, công việc vất vả, thường xuyên lưu động theo tàu suốt ngày đêm. Chịu tác động của bụi, ồn, rung và khí hậu thay đổi của các miền trong một thời gian ngắn.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1407 07.014 Trực tiếp quản lý, vận hành Hầm đường bộ Hải Vân (làm việc tại Trung tâm điều hành OCC; bảo vệ hầm thông gió; nhân viên vệ sinh, chăm sóc cây cảnh).ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của từ trường lớn; chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi khí độc; chịu ảnh hưởng của khí hậu khắc nghiệt do ở độ cao 127 mét so với mặt nước biển; chịu ảnh hưởng của nước thải và hóa chất tẩy rửa từ công tác vệ sinh hầm, thiếu dưỡngTT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
1507 07.015 Công nhân xây dựng cầu đường bộ.ĐKLĐ Loại IVLao động phân tán, lưu động, thủ công, ngoài trời; chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi khí độc; làm việc trong điều kiện dễ xảy ra tai nạn lao động, tai nạn giao thông.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
1607 07.016 Nhân viên bán vé, hỗ trợ bán vé, hỗ trợ soát vé cầu, đường bộ.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO, CO2...); làm việc ngoài trời, trong điều kiện dễ xảy ra tai nạn giao thông.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
1707 07.017 Sơn gờ giảm tốc, giải phân làn trên đường bộ.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi khí độc; lao động ngoài trời, trong điều kiện dễ xảy ra tai nạn giao thông.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
1807 07.018 Lái máy san.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
1907 07.019 Cấp nhiên liệu cho đầu máy, toa xe.ĐKLĐ Loại IVCông việc độc hại, tiếp xúc thường xuyên với xăng, dầu và các sản phẩm hóa dầu.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
2007 07.020 Vận hành, điều khiển cầu đường sắt.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi vượt TCCP.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
2107 07.021 Phun bi, tẩy rỉ kim loại.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
2207 07.022 Vận hành máy đầm, máy rung, máy dùi, máy xiết đinh đường sắt.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn và rung lớn.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
2307 07.023 Sản xuất bê tông (tà vẹt bê tông, cấu kiện bê tông...).ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
2407 07.024 Duy tu, vệ sinh cầu Thăng Long.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
2507 07.025 Gác chắn đường ngang.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn và bụi vượt TCCP. Công việc nặng nhọc căng thẳng, nguy cơ tai nạn cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
2607 07.026 Thợ máy tàu.ĐKLĐ Loại IVMôi trường bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểmTT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
2707 07.027 Sỹ quan thủy thủ, thuyên viên trên tầu vận tải.ĐKLĐ Loại IVMôi trường bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểmTT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
2807 07.028 Sửa chữa gầm, máy các loại ô tô, xe nâng container.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động bụi, ồn, hơi khí độc; công việc nặng nhọc.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
2907 07.029 Chiết nạp và sản xuất khí công nghiệp.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động bụi, ồn; công việc gò bó, nguy hiểm.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
3007 07.030 Kiểm tra và sửa chữa bình áp lực.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động bụi, ồn; công việc nguy hiểm.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
3107 07.031 Khai thác viên hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam.ĐKLĐ Loại VCông việc căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
3207 07.032 Kỹ thuật viên hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam.ĐKLĐ Loại VCông việc căng thẳng thần kinh tâm lý, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, điện từ trườngThông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
3307 07.033 Thuyền viên làm việc trên tàu tìm kiếm cứu nạn, trục vớt tài sản chìm đắm, cứu hộ.ĐKLĐ Loại VCông việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, thời tiết, căng thẳng thần kinh tâm lý.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
3407 07.034 Giám sát viên, điều hành viên hệ thống hành hải tàu thuyền.ĐKLĐ Loại VCăng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, điện từ trường siêu cao tần.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
3507 07.035 Kỹ thuật viên điều hành hệ thống hành hải tàu thuyền.ĐKLĐ Loại VCăng thẳng thần kinh tâm lý, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc trên tháp radar cao 50m, chịu ảnh hưởng của ồn, điện từ trường siêu cao tầnThông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
3607 07.036 Thuyền viên làm việc trên tàu, ca nô công vụ của cảng vụ hàng hải.ĐKLĐ Loại VCông việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
3707 07.037 Thuyền viên làm việc trên tàu, ca nô phục vụ tiếp tế, kiểm tra hệ thống báo hiệu hàng hải đèn biển, luồng hàng hải; đưa đón hoa tiêu hàng hải.ĐKLĐ Loại VCông việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung, ồn.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
3807 07.038 Kiểm tra tàu, thuyền, công trình thuỷ, báo hiệu hàng hải.ĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm, chịu tác động của bụi, hơi khí độcThông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
3907 07.039 Kiểm tra công trình biển.ĐKLĐ Loại VLàm việc ở ngoài khơi, xa bờ, chịu tác động của sóng, gió.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4007 07.040 Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa phao tiêu, báo hiệu hàng hải.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4107 07.041 Quản lý và vận hành các thiết bị báo hiệu hàng hải trên luồng hàng hải, cửa sông, dọc theo các sông có vận tải thuỷ.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4207 07.042 Công nhân quản lý, vận hành đèn biển.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài khơi, công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4307 07.043 Công nhân quản lý đường thủy nội địa.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng, gió.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4407 07.044 Công nhân khảo sát, duy tu, bảo trì đường thủy nội địaĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng, gió.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4507 07.045 Công nhân lắp đặt báo hiệu đường thủy nội địa.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, chịu tác động của sóng, gió.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4607 07.046 Thuyền trưởng, máy trưởng làm việc trên tàu công tác quản lý đường thủy nội địa.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của sóng, gió.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4707 07.047 Nhân viên phục vụ hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của ồn, điện từ trường.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4807 07.048 Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa ra- đa ở các trạm ra-đa trong hệ thống lưu thông hàng hải trên luồng.ĐKLĐ Loại IVChịu ảnh hưởng của điện từ trường, thường xuyên làm việc trên cao.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4907 07.049 Công nhân quản lý vận hành luồng hàng hải.ĐKLĐ Loại IVLàm việc theo ca, chịu nhiều ảnh hưởng của điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
5007 07.050 Tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh, an toàn hàng hảiĐKLĐ Loại IVCông việc căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của điện từ trường.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết