STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 07 | 07.001 | Trực tiếp làm việc trong Hầm đường bộ Hải Vân (vận hành máy, thiết bị; phòng cháy chữa cháy; bảo dưỡng, vệ sinh hầm; đảm bảo an toàn giao thông, hướng dẫn lánh nạn). | ĐKLĐ Loại V | Chịu tác động của từ trường lớn do có sự cộng hưởng từ các thiết bị điện; chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi khí độc, bụi; chịu ảnh hưởng của khí hậu khắc nghiệt do ở độ cao 127m so với mặt nước biển; chịu ảnh hưởng của nước thải và hóa chất t | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 07 | 07.002 | Nhân viên điều độ chạy tàu (Điều độ viên trực tiếp chỉ huy chạy tàu tại các trung tâm). | ĐKLĐ Loại V | Công việc rất phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 07 | 07.003 | Vận hành cần trục giàn cầu tầu. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trên cao, độ rung lắc lớn, nguy cơ mất an toàn cao. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 07 | 07.004 | Vận hành cần trục chân đế. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trên cao, độ rung lắc lớn, nguy cơ mất an toàn cao. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 07 | 07.005 | Vận hành cần trục bánh lốp. | ĐKLĐ Loại V | Môi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 07 | 07.006 | Vận hành xe nâng hàng xếp dỡ Container. | ĐKLĐ Loại V | Môi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 07 | 07.007 | Vận hành xe nâng hàng bách hóa (không phải Container). | ĐKLĐ Loại V | Môi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 07 | 07.008 | Lái xe vận tải trong dây chuyền xếp dỡ. | ĐKLĐ Loại V | Môi trường bụi, ồn, cường độ lao động khẩn trương. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
9 | 07 | 07.009 | Bốc xếp thủ công. | ĐKLĐ Loại V | Môi trường bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểm. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
10 | 07 | 07.010 | Soát vé, điều hành xe tại các trạm thu phí cầu, đường, bến phà. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO, CO2...) và thời tiết thay đổi theo mùa | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
11 | 07 | 07.011 | Dừng xe, hướng dẫn xe lên bàn cân tại các trạm kiểm tra tải trọng xe. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO, CO2...) | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
12 | 07 | 07.012 | Sửa chữa cần cẩu, máy, thiết bị thi công tại các công trình giao thông. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, trên cao, chịu tác động của thời tiết thay đổi; tư thế làm việc gò bó, nguy hiểm. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
13 | 07 | 07.013 | Nhân viên phục vụ (nấu ăn, phục vụ ăn uống, dọn dẹp, vệ sinh toa, giường nằm) trên các đoàn tàu hoả chở khách. | ĐKLĐ Loại IV | Phải kiêm nhiệm nhiều việc, công việc vất vả, thường xuyên lưu động theo tàu suốt ngày đêm. Chịu tác động của bụi, ồn, rung và khí hậu thay đổi của các miền trong một thời gian ngắn. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
14 | 07 | 07.014 | Trực tiếp quản lý, vận hành Hầm đường bộ Hải Vân (làm việc tại Trung tâm điều hành OCC; bảo vệ hầm thông gió; nhân viên vệ sinh, chăm sóc cây cảnh). | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của từ trường lớn; chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi khí độc; chịu ảnh hưởng của khí hậu khắc nghiệt do ở độ cao 127 mét so với mặt nước biển; chịu ảnh hưởng của nước thải và hóa chất tẩy rửa từ công tác vệ sinh hầm, thiếu dưỡng | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
15 | 07 | 07.015 | Công nhân xây dựng cầu đường bộ. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động phân tán, lưu động, thủ công, ngoài trời; chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi khí độc; làm việc trong điều kiện dễ xảy ra tai nạn lao động, tai nạn giao thông. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
16 | 07 | 07.016 | Nhân viên bán vé, hỗ trợ bán vé, hỗ trợ soát vé cầu, đường bộ. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO, CO2...); làm việc ngoài trời, trong điều kiện dễ xảy ra tai nạn giao thông. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
17 | 07 | 07.017 | Sơn gờ giảm tốc, giải phân làn trên đường bộ. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, hơi khí độc; lao động ngoài trời, trong điều kiện dễ xảy ra tai nạn giao thông. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
18 | 07 | 07.018 | Lái máy san. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
19 | 07 | 07.019 | Cấp nhiên liệu cho đầu máy, toa xe. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc độc hại, tiếp xúc thường xuyên với xăng, dầu và các sản phẩm hóa dầu. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
20 | 07 | 07.020 | Vận hành, điều khiển cầu đường sắt. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi vượt TCCP. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
21 | 07 | 07.021 | Phun bi, tẩy rỉ kim loại. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ cao. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
22 | 07 | 07.022 | Vận hành máy đầm, máy rung, máy dùi, máy xiết đinh đường sắt. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn và rung lớn. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
23 | 07 | 07.023 | Sản xuất bê tông (tà vẹt bê tông, cấu kiện bê tông...). | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
24 | 07 | 07.024 | Duy tu, vệ sinh cầu Thăng Long. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
25 | 07 | 07.025 | Gác chắn đường ngang. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn và bụi vượt TCCP. Công việc nặng nhọc căng thẳng, nguy cơ tai nạn cao. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
26 | 07 | 07.026 | Thợ máy tàu. | ĐKLĐ Loại IV | Môi trường bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểm | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
27 | 07 | 07.027 | Sỹ quan thủy thủ, thuyên viên trên tầu vận tải. | ĐKLĐ Loại IV | Môi trường bụi, ồn, hơi khí độc, cường độ lao động khẩn trương, nặng nhọc nguy hiểm | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
28 | 07 | 07.028 | Sửa chữa gầm, máy các loại ô tô, xe nâng container. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động bụi, ồn, hơi khí độc; công việc nặng nhọc. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
29 | 07 | 07.029 | Chiết nạp và sản xuất khí công nghiệp. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động bụi, ồn; công việc gò bó, nguy hiểm. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
30 | 07 | 07.030 | Kiểm tra và sửa chữa bình áp lực. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động bụi, ồn; công việc nguy hiểm. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
31 | 07 | 07.031 | Khai thác viên hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam. | ĐKLĐ Loại V | Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
32 | 07 | 07.032 | Kỹ thuật viên hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam. | ĐKLĐ Loại V | Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, điện từ trường | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
33 | 07 | 07.033 | Thuyền viên làm việc trên tàu tìm kiếm cứu nạn, trục vớt tài sản chìm đắm, cứu hộ. | ĐKLĐ Loại V | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, thời tiết, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
34 | 07 | 07.034 | Giám sát viên, điều hành viên hệ thống hành hải tàu thuyền. | ĐKLĐ Loại V | Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, điện từ trường siêu cao tần. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
35 | 07 | 07.035 | Kỹ thuật viên điều hành hệ thống hành hải tàu thuyền. | ĐKLĐ Loại V | Căng thẳng thần kinh tâm lý, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc trên tháp radar cao 50m, chịu ảnh hưởng của ồn, điện từ trường siêu cao tần | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
36 | 07 | 07.036 | Thuyền viên làm việc trên tàu, ca nô công vụ của cảng vụ hàng hải. | ĐKLĐ Loại V | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
37 | 07 | 07.037 | Thuyền viên làm việc trên tàu, ca nô phục vụ tiếp tế, kiểm tra hệ thống báo hiệu hàng hải đèn biển, luồng hàng hải; đưa đón hoa tiêu hàng hải. | ĐKLĐ Loại V | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung, ồn. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
38 | 07 | 07.038 | Kiểm tra tàu, thuyền, công trình thuỷ, báo hiệu hàng hải. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của bụi, hơi khí độc | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
39 | 07 | 07.039 | Kiểm tra công trình biển. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ở ngoài khơi, xa bờ, chịu tác động của sóng, gió. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
40 | 07 | 07.040 | Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa phao tiêu, báo hiệu hàng hải. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
41 | 07 | 07.041 | Quản lý và vận hành các thiết bị báo hiệu hàng hải trên luồng hàng hải, cửa sông, dọc theo các sông có vận tải thuỷ. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, rung. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
42 | 07 | 07.042 | Công nhân quản lý, vận hành đèn biển. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài khơi, công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
43 | 07 | 07.043 | Công nhân quản lý đường thủy nội địa. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng, gió. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
44 | 07 | 07.044 | Công nhân khảo sát, duy tu, bảo trì đường thủy nội địa | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, ảnh hưởng của sóng, gió. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
45 | 07 | 07.045 | Công nhân lắp đặt báo hiệu đường thủy nội địa. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của sóng, gió. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
46 | 07 | 07.046 | Thuyền trưởng, máy trưởng làm việc trên tàu công tác quản lý đường thủy nội địa. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của sóng, gió. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
47 | 07 | 07.047 | Nhân viên phục vụ hệ thống thông tin Duyên hải Việt Nam. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của ồn, điện từ trường. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
48 | 07 | 07.048 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa ra- đa ở các trạm ra-đa trong hệ thống lưu thông hàng hải trên luồng. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu ảnh hưởng của điện từ trường, thường xuyên làm việc trên cao. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
49 | 07 | 07.049 | Công nhân quản lý vận hành luồng hàng hải. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc theo ca, chịu nhiều ảnh hưởng của điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
50 | 07 | 07.050 | Tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh, an toàn hàng hải | ĐKLĐ Loại IV | Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của điện từ trường. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |