STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 08 | 08.038 | Lái cầu trục 350 tấn trong hầm nhà máy thuỷ điện. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trên cao, ảnh hưởng của rung và ồn lớn | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 08 | 08.001 | Vận hành lò nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc có nhiệt độ cao, rất bụi và nguy hiểm. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 08 | 08.002 | Sửa chữa, bảo ôn lò nhà máy nhiệt đIện. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nóng, nồng độ bụi rất cao, thường xuyên tiếp xúc với bông thuỷ tinh dễ gây ngứa, dị ứng. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 08 | 08.003 | Vận hành băng tải than dưới nhà hầm, nhà máy nhiệt điện . | ĐKLĐ Loại V | Phải đi lại nhiều lần, tiêu hao năng lượng lớn, bẩn, nồng độ bụi rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 08 | 08.004 | Vận hành điện, vận hành máy trong hang hầm nhà máy thuỷ điện. | ĐKLĐ Loại V | Giải quyết công việc phức tạp, phải đi lại nhiều, nơi làm việc thông thoáng khí kém, ảnh hưởng của ồn, rung trong ca làm việc. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 08 | 08.005 | Sửa chữa thiết bị thuỷ lực ,thiết bị chính máy, điện nhà máy điện | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc chật hẹp, dầu mỡ, thiếu dưỡng khí; công việc nặng, tư thế gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 08 | 08.006 | Sửa chữa cấp thông tin, cáp lực trong hang hầm. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, luôn tiếp xúc với dầu mỡ, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của ồn, rung. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 08 | 08.007 | Cạo rỉ, sơn trong thùng kín trong hang hầm. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chụi tác động của các hoá chất trong sơn và CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
9 | 08 | 08.008 | Phun cát tẩy rỉ, sơn trong hang hầm. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung, bụi nồng độ cao và các hoá chất trong sơn , CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
10 | 08 | 08.009 | Khoan phun bê tông trong hang hầm. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, tiêu hao năng lượng lớn, ảnh hưởng của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
11 | 08 | 08.010 | Kiểm tra kim loại bằng quang phổ và siêu âm trong các nhà máy điện. | ĐKLĐ Loại V | Chịu ảnh hưởng của chất phóng xạ; môi trường nóng, ồn, bụi, đôi khi làm việc ở nơi thiếu không khí. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
12 | 08 | 08.011 | Vận hành bao hơi nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc có nhiệt độ cao, rất bụi và nguy hiểm. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
13 | 08 | 08.012 | Sửa chữa thiết bị cơ khí thuỷ lực cửa nhận nước, cửa đập tràn. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm (làm việc ở độ cao trên 30 m); không gian làm việc chật hẹp, trơn, rất nguy hiểm. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
14 | 08 | 08.013 | Sửa chữa máy bơm nước nhà máy thuỷ điện. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, không gian làm việc chật hẹp, trơn, ẩm ướt; chịu tác động của nóng, ồn, hơi xăng, dầu. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
15 | 08 | 08.014 | Vận hành, sửa chữa cầu trục trong hầm máy phát điện. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và tiếng ồn cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
16 | 08 | 08.015 | Vận hành, sửa chữa hệ thông gió trong hầm nhà máy thủy điện. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc; tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và độ ồn cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
17 | 08 | 08.016 | Quản lý, vận hành đường dây và trạm biến áp 500KV. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động đường dây qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc với điện từ trường cao, nguy hiểm. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
18 | 08 | 08.017 | Công nhân sửa chữa đường dây cao thế đang mang điện. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nguy hiểm, thường xuyên làm việc trên cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
19 | 08 | 08.018 | Vận hành máy, vận hành điện trong nhà máy điện. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc phức tạp, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
20 | 08 | 08.019 | Trưởng kíp vận hành kiểm nhiệt nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Đi lại nhiều, ảnh hưởng của nóng, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
21 | 08 | 08.020 | Vận hành bơm tuần hoàn nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc dưới hầm ẩm ướt, chịu tác động liên tục của tiếng ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
22 | 08 | 08.021 | Trưởng kíp vận hành than nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
23 | 08 | 08.022 | Vận hành thiết bị phụ tuốc bin nhà máy điện. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc thường xuyên với rung và tiếng ồn rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
24 | 08 | 08.023 | Vận hành máy nén khí áp lực từ 8kg/cm2 trở lên. | ĐKLĐ Loại IV | ảnh hưởng của rung và ồn rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
25 | 08 | 08.024 | Sửa chữa van hơi nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật hẹp, tư thế gò bò, ảnh hưởng của nóng và bụi nồng độ rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
26 | 08 | 08.025 | Thí nghiệm thiết bị điện, thí nghiệm điện cao áp. | ĐKLĐ Loại IV | ảnh hưởng của điện từ trường cao, thường xuyên tiếp xúc với điện cao áp nên rất nguy hiểm đến tính mạng. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
27 | 08 | 08.026 | Sửa chữa thiết bị tự động nhà máy điện. | ĐKLĐ Loại IV | ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
28 | 08 | 08.027 | Sửa chữa điện trong nhà máy điện. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
29 | 08 | 08.028 | Sửa chữa kiểm nhiệt nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc thường xuyên với nóng, rung và ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
30 | 08 | 08.029 | Sửa chữa băng tải than. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc bẩn và rất bụi, tư thế làm việc gò bó. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
31 | 08 | 08.030 | Vệ sinh công cộng nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, ảnh hưởng của nóng, ồn và nồng độ bụi rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
32 | 08 | 08.031 | Vận hành cửa nhận nước trạm bơm bờ trái, thiết bị đóng mở cánh phải đập tràn nhà máy thuỷ điện Hoà Bình. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, trơn dầu mỡ, ảnh hưởng của ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
33 | 08 | 08.032 | Sửa chữa, phóng nạp ắc quy trong hang hầm nhà máy điện. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với axít H2SO4, CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
34 | 08 | 08.033 | Sửa chữa máy nén khí, thiết bị trạm biến thế. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật hẹp, trơn dầu mỡ, ảnhcủa ồn rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
35 | 08 | 08.034 | Thí nghiệm hoá nhà máy điện. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, các hoá chất độc, ồn và bụi. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
36 | 08 | 08.035 | Lọc dầu máy biến thế trong hang hầm. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật hẹp, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, ảnh hưởng của ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
37 | 08 | 08.036 | Sửa chữa cơ, điện phụ trong hang hầm nhà máy điện. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc kém thông thoáng, tư thế gò bó, ảnh hưởng của ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
38 | 08 | 08.037 | Khoan phun bê tông bằng máy nén khí cầm tay. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, bẩn, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
39 | 08 | 08.039 | Vệ sinh công nghiệp trong hang hầm nhà máy thuỷ điện. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
40 | 08 | 08.040 | Công nhân vận hành trạm biến thế từ 110 KV trở lên. | ĐKLĐ Loại IV | Căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của điện từ tường cao, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
41 | 08 | 08.041 | Công nhân địa chất quan trắc địa hình. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, đi bộ nhiều, tiêu hao năng lượng lớn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
42 | 08 | 08.042 | Hiệu chỉnh lò hơi nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc cạnh các thiết bị có nhiệt độ cao từ 1600C đến 5400C, chịu tác động của tiếng ồn và bụi | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
43 | 08 | 08.043 | Vận hành máy nghiền than trong nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nóng, tiếng ồn và bụi than có nồng độ cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
44 | 08 | 08.044 | Vận hành băng tải, xúc và gom than trong nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi than có nồng độ cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
45 | 08 | 08.045 | Vận hành máy bơm dầu đốt lò nhà máy nhiệt điện (Vận hành nhà dầu). | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, tiếng ồn và nhiệt độ cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
46 | 08 | 08.046 | Vận hành hệ thống thải xỉ nhà máy nhiệt điện (bơm thải xỉ, khử bụi, tống tưới...) | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
47 | 08 | 08.047 | Kiểm nhiệt (trực chính, trực phụ) trong nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, rung, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
48 | 08 | 08.048 | Sửa chữa các thiết bị điện trong nhà máy điện. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
49 | 08 | 08.049 | Lái quang lật toa than. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên làm việc ở môi trường nóng, bụi ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
50 | 08 | 08.050 | Móc nối toa xe than trong nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) tiếng ồn và nồng độ bụi than cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
51 | 08 | 08.051 | Công nhân xúc xỉ đuôi lò nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, đơn điệu; thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
52 | 08 | 08.052 | Vận hành tua bin khí. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của rung, nóng và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
53 | 08 | 08.053 | Hàn và mài cánh hướng nước, cánh tua bin nhà máy thuỷ lợi. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong hầm sâu, thiếu dưỡng khí; tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn, nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi thép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
54 | 08 | 08.054 | Quản lý, vận hành đường dây từ 110KV đến dưới 500KV. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên lưu động theo đường dây, qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc với điện từ trường cao, ảnh hưởng đến sức khoẻ. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
55 | 08 | 08.055 | Vệ sinh công nghiệp trạm biến áp 500 KVA. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc đơn điệu; tiếp xúc với bụi bẩn, điện từ trường cao ảnh hưởng đến sức khoẻ và nguy hiểm. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
56 | 08 | 08.056 | Sản xuất hòm công tơ vật liệu Cômpsit. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với nóng, hoá chất độc nồng độ cao gây khó thở, mệt mỏi. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
57 | 08 | 08.057 | Sửa chữa, sấy máy biến áp có công suất từ 200KVA trở lên. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, môi trường có nhiệt độ cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
58 | 08 | 08.058 | Vận hành máy bện cáp nhôm. | ĐKLĐ Loại IV | ảnh hưởng trực tiếp của bụi nhôm và tiếng ồn cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
59 | 08 | 08.059 | Vận hành máy đúc cột điện bê tông ly tâm. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
60 | 08 | 08.060 | Sản xuất vật liệu cách điện. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá chất độc hại (Phenol, Formalin, Amoniac...) nồng độ cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
61 | 08 | 08.061 | Nấu, trộn tẩm, ép nhựa Bakelit. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá chất độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép (Phenol, Formalin, Amoniac) | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
62 | 08 | 08.062 | Vận hành cầu trục gian tua bin, máy phát nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trên cao, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
63 | 08 | 08.063 | Vận hành cầu trục kho than nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trên cao, tư thế gò bó, chịu tác động của bụi, rung, ồn cao. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
64 | 08 | 08.064 | Vận hành máy đánh, phá đống kho than nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trên cao, thường xuyên phải di chuyển lên xuống, chịu tác động của nóng bụi, ồn cao. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
65 | 08 | 08.065 | Vận hành thiết bị khử khí lưu huỳnh nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ở nhiêu độ cao khác nhau (từ 25mét xuống âm 10 mét), tiếp xúc nguồn phóng xạ kín, chịu tác động bụi, ồn. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
66 | 08 | 08.066 | Sửa chữa thiết bị điện lạnh nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trên cao, tư thế gò bó, thường xuyên tiếp xúc môi chất lạnh, chịu tác động bụi, nóng ồn. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
67 | 08 | 08.067 | Vận hành, sửa chữa thiết bị đo lường, điều khiển nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ở nhiều độ cao khác nhau (từ 50 mét đến âm 10 mét), căng thẳng thần kinh, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động bụi, nóng, ồn, phóng xạ. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
68 | 08 | 08.068 | Vận hành trạm bơm tuần hoàn nước hồ xỉ nhà máy nhiệt điện than. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc hơi axit HCl. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
69 | 08 | 08.069 | Nhân viên thí nghiệm, hiệu chỉnh tua bin hơi nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn, rung lớn. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
70 | 08 | 08.070 | Tổ trưởng tổ thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị lò hơi, tua bin nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn, rung lớn. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
71 | 08 | 08.071 | Vận hành thiết bị điện phân hydro nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc hơi kiềm (KOH) và khí H2, chịu tác động của ồn cao. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
72 | 08 | 08.072 | Vận hành thiết bị kênh nước tuần hoàn và thiết bị thải trên hồ xỉ nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên làm việc ngoài trời, đi lại nhiều (trên 15 km/ngày), công việc nặng nhọc, chịu tác động bụi bẩn. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
73 | 08 | 08.073 | Sửa chữa thiết bị thông tin (cáp thông tin, điện thoại, loa, bộ đàm, camera giám sát) trong nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên đi lên xuống (từ âm 10 mét đến 50 mét), tư thế làm việc gò bó, chịu tác động bụi, ồn và điện từ trường. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
74 | 08 | 08.074 | Lái xe tải chở xỉ trong nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong khu vực có thiết bị điện, lối đi chật hẹp, công việc căng thẳng thần kinh, chịu tác động ồn, rung, nóng. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
75 | 08 | 08.075 | Công nhân trực tiếp đo, kiểm tra, giao nhận than, dầu tại nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên làm việc ngoài trời; kiểm tra dưới các hang, hầm ẩm ướt, công việc gò bó, chịu tác động nóng, bụi, hơi dầu. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
76 | 08 | 08.076 | Công nhân lấy mẫu than, dầu nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên làm việc ngoài trời; kiểm tra dưới các hang, hầm ẩm ướt, công việc gò bó, chịu tác động nóng, bụi, hơi dầu. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
77 | 08 | 08.077 | Công nhận vận hành hệ thống, thiết bị tuyển tro xỉ trong nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động nóng, bụi. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
78 | 08 | 08.078 | Trưởng ca vận hành nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc theo ca, thường xuyên đi lại làm việc ngoài trời, công việc căng thẳng chịu trách nhiệm cao, chịu tác động nóng, bụi. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
79 | 08 | 08.079 | Vận hành trạm dỡ tải than nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên làm việc ngoài trời, làm việc trên sông nước, chịu tác động nóng, bụi. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
80 | 08 | 08.080 | Lái xe ô tô cầu tự hành trong nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc căng thẳng thần kinh, chịu tác động nóng, bụi. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
81 | 08 | 08.081 | Quản lý và vận hành trạm biến áp từ 110KV đến dưới 500 KV. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, lưu động, tiếp xúc với điện từ trường cao. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
82 | 08 | 08.082 | Sửa chữa, vệ sinh buồng ngưng và đường ống bơm tuần hoàn làm mát chính các tổ máy tua bin hơi. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động nóng. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
83 | 08 | 08.083 | Công nhân thay lọc gió tua bin khí. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trên cao, chịu tác động bụi thủy tinh, ồn. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
84 | 08 | 08.084 | Công nhân làm việc với máy chụp ảnh bức xạ công nghiệp; kiểm tra bằng phương pháp thẩm thấu chất lỏng (PT), kiểm tra bằng bột từ (MT). | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc hóa chất độc hại, chịu tác động tia cực tím, tia bức xạ. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
85 | 08 | 08.085 | Công nhân sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị trạm từ 110KV đến dưới 500 KV. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của điện từ trường cao. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
86 | 08 | 08.086 | Công nhân sửa chữa, bảo dưỡng tua bin khí, tua bin hơi, lò thu hồi nhiệt và máy phát nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc căng thẳng đòi hỏi độ chính xác cao, chịu tác động nóng, bụi, ồn. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
87 | 08 | 08.087 | Phun, phủ kim loại tua bin nhà máy nhiệt điện. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với bụi silic, hóa chất độc hại, chịu tác động tia bức xạ. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
88 | 08 | 08.088 | Quản lý, vận hành lưới điện trung, hạ thế. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trên cao, ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
89 | 08 | 08.089 | Công nhân vận hành, bảo trì trạm phát điện sử dụng dầu (trạm diesel). | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thường xuyên tiếp xúc dầu mỡ, chịu tác động tiếng ồn. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
90 | 08 | 08.090 | Vận hành, bảo trì trạm biến thế trung thế. | ĐKLĐ Loại IV | Căng thẳng thần kinh, tiếp xúc với từ trường cao. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
91 | 08 | 08.091 | Kiểm định điện kế (công tơ). | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc trực tiếp chì, điện từ trường cao. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |