NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
108 08.038 Lái cầu trục 350 tấn trong hầm nhà máy thuỷ điện.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trên cao, ảnh hưởng của rung và ồn lớnQĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
208 08.001 Vận hành lò nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc có nhiệt độ cao, rất bụi và nguy hiểm.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
308 08.002 Sửa chữa, bảo ôn lò nhà máy nhiệt đIện.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nóng, nồng độ bụi rất cao, thường xuyên tiếp xúc với bông thuỷ tinh dễ gây ngứa, dị ứng.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
408 08.003 Vận hành băng tải than dưới nhà hầm, nhà máy nhiệt điện .ĐKLĐ Loại VPhải đi lại nhiều lần, tiêu hao năng lượng lớn, bẩn, nồng độ bụi rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
508 08.004 Vận hành điện, vận hành máy trong hang hầm nhà máy thuỷ điện.ĐKLĐ Loại VGiải quyết công việc phức tạp, phải đi lại nhiều, nơi làm việc thông thoáng khí kém, ảnh hưởng của ồn, rung trong ca làm việc.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
608 08.005 Sửa chữa thiết bị thuỷ lực ,thiết bị chính máy, điện nhà máy điện ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp, dầu mỡ, thiếu dưỡng khí; công việc nặng, tư thế gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
708 08.006 Sửa chữa cấp thông tin, cáp lực trong hang hầm.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, luôn tiếp xúc với dầu mỡ, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của ồn, rung.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
808 08.007 Cạo rỉ, sơn trong thùng kín trong hang hầm.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chụi tác động của các hoá chất trong sơn và CO2.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
908 08.008 Phun cát tẩy rỉ, sơn trong hang hầm.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung, bụi nồng độ cao và các hoá chất trong sơn , CO2.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1008 08.009 Khoan phun bê tông trong hang hầm.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, tiêu hao năng lượng lớn, ảnh hưởng của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chẩn cho phép nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1108 08.010 Kiểm tra kim loại bằng quang phổ và siêu âm trong các nhà máy điện.ĐKLĐ Loại VChịu ảnh hưởng của chất phóng xạ; môi trường nóng, ồn, bụi, đôi khi làm việc ở nơi thiếu không khí.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1208 08.011 Vận hành bao hơi nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc có nhiệt độ cao, rất bụi và nguy hiểm.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1308 08.012 Sửa chữa thiết bị cơ khí thuỷ lực cửa nhận nước, cửa đập tràn.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm (làm việc ở độ cao trên 30 m); không gian làm việc chật hẹp, trơn, rất nguy hiểm.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1408 08.013 Sửa chữa máy bơm nước nhà máy thuỷ điện.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, không gian làm việc chật hẹp, trơn, ẩm ướt; chịu tác động của nóng, ồn, hơi xăng, dầu.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1508 08.014 Vận hành, sửa chữa cầu trục trong hầm máy phát điện.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và tiếng ồn cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1608 08.015 Vận hành, sửa chữa hệ thông gió trong hầm nhà máy thủy điện.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc; tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và độ ồn cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1708 08.016 Quản lý, vận hành đường dây và trạm biến áp 500KV.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động đường dây qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc với điện từ trường cao, nguy hiểm.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1808 08.017 Công nhân sửa chữa đường dây cao thế đang mang điện.ĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm, thường xuyên làm việc trên cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1908 08.018 Vận hành máy, vận hành điện trong nhà máy điện.ĐKLĐ Loại IVCông việc phức tạp, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2008 08.019 Trưởng kíp vận hành kiểm nhiệt nhà máy nhiệt điện. ĐKLĐ Loại IVĐi lại nhiều, ảnh hưởng của nóng, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2108 08.020 Vận hành bơm tuần hoàn nhà máy nhiệt điện. ĐKLĐ Loại IVLàm việc dưới hầm ẩm ướt, chịu tác động liên tục của tiếng ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2208 08.021 Trưởng kíp vận hành than nhà máy nhiệt điện. ĐKLĐ Loại IVảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2308 08.022 Vận hành thiết bị phụ tuốc bin nhà máy điện. ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc thường xuyên với rung và tiếng ồn rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2408 08.023 Vận hành máy nén khí áp lực từ 8kg/cm2 trở lên.ĐKLĐ Loại IVảnh hưởng của rung và ồn rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2508 08.024 Sửa chữa van hơi nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chật hẹp, tư thế gò bò, ảnh hưởng của nóng và bụi nồng độ rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2608 08.025 Thí nghiệm thiết bị điện, thí nghiệm điện cao áp.ĐKLĐ Loại IVảnh hưởng của điện từ trường cao, thường xuyên tiếp xúc với điện cao áp nên rất nguy hiểm đến tính mạng.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2708 08.026 Sửa chữa thiết bị tự động nhà máy điện. ĐKLĐ Loại IVảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2808 08.027 Sửa chữa điện trong nhà máy điện.ĐKLĐ Loại IVTư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2908 08.028 Sửa chữa kiểm nhiệt nhà máy nhiệt điện. ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc thường xuyên với nóng, rung và ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3008 08.029 Sửa chữa băng tải than.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc bẩn và rất bụi, tư thế làm việc gò bó.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3108 08.030 Vệ sinh công cộng nhà máy nhiệt điện. ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, ảnh hưởng của nóng, ồn và nồng độ bụi rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3208 08.031 Vận hành cửa nhận nước trạm bơm bờ trái, thiết bị đóng mở cánh phải đập tràn nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, trơn dầu mỡ, ảnh hưởng của ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3308 08.032 Sửa chữa, phóng nạp ắc quy trong hang hầm nhà máy điện.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với axít H2SO4, CO2.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3408 08.033 Sửa chữa máy nén khí, thiết bị trạm biến thế.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chật hẹp, trơn dầu mỡ, ảnhcủa ồn rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3508 08.034 Thí nghiệm hoá nhà máy điện.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, các hoá chất độc, ồn và bụi.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3608 08.035 Lọc dầu máy biến thế trong hang hầm.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chật hẹp, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, ảnh hưởng của ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3708 08.036 Sửa chữa cơ, điện phụ trong hang hầm nhà máy điện.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc kém thông thoáng, tư thế gò bó, ảnh hưởng của ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3808 08.037 Khoan phun bê tông bằng máy nén khí cầm tay.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, bẩn, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3908 08.039 Vệ sinh công nghiệp trong hang hầm nhà máy thuỷ điện. ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4008 08.040 Công nhân vận hành trạm biến thế từ 110 KV trở lên.ĐKLĐ Loại IVCăng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của điện từ tường cao, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻ.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4108 08.041 Công nhân địa chất quan trắc địa hình.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, đi bộ nhiều, tiêu hao năng lượng lớn.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4208 08.042 Hiệu chỉnh lò hơi nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVLàm việc cạnh các thiết bị có nhiệt độ cao từ 1600C đến 5400C, chịu tác động của tiếng ồn và bụiQĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4308 08.043 Vận hành máy nghiền than trong nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nóng, tiếng ồn và bụi than có nồng độ cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4408 08.044 Vận hành băng tải, xúc và gom than trong nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi than có nồng độ cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4508 08.045 Vận hành máy bơm dầu đốt lò nhà máy nhiệt điện (Vận hành nhà dầu).ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, tiếng ồn và nhiệt độ cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4608 08.046 Vận hành hệ thống thải xỉ nhà máy nhiệt điện (bơm thải xỉ, khử bụi, tống tưới...)ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với nóng, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4708 08.047 Kiểm nhiệt (trực chính, trực phụ) trong nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với nóng, rung, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phépQĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4808 08.048 Sửa chữa các thiết bị điện trong nhà máy điện.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, rung và bụiQĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4908 08.049 Lái quang lật toa than.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc ở môi trường nóng, bụi ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5008 08.050 Móc nối toa xe than trong nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) tiếng ồn và nồng độ bụi than cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5108 08.051 Công nhân xúc xỉ đuôi lò nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, đơn điệu; thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5208 08.052 Vận hành tua bin khí.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của rung, nóng và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5308 08.053 Hàn và mài cánh hướng nước, cánh tua bin nhà máy thuỷ lợi.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong hầm sâu, thiếu dưỡng khí; tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn, nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi thép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5408 08.054 Quản lý, vận hành đường dây từ 110KV đến dưới 500KV.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên lưu động theo đường dây, qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc với điện từ trường cao, ảnh hưởng đến sức khoẻ.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5508 08.055 Vệ sinh công nghiệp trạm biến áp 500 KVA.ĐKLĐ Loại IVCông việc đơn điệu; tiếp xúc với bụi bẩn, điện từ trường cao ảnh hưởng đến sức khoẻ và nguy hiểm.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5608 08.056 Sản xuất hòm công tơ vật liệu Cômpsit.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nóng, hoá chất độc nồng độ cao gây khó thở, mệt mỏi.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5708 08.057 Sửa chữa, sấy máy biến áp có công suất từ 200KVA trở lên.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, môi trường có nhiệt độ cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5808 08.058 Vận hành máy bện cáp nhôm.ĐKLĐ Loại IVảnh hưởng trực tiếp của bụi nhôm và tiếng ồn cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5908 08.059 Vận hành máy đúc cột điện bê tông ly tâm.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của ồn, rung và bụi.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6008 08.060 Sản xuất vật liệu cách điện.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá chất độc hại (Phenol, Formalin, Amoniac...) nồng độ cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6108 08.061 Nấu, trộn tẩm, ép nhựa Bakelit.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc với nhiệt độ cao và hoá chất độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép (Phenol, Formalin, Amoniac)QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
6208 08.062 Vận hành cầu trục gian tua bin, máy phát nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trên cao, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
6308 08.063 Vận hành cầu trục kho than nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trên cao, tư thế gò bó, chịu tác động của bụi, rung, ồn cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
6408 08.064 Vận hành máy đánh, phá đống kho than nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trên cao, thường xuyên phải di chuyển lên xuống, chịu tác động của nóng bụi, ồn cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
6508 08.065 Vận hành thiết bị khử khí lưu huỳnh nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ở nhiêu độ cao khác nhau (từ 25mét xuống âm 10 mét), tiếp xúc nguồn phóng xạ kín, chịu tác động bụi, ồn.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
6608 08.066 Sửa chữa thiết bị điện lạnh nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trên cao, tư thế gò bó, thường xuyên tiếp xúc môi chất lạnh, chịu tác động bụi, nóng ồn.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
6708 08.067 Vận hành, sửa chữa thiết bị đo lường, điều khiển nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ở nhiều độ cao khác nhau (từ 50 mét đến âm 10 mét), căng thẳng thần kinh, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động bụi, nóng, ồn, phóng xạ.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
6808 08.068 Vận hành trạm bơm tuần hoàn nước hồ xỉ nhà máy nhiệt điện than.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc hơi axit HCl.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
6908 08.069 Nhân viên thí nghiệm, hiệu chỉnh tua bin hơi nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn, rung lớn.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
7008 08.070 Tổ trưởng tổ thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị lò hơi, tua bin nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn, rung lớn.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
7108 08.071 Vận hành thiết bị điện phân hydro nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc hơi kiềm (KOH) và khí H2, chịu tác động của ồn cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
7208 08.072 Vận hành thiết bị kênh nước tuần hoàn và thiết bị thải trên hồ xỉ nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc ngoài trời, đi lại nhiều (trên 15 km/ngày), công việc nặng nhọc, chịu tác động bụi bẩn.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
7308 08.073 Sửa chữa thiết bị thông tin (cáp thông tin, điện thoại, loa, bộ đàm, camera giám sát) trong nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên đi lên xuống (từ âm 10 mét đến 50 mét), tư thế làm việc gò bó, chịu tác động bụi, ồn và điện từ trường.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
7408 08.074 Lái xe tải chở xỉ trong nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong khu vực có thiết bị điện, lối đi chật hẹp, công việc căng thẳng thần kinh, chịu tác động ồn, rung, nóng.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
7508 08.075 Công nhân trực tiếp đo, kiểm tra, giao nhận than, dầu tại nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc ngoài trời; kiểm tra dưới các hang, hầm ẩm ướt, công việc gò bó, chịu tác động nóng, bụi, hơi dầu.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
7608 08.076 Công nhân lấy mẫu than, dầu nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc ngoài trời; kiểm tra dưới các hang, hầm ẩm ướt, công việc gò bó, chịu tác động nóng, bụi, hơi dầu.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
7708 08.077 Công nhận vận hành hệ thống, thiết bị tuyển tro xỉ trong nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động nóng, bụi.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
7808 08.078 Trưởng ca vận hành nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVLàm việc theo ca, thường xuyên đi lại làm việc ngoài trời, công việc căng thẳng chịu trách nhiệm cao, chịu tác động nóng, bụi.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
7908 08.079 Vận hành trạm dỡ tải than nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc ngoài trời, làm việc trên sông nước, chịu tác động nóng, bụi.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
8008 08.080 Lái xe ô tô cầu tự hành trong nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVCông việc căng thẳng thần kinh, chịu tác động nóng, bụi.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
8108 08.081 Quản lý và vận hành trạm biến áp từ 110KV đến dưới 500 KV.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, lưu động, tiếp xúc với điện từ trường cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
8208 08.082 Sửa chữa, vệ sinh buồng ngưng và đường ống bơm tuần hoàn làm mát chính các tổ máy tua bin hơi.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động nóng.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
8308 08.083 Công nhân thay lọc gió tua bin khí.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trên cao, chịu tác động bụi thủy tinh, ồn.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
8408 08.084 Công nhân làm việc với máy chụp ảnh bức xạ công nghiệp; kiểm tra bằng phương pháp thẩm thấu chất lỏng (PT), kiểm tra bằng bột từ (MT).ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc hóa chất độc hại, chịu tác động tia cực tím, tia bức xạ.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
8508 08.085 Công nhân sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị trạm từ 110KV đến dưới 500 KV.ĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, chịu tác động của điện từ trường cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
8608 08.086 Công nhân sửa chữa, bảo dưỡng tua bin khí, tua bin hơi, lò thu hồi nhiệt và máy phát nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVCông việc căng thẳng đòi hỏi độ chính xác cao, chịu tác động nóng, bụi, ồn.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
8708 08.087 Phun, phủ kim loại tua bin nhà máy nhiệt điện.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với bụi silic, hóa chất độc hại, chịu tác động tia bức xạ.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
8808 08.088 Quản lý, vận hành lưới điện trung, hạ thế.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trên cao, ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
8908 08.089 Công nhân vận hành, bảo trì trạm phát điện sử dụng dầu (trạm diesel).ĐKLĐ Loại IVCông việc thường xuyên tiếp xúc dầu mỡ, chịu tác động tiếng ồn.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
9008 08.090 Vận hành, bảo trì trạm biến thế trung thế.ĐKLĐ Loại IVCăng thẳng thần kinh, tiếp xúc với từ trường cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
9108 08.091 Kiểm định điện kế (công tơ).ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc trực tiếp chì, điện từ trường cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết