STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 09 | 09.001 | Xây lắp, sửa chữa, bảo dưỡng cột cao ăngten (từ 50m trở lên). | ĐKLĐ Loại VI | Công việc nặng nhọc, khi làm việc trên cao rất nguy hiểm và khi sửa chữa, bảo dưỡng chịu tác động của điện từ trường cao tần và siêu cao tần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 09 | 09.002 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông tin vệ tinh (đài hoa sen). | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nên ảnh hưởng đến sức khoẻ. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 09 | 09.003 | Xây lắp, bảo dưỡng, sửa chữa cáp ngầm. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của mưa, nắng và bụi; bảo dưỡng bẩn thỉu, hôi thối. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 09 | 09.004 | Giao thông viên vùng cao. | ĐKLĐ Loại V | Công việc vất vả, nặng nhọc, phải đi lại nhiều qua các vùng núi cao, nhiều dốc không kể mưa nắng. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 09 | 09.005 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị viba ở các trạm trên núi cao, rừng sâu. | ĐKLĐ Loại V | Giải quyết nhiều công việc phức tạp, khả năng ứng cứu không có, ảnh hưởng của điện từ trường. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 09 | 09.006 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị viba ở các trạm trên núi. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên chịu tác động của điện từ trường và giải quyết nhiều công việc phức tạp. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 09 | 09.007 | Giao thông viên trung du, miền núi và đồng bằng (đường thư dài từ 45km trở lên) | ĐKLĐ Loại IV | Đi bộ và đạp xe, chịu tác động của mưa, nắng, gió; công việc nặng nhọc. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 09 | 09.008 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy thu, phát công suất từ 1KW trở lên | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
9 | 09 | 09.009 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị thông tin vệ tinh(đài intelsat). | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên làm việc trong môi trường có điện từ trường vượt tiêu chuẩn nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
10 | 09 | 09.010 | Khai thác, phát hành báo chí tại trung tâm (Hà nội, TP Hồ Chí Minh) | ĐKLĐ Loại IV | Chuyên làm về đêm, công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi và ồn rất cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
11 | 09 | 09.011 | Khai thác, phát hành bưu chính. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
12 | 09 | 09.012 | Bảo quản, cấp phát tem chơi, tem lưu trữ(sử dụng asen để bảo quản) | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh như asen và CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
13 | 09 | 09.013 | Đục tem bằng máy HKHA 5/68 (sản xuất tại Đức). | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
14 | 09 | 09.014 | Khai thác điện thoại (điện thoại viên cấp I, cấp II). | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
15 | 09 | 09.015 | Khai thác phi thoại (điện thoại viên cấp I, cấp II). | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
16 | 09 | 09.016 | Điện toán (truyền dẫn số liệu, quản lý danh bạ điện thoại, xử lý phần mềm và lập trình). | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với màn hình, căng thẳng thần kinh, tâm lý. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
17 | 09 | 09.017 | Sản xuất cống cáp nhựa thông tin. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với nóng , hơi, khí và bụi độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
18 | 09 | 09.018 | Chặt, uốn, hàn sắt làm cốt bê tông, các cấu kiện thông tin. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, bụi, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
19 | 09 | 09.019 | Trộn, đổ bê tông sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẳn các cấu kiện thông tin bằng phương pháp bán thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, tiếp xúc với ồn, bụi, thường xuyên lưu động theo các công trình. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
20 | 09 | 09.020 | Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị truyền dẫn trên tuyến và mạng điện thoại nội hạt | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
21 | 09 | 09.021 | Trực tiếp chỉ đạo xây dựng cột cao ăngten. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của mưa, nắng bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
22 | 09 | 09.022 | Sửa chữa thiết bị đầu cuối thuê bao (điện thoại, Fax, máy nhắn tin). | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
23 | 09 | 09.023 | Tuần tra bảo vệ các tuyến cáp quang. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, thường xuyên phải đi tuần tra không kể ngày đêm, mưa, nắng. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
24 | 09 | 09.024 | Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các tuyến cáp quang. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc ngoài trời không kể ngày đêm mưa nắng. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
25 | 09 | 09.025 | Chuyên khảo sát, đo đạc và lắp đặt các công trình thông tin. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
26 | 09 | 09.026 | Vận hành khai thác, sửa chữa, bảo dưỡng các tổng đài quốc tế, tổng đài có dung lượng từ 10.000 số trở lên, các đài, trạm thông tin vệ tinh mặt đất, các trung tâm công nghệ, kỹ thuật cao và cáp biển. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
27 | 09 | 09.027 | Hộ tống viên kiêm lái xe ô tô bưu chính có trọng tải từ 3,5 tấn trở lên hoặc trên các đường thư thuộc mạng cấp II ở các tỉnh miền núi. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của rung và xóc. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
28 | 09 | 09.028 | Hộ tống bưu chính trên phương tiện tàu hoả tuyến Bắc- Nam. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, rung, xóc. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |