STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 10 | 10.013 | Quản lý kho băng tư liệu phát thanh, phát hình. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong phòng kín, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của hoá chất bảo vệ băng tư liệu. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 10 | 10.001 | Vận hành , bảo dưỡng máy phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 40 KW trở lên hoặc có tổng công suất từ 20KW trở lên đặt ở núi cao trên 1000m. | ĐKLĐ Loại VI | Thường xuyên làm việc trong môi trường điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, chịu tác động của tiếng ồn cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 10 | 10.002 | Vận hành, bảo dưỡng máy phát thanh có tổng công suất 1000KW trở lên. | ĐKLĐ Loại VI | Công việc căng thẳng, thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 10 | 10.003 | Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten phát thanh, phát hình cao từ 100m trở lên. | ĐKLĐ Loại VI | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc và nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của điện từ trường | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 10 | 10.004 | Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten, phát thanh, phát hình cao 30m đến dưới 100m. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chiu tác động của điện từ trường | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 10 | 10.005 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh MV,SW có tổng công suất 200KW đến dưới 1000KW | ĐKLĐ Loại V | Công việc căng thẳng, chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và tiếng ồn. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 10 | 10.006 | Vận hành, bảo dưỡng máy phát hình, máy phát thanh FM có tổng công suất từ 10 KW đến dưới 40KW. | ĐKLĐ Loại V | Công việc căng thẳng, thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường cao tần và siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 10 | 10.007 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát thanh MW, SW có tổng công suất từ 2KW đến dưới 200KW. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường và tiếng ồn cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
9 | 10 | 10.008 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy phát hình, phát thanh FM có tổng công suất từ 500W đến dưới 10KW và thiết bị thông tin vệ tinh. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên làm việc trong môi trường có điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
10 | 10 | 10.009 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị phát hình, phát thanh vi ba ở các trạm trên núi, biên giới, hải đảo, hầm sâu. | ĐKLĐ Loại IV | Giải quyết nhiều công việc trong điều kiện phức tạp, thường xuyên chịu tác động của điện từ trường. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
11 | 10 | 10.010 | Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị phát thanh, phát hình, vi ba. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
12 | 10 | 10.011 | Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng cột ăngten phát thanh, phát hình dưới 30m. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của mưa, nắng, gió và điện từ trường. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
13 | 10 | 10.012 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình. | ĐKLĐ Loại IV | Căng thẳng thần kinh, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
14 | 10 | 10.014 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, thiết bị trong trung tâm tin, điều hành và kiểm tra sóng phát thanh, phát hình. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc căng thẳng thị giác, thính giác, chịu tác động của ồn và điện từ trường. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
15 | 10 | 10.015 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điều hoà trung tâm có công suất từ 10.000 BTU trở lên. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, hơi khí độc và dầu mỡ. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
16 | 10 | 10.016 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống cung cấp điện cho đài phát thanh, phát hình và trung tâm sản xuất chương trình. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc không cố định, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn và điện từ trường. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
17 | 10 | 10.017 | Bảo vệ đường dây phi-đơ, bãi ăng ten ở các đài phát sóng, phát thanh có tổng công suất từ 100KW trở lên. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, phải đi lại nhiều, chịu tác động của điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
18 | 10 | 10.018 | Phát thanh viên đài phát thanh, phát hình. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc căng thẳng, làm việc trong phòng kín thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ánh sáng có cường độ mạnh và điện từ trường. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |