STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 12 | 12.001 | Pha trộn hoá chất làm mút xốp PU bằng thủ công và bán thủ công. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên phải tiếp xúc với hoá chất độc gây thương tổn cho hệ thống thần kinh như: Tôluen, diccoyanate, popylen gucol; NH3. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 12 | 12.002 | Vận hành máy nghiền đá thạch anh. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn lớn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 12 | 12.003 | Mạ ruột phích . | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, độc hại, phải đi lại nhiều, ảnh hưởng của nóng và chất độc (NH3) nồng độ cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 12 | 12.004 | Thổi thuỷ tinh bằng miệng. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, độc hại, nóng. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 12 | 12.005 | Vít đáy ruột phích. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, phải tiếp xúc với nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 12 | 12.006 | Vận hành, sữa chữa lò tròn nung sứ. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng nóng, bụi và khí CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 12 | 12.007 | Chuyển, xếp bao ra vào lò tròn. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao và CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 12 | 12.008 | Sản xuất loa trụ bóng đèn; cắt cổ bóng đèn; vít miệng bóng đèn; vít miệng ruột phích; cắt cổ và cắt đáy ruột phích;rút khí chân không bóng đèn, phích nước. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, gò bó, luôn phải tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2 và ồn trong suốt ca làm việc. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
9 | 12 | 12.009 | Nấu thuỷ tinh. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, rất nóng và bụi. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
10 | 12 | 12.010 | Khều, cắt thuỷ tinh; giữ khuôn thổi bình, phích; chạy bình, phích và phụ kéo ống. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
11 | 12 | 12.011 | Vận hành lò sản xuất ga (khí than). | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng nóng, bụi, CO và CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
12 | 12 | 12.012 | Vận hành máy nghiền, xào thạch cao. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng bụi và ồn. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
13 | 12 | 12.013 | Sấy khuôn thach cao. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng nóng, bụi và CO2. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
14 | 12 | 12.014 | Nung men. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi SiO2 và ăngtimoan. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
15 | 12 | 12.015 | Phun hoa. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc đơn điệu, chịu tác động của các hoá chất trong sơn và bụi. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
16 | 12 | 12.016 | Rửa trắng nhôm, khử dầu, tẩy bẩn sản phẩm nhôm bằng axít. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc và độc hại do phải tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
17 | 12 | 12.017 | Nấu, tẩy rửa bột giấy bằng clo. | ĐKLĐ Loại IV | Luôn tiếp xúc với hoá chất độc mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
18 | 12 | 12.018 | Pha trộn, nghiền nguyên liệu thuỷ tinh. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc thường xuyên với bụi có hàm lượng SiO2 cao. | QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |