NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
113 13.001 Vận hành, sửa chữa máy điện giải và kiểm nghiệm xút-clo.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi amiăng và hoá chất độc hại.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
213 13.002 Vận hành lò hơi thu hồi (đốt bằng dịch đen).ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
313 13.003 Xúc, vận chuyển, cấp vôi bột thủ công để điều chế dịch vôi.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi vôi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
413 13.004 Vận chuyển nguyên liệu (tre, gỗ, nứa, bột thải) bằng thủ công.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
513 13.005 Vận hành máy bóc vỏ gỗ, máy nạp, chặt, sàng nguyên liệu.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trên sàn cao, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi và ồn vượt tiêu chẩn cho phép nhiều.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
613 13.006 Sản xuất bột giấy bằng phương pháp hoá nhiệt cơ.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, nóng, bụi và các chất hoá độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
713 13.007 Vận hành máy xeo giấy.ĐKLĐ Loại IVĐứng quan sát suốt ca làm việc, chịu tác động của tiếng ồn, nóng và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
813 13.008 Cuộn lại, cắt giấy vệ sinh bán thủ công.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
913 13.009 Vận hành máy tráng phấn giấy.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao, hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1013 13.010 Sản xuất keo tráng phấn giấy.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và nhiều loại hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1113 13.011 Sản xuất vôi.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1213 13.012 Chưng bốc, xút hoá.ĐKLĐ Loại IVPhải đi lại nhiều, chịu tác động của nóng, bụi vôi và hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1313 13.013 Vệ sinh công nghiệp khu vực chưng bốc, xút lá.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi và hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1413 13.014 Đổ muối sunphát (Na2SO4) Vào lò thu hồi.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với hoá chất.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1513 13.015 Vận hành hệ thống xử lý nước thải,ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc hôi thối, chịu tác động của ồn và các hoá chất (NaOH, H2SO4, H2S).QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1613 13.016 Vận hành máy mài lôĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1713 13.017 Sửa chữa, hàn ống nhựa PVC và derakene.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi bông thuỷ tinh và hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1813 13.018 Vận hành máy thuỷ lực ép gỗ dán.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1913 13.019 Cắt cạnh gỗ dán.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2013 13.020 Đánh bóng bề mặt gỗ dán.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,chịu tác động của hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2113 13.021 Pha chế, tráng keo phenol.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2213 13.022 Vận hành máy nghiền bột giấy.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của hoá chất, ồn và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2313 13.023 Điều chế phụ gia, hoá chất để phối chế sản xuất giấy.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2413 13.024 Trồng, chăm sóc và khai rừng (trong các lam trường nguyên liệu giấy).ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời; công việc thủ công, nặng nhọc; tiếp xúc với con trùng gây bệnh.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết