NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
115 15.001 Cấp lông vũ vào máyĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi có nhiều nấm và vi sinh vật gây bệnh.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
215 15.002 Chăm sóc, vận động bò đực giống.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với phân, rác và các vi khuẩn gây bệnh.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
315 15.003 Vận hành máy nghiền, trộn thức ăn gia súc.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
415 15.004 Chăn nuôi động vật thí nghiệm, xử lý bệnh phẩm , dụng cụ thí nghiệm.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với nguồn lây bệnh và ảnh hưởng của HCL, NaOH, Formol.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
515 15.005 Nghiên cứu, chuẩn đoán, giải phẩu bệnh, xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh cho gia súc, gia cầm.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với nguồn gây bệnh và các hoá chất độc như: Formol, CO2, Ether, Axít fênic.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
615 15.006 Kiểm nghiệm, sản xuất vacxine, thuốc thú y.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với các vi khuẩn gây bệnh hiểm nghèo và các chất độc: Ether, Axetol, HCL.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
715 15.007 Nghiên cứu, thí nghiệm công nghệ gen và tế bào các loại cây trồng.ĐKLĐ Loại IVLuôn tiếp xúc với các hoá chất mạnh gây đột biến tế bào như Cochandin, IAA.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
815 15.008 Sơ chế lông vũ,ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc , bẩn, tiếp xúc với nhiều bụi chứa vi khuẩn, nấm và vi sinh vật gây bệnh.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
915 15.009 Giết bổ lợn.ĐKLĐ Loại IVChuyên làm đêm, công việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1015 15.010 Nhặt phân loại, vận chuyển xương động vật.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, bẩn thỉu, hôi thối, tiếp xúc với nhiều vi khuẩn,nấm gây bệnh và khí H2SQĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1115 15.011 Chế biến xương động vật.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nơi làm việc bẩn, hôi thối, tiếp xúc với bụi , ồn và H2S.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1215 15.012 Khuân vác, đập khuôn trong kho đông lạnh.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nơi làm việc rất lạnh, ồn cao và chuyên làm đêm.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1315 15.013 Đóng gói thịt trong buồng đông lạnh.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc rất lạnh, công việc nặng nhọc, đơn điệu ảnh hưởng tiếng ồn cao, chuyên làm đêm.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1415 15.014 Vận hành, sửa chữa máy lạnh và hệ thống cấp lạnh.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chật hẹp, lạnh , ảnh hưởng của tiếng ồn cao và NH3.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết