NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
116 16.001 Vận hành cung bông và máy và máy chải cúi.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
216 16.002 Vận hành dây chuyền sợi.ĐKLĐ Loại IVĐứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
316 16.003 Vệ sinh máy chải, dây truyền sợi, dệt, nhuộm.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi, dầu mỡ.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
416 16.004 Đổ sợi cho máy sợi con, máy se.ĐKLĐ Loại IVPhải đi lại nhiều, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của ồn, bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
516 16.005 Vận hành máy hồ sợi dọc.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, ồn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
616 16.006 Vận hành máy dệt kiếm.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
716 16.007 Vận hành máy sấy văng, máy sấy cuộn vải.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và các hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
816 16.008 Vận hành máy đốt lông, nấu tẩy vải bằng NaOH, Cl2.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
916 16.009 Vận chuyển kiện bông, kiện vải, trục sợi, trục vải, hoá chất, thuốc nhuộm.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi, hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1016 16.010 Vận chuyển máy giặt, nhuộm liên hợp.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1116 16.011 Vận hành máy in hoa trên trục, trên lưới.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nóng, ồn và hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1216 16.012 Vận hành máy cào lông.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn và bụi nồng độ rất cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1316 16.013 Nhuộm, hấp lên, sợi tổng hợp.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nóng và các hoá chất tẩy, nhuộm.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1416 16.014 Dệt lên thủ công.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, đơn điệu, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1516 16.015 Giặt, tẩy, mài quần bò.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nóng, bụi và hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1616 16.016 May công nghiệp.ĐKLĐ Loại IVCông việc đơn điệu, tư thế lao động gò bó, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh tâm lý.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1716 16.017 Sửa chữa máy sợi, dệt, nhuộm tại phân xưởngĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của nóng, ồn, bụi và hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1816 16.018 Đúc chì chân kim.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, chịu tác động của nống và hơi chì.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1916 16.019 Mài ống côn giấy.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2016 16.020 Công nhân đo đếm vải (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2116 16.021 Công nhân trải vải. (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2216 16.022 Công nhân cắt phá, cắt gọt. (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2316 16.023 Công nhân đánh số. (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2416 16.024 Công nhân sơ chế MEX. (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2516 16.025 Công nhân ép MEX. (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2616 16.026 Công nhân đồng bộ bán thành phẩm (hoặc công nhân bóc bọn và phối kiện (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2716 16.027 Công nhân vận hành máy may. (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2816 16.028 Công nhân so, sửa bán thành phẩm. (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2916 16.029 Công nhân kiểm tra chất lượng hoặc kiểm hoá, thu hoá. (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3016 16.030 Công nhân bảo toàn, sửa chữa máy may. (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3116 16.031 Công nhân là, gấp, đóng gói. (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3216 16.032 Công nhân đóng hòm. (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3316 16.033 Công nhân vệ sinh công ngiệp nơi sản xuất. (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3416 16.034 Công nhân đổi bán thành phẩm. (may công nghiệp)ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3516 16.035 Tổ trưởng, chuyền trưởng (trong quá trình sản xuất khi lao động trong tổ thiếu các đồng chí tổ trưởng, chuyền trưởng là lao động bổ sung).ĐKLĐ Loại IVTheo Công văn 131/BHXH-CĐCS ngày 15/01/2002 của BHXH VN hướng dẫn về tên công việc trong chức danh nghề may công nghiệp theo QĐ 1629/ LĐTBXHQĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3616 16.036 Xì Formon vào da, sơn xì da.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong buồng kín, tiếp xúc với hoá chất độc có nồng độ cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3716 16.037 Thuộc da bằng tanin và crôm.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc bẩn thỉu, hôi thối có nhiều loại VI khuẩn, nấm gây bệnh và hoá chất độc (crôm).QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3816 16.038 Bảo quản, sơ chế, pha chặt da tươi.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp,ẩm ướt, bẩn thỉu, hôi thối, tỷ lệ nấm và vi khuẩn gây bệnh rất cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3916 16.039 Dán da bằng cồn làm gông, đai...ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, tiếp xúc với hoá chất độc, vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4016 16.040 Đứng máy kéo sợi con.ĐKLĐ Loại IVKhi làm việc đi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi, nóng và ồn caoQĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4116 16.041 Đứng máy dệt thoiĐKLĐ Loại IVĐi lại nhiều, ảnh hưởng của bụi bông, nóng và ồn cao.QĐ1453/1995/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4216 16.042 Vận hành, cấp nguyên liệu cho máy tách hạt, máy bán công.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó; chịu tác động của tiếng ồn và bụi bông vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4316 16.043 Đóng hạt thủ công.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4416 16.044 Vận hành máy ép đóng kiện bông.ĐKLĐ Loại IVĐứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4516 16.045 Bốc bông hồi lại trong dây chuyền sợi, dệt.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4616 16.046 Vận hành máy suốt, bốc suốt, bỏ suốt (tiếp suốt).ĐKLĐ Loại IVĐứng và đi lại suốt ca làm việc, công việc đơn điệu, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn vượt quá tiêu chuẩn cho phép.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4716 16.047 Vận hành máy cửi, mắc sợi.ĐKLĐ Loại IVCông việc đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4816 16.048 Xe sợi lên.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của bụi bông và tiếng ồn.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4916 16.049 Tỉa, sửa thảm lên.ĐKLĐ Loại IVCông việc tỉ mỉ, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5016 16.050 Vận hnàh máy đảo sợi, xe con sợi.ĐKLĐ Loại IVĐứng và đi lại nhiều; chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5116 16.051 Đổ sợi cho máy thô.ĐKLĐ Loại IVPhải đi lại suốt ca làm việc, công việc đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của bụi bông, nóng và tiếng ồn cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5216 16.052 Bốc sợi máy ống.ĐKLĐ Loại IVĐứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5316 16.053 Vận hành máy dệt khí, dệt nước.ĐKLĐ Loại IVĐứng và đi lại nhiều; tư thế lao động gò bó; chịu tác động của bụi bông và nóng.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5416 16.054 Vận hành máy dệt kim tròn.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi bông và nóng.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5516 16.055 Nối gỡ, nối trục máy dệt.ĐKLĐ Loại IVĐứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5616 16.056 Vận hành máy mắc, máy hồ vải, sợi trong dây chuyền dệt.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn caoQĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5716 16.057 Xâu go trong dây chuyền dệt.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, đơn điệu, tập trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông và nóng.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5816 16.058 Châm dầu máy dệt, máy se, máy hồ.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu, mỡ; chịu tác động của bụi bông, nóng, ồn.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
5916 16.059 Nấu hồ trong dây chuyền dệt, nhuộm.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc; chịu tác động của nóng, ồn, ẩm và hơi hoá chất.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6016 16.060 Vận hành máy phòng co vải (Sanfor) trong dây chuyền nhuộm.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nhiệt độ cao và hơi hoá chất.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6116 16.061 Vận hành máy làm bóng vải trong dây chuyền nhuộm.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ, hoá chất thuốc nhuộm.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6216 16.062 Làm trục hoa lưới trong công đoạn nhuộm.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi hoá chất và bụi.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6316 16.063 May khuyết, cúc (khuy nút) trong may công nghiệp.ĐKLĐ Loại IVCông việc đơn điệu, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh; chịu tác động của nóng và bụi.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6416 16.064 Vận hành máy thổi form trong dây chuyền may.ĐKLĐ Loại IVĐứng và đi lại suốt ca làm việc, chịu tác động của hơi nóng, ẩm.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6516 16.065 Cắt vải trong công nghệ may.ĐKLĐ Loại IVĐứng suốt ca làm việc, căng thẳng thị giác, mệt mỏi thần kinh, chịu tác động của hơi nóng và bụi bông.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6616 16.066 Vận chuyển vải, sợi trong kho nguyên liệu, kho sản phẩm và giữa các công đoạn của dây chuyền sợi, dệt, nhuộm may.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công nặng nhọc, đứng và đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông, nóng và tiếng ồn cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6716 16.067 Kiểm gấp trong dây chuyền dệt may.ĐKLĐ Loại IVCông việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, đứng suốt ca làm việc, chịu tác động của nóng, bụi và mùi hoá chất.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6816 16.068 Đóng kiện trong dây chuyền dệt may.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
6916 16.069 Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sợi, dệtt, nhuộm, may. Vệ sinh nền xưởng nhuộm, in hoa.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn, nóng, bụi bông, dầu mỡ, hoá chất tẩy rửa và chất thải công nghiệp.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7016 16.070 Mài, bảo dưỡng suốt da (cao su); thay, tháo, dán dây da.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với bụi cao su và dung môi, hoá chất độc.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7116 16.071 Sửa chữa điện trong dây chuyền nhuộm.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường ẩm ướt, nóng, tiếp xúc với NH3, hoá chất tẩy, nhuộm.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7216 16.072 Sửa chữa, chế tạo lược máy dệt.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của bụi rỉ, hơi nhựa đường nóng, keo và hoá chất.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
7316 16.073 Thí nghiệm, phân tích hoá chất, thuốc nhuộm.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, nhiệt độ, độ ẩm cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết