NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
117 17.001 Đo tính, bảo quản, giao nhận xăng, dầu trong hang hầm.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
217 17.002 Vận hành máy bơm xăng, dầu trong hang hầm.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của tiếng ồn cao và hơi xăng, dầu.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
317 17.003 Lắp đặt và sửa chữa các thiết bị và bể xăng dầu trong hang hầm.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, xăng và dầu.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
417 17.004 Tái sinh, pha chế dầu bằng phương pháp thủ công.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của xăng, dầu và các hoá chất độc.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
517 17.005 Sĩ quan, thuyền viên tàu chở xăng, dầu trên biển.ĐKLĐ Loại VChịu tác động của sóng nước, ồn, rung và xăng, dầu.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
617 17.006 Giao, nhận xăng, dầu trên biển.ĐKLĐ Loại VChịu tác động của sóng gió, rung, ồn cao và hơi xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
717 17.007 Xúc rửa, hàn , tẩy rỉ, sơn các bể xăng, dầu loại lớn.ĐKLĐ Loại VLàm việc trong thùng kín, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, nóng, ồn, bụi và hoá chất trong sơn.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
817 17.008 Vận hành máy bơm xăng, dầu có áp lực từ 50kg/cm2 trở lên.ĐKLĐ Loại VChịu tác động của ồn cao, rung và xăng, dầu nồng độ rất cao.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
917 17.009 Bơm, rót, đóng bình axít H2SO4, HCL.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hóa chất độc mạnh, nguy hiểm.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1017 17.010 Giám định dầu thô ngoài dàn khoan.ĐKLĐ Loại VLàm việc ở ngoài khơi, xa bờ, chịu tác động của sóng, gió, thời tiết khắc nghiệt, trèo cao, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
1117 17.011 Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường, các sản phẩm hoá dầu tại cửa hàng, kho, trạm bến, bãi và trên sôngĐKLĐ Loại IVCông việc độc hại, tiếp xúc thường xuyên với xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1217 17.012 Sỹ quan, thuyền viên xà lan, tàu chở xăng, dầu trên sông.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên lưu động, chịu tác động của tiếng ồn và xăng, dầu.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1317 17.013 Vận hành máy bơm xăng, dầu có áp lực dưới 50 kg/cm2.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của tiếng ồn và hơi xăng, dầu.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1417 17.014 Bảo vệ kho, đường ống xăng, dầu.ĐKLĐ Loại IVĐi lại nhiều, chịu tác động của hơi xăng, dầu.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1517 17.015 Xúc rửa, hàn, nắn phuy xăng, dầu.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của trực tiếp của xăng, dầu.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1617 17.016 Đo tính xăng, dầu trên các bể loại lớn.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của hơi xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, tư thế làm việc gò bó.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1717 17.017 Vệ sinh công nghiệp ở kho, bãi xăng, dầu.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động trực tiếp của xăng, dầu.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1817 17.018 Pha chế xăng, dầu ở kho, bãi lớn.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của xăng, dầu.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1917 17.019 Sản xuất thùng phuy, bồn, bể chứa xăng, dầu các loại.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2017 17.020 Lái, phụ xe vận tải xăng, dầu, nhựa đường và các sản phẩm hoá dầu.ĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn, rung, xăng và dầu.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2117 17.021 Lái xe nâng hàng trong kho xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu trong suốt ca làm việc.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2217 17.022 Hoá nghiệm xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và các hoá chất độc.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2317 17.023 Duy tu, sửa chữa đường ống xăng, dầuĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2417 17.024 Sửa chữa thiết bị ngành xăng dầu; sửa chữa ô tô, tàu, xà lan chở xăng, dầu và các sản phẩm dầu.ĐKLĐ Loại IVTư thế làm việc gò bó, luôn tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của tiếng ồn.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2517 17.025 Vận hành máy thông gió trong hang hầm.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của tiếng ồn, hơi xăng dầu.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2617 17.026 Vận hành lò hơi chế dầu, lò bảo ôn nhựa đường.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nóng, ồn, hơi dầu và dung môi hữu cơ.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2717 17.027 Bán buôn, bán lẻ xi măng.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động bụi xi măng vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần..QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2817 17.028 Thủ kho, bảo quản hoá chất độc.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong kho kín, chịu tác động của nhiều loại hoá chất độc.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2917 17.029 Bán hàng, đóng gói lẻ hoá chất độcĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của các hoá chất độc hại.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3017 17.030 Lái xe vận tải chuyên dùng chở hoá chất.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của ồn, rung và hoá chất độc nguy hiểm.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3117 17.031 Hoá nghiệm kiểm tra chất lượng hoá chất,ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3217 17.032 Giám định tàu thuỷ trước khi phá dỡ hoặc sửa chữa.ĐKLĐ Loại IVLàm việc dưới hầm sâu (sâu 20-30m) trong điều kiện môi trường độc hại, thiếu dưỡng khí và nguy hiểm.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
3317 17.033 Giám định các công trình xây dựng thiết bị toàn bộ.ĐKLĐ Loại IVCông việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của nắng, nóng, gió, bụi.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
3417 17.034 Giám định hàng hoá xuất, nhập khẩu ở các kho, bãi, hầm chứa hàng.ĐKLĐ Loại IVCông việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của bụi bẩn lớn, nóng lạnh (kho lạnh).QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
3517 17.035 Phân tích, kiểm nghiệm chất lượng hàng hoá xuất nhập khẩu trong phòng thí nghiệm.ĐKLĐ Loại IVPhải thường xuyên tiếp xúc với hoá chất dộc hại.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
3617 17.036 Khử trùng, xông hơi, chiếu xạ đối với hàng hoá xuất nhập khẩu.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc trực tiếp với hoá chất để khử trùng như: phosphin (PH3), mêty bromide (CH3Br) CO2, DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết