STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 18 | 18.001 | Sản xuất lô in tiền. | ĐKLĐ Loại V | Chịu tác động của nhiệt độ cao và nhiều loại hoá chất độc bảng A, nguy hiểm. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 18 | 18.002 | Sản xuất bản in tiền. | ĐKLĐ Loại V | Chịu tác động của a xít cromic, a xít sunfuric vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 18 | 18.003 | Vận hành máy in tiền, máy in sổ số cào. | ĐKLĐ Loại V | Chịu tác động của tiếng ồn cao và nhiều loại hoá chất độc mạnh vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 18 | 18.004 | Xử lỷ nước thải nhà máy in tiền. | ĐKLĐ Loại V | Chịu tác động của nhiều loại hoá chất độc mạnh như:axít sunfuric, axít cromic,feryxianua | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 18 | 18.005 | Thủ kho và phụ kho tiền Ngân hàng Trung ương (kho có diện tích từ 2000m2 trở lên). | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc kém thông thoáng (02 thấp hơn tiêu chuẩn cho phép nhiều) chịu tác động của hoá chất chống mối, mọt và CO2). | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 18 | 18.006 | Tiêu huỷ tiền rách nát. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi (tạp chất, nấm,vi khuẩn gây bệnh). | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 18 | 18.007 | Vận hành máy cắt, máy đóng gói tiền. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc kém thông thoáng, chịu tác động của dư lượng hoá chất in tiền (dung môi, oxýt kim loại...)vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 18 | 18.008 | Kiểm chọn, đóng gói tiền mới in. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc kém thông thoáng, căng thẳng thị giác, chịu tác động trực tiếp của dư lượng hoá chất in tiền. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
9 | 18 | 18.009 | Thủ kho, bảo quản, giao nhận giấy in tiền và tiền mới in. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật chội, kém thông thoáng, ảnh hưởng của hoá chất bảo vệ trong giấy và dư lượng hoá chất ở tiền mới in. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
10 | 18 | 18.010 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy in tiền. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của dung môi, hoá chất in tiền vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
11 | 18 | 18.011 | Thủ kho, phụ kho ngân hàng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (diện tích kho dưới 2000m2). | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật hẹp, kém thông thoáng(02 thấp hơn tiêu chuẩn cho phép) chịu tác động của hoá chất chống mối,mọt, CO2... | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
12 | 18 | 18.012 | Kiểm ngân, thủ quỹ ngân hàng. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc bận trộn, nhịp điệu cử động cao, căng thẳng thị giác, chịu tác động của bụi nồng độ cao(bụi tổng hợp, nấm, vi sinh có hại). | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
13 | 18 | 18.013 | Phân kim, chế tác vàng, bạc. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế lao động gò bó, căng thẳng thị giác, ảnh hưởng của nóng và các hoá chất độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
14 | 18 | 18.014 | Nung, chế tác đá quý. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế làm việc gò bó, nhịp điệu cử động cao, căng thẳng thị giác, ảnh hưởng của bụi đá và hoá chất độc mạnh(HF). | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
15 | 18 | 18.015 | Kiểm định, phân loại đá quý. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc tỉ mỉ, căng thẳng thị giác, chịu tác động của ánh sáng mạnh, tia cực tím và hoá chất độc mạnh(HF). | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
16 | 18 | 18.016 | Vẽ mẫu giấy bạc. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế làm việc gò bó, căng thẳng chú ý và mệt mỏi thần kinh tâm lý, công việc đòi hỏi nhiều động tác tỉ mỉ. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |