NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
119 19..001 Phun thuốc phòng và diệt con trùng trong các kho dự trữ.ĐKLĐ Loại VTư thế làm việc gò bó, chịu tác động của nhiều loại hoá chất độc mạnh (như Malathion, Sumithion, nhôm phốt phát...)QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
219 19..002 Thủ kho, bảo quản lương thực dự trữ.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chật hẹp, nóng, kém thông thoáng, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi và các hoá chất độc chống mối, mọt...QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
319 19..003 Thủ kho, bảo quản xăm, lốp dự trữ.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của bụi (bột table).QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
419 19..004 Thủ kho, bảo quản xe máy, thiết bị kim khí dự trữ.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, xăng...QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
519 19..005 Thủ kho, bảo quản vật tư, thiết bị cứu hộ, cứu nạn.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của bụi (bột tale), tiếp xúc với dầu mỡ, xăng...QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết