STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 20 | 20.001 | Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ người nhiễm HIV, bệnh nhân AIDS. | ĐKLĐ Loại VI | Công việc rất nguy hiểm, nguy cơ lây nhiễm cao bệnh không có khả năng cứu chữa, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 20 | 20.002 | Giải phẫu bệnh lý đại thể, liệm xác, ướp xác, khám nghiệm tử thi và vệ sinh nhà xác. | ĐKLĐ Loại VI | Thường xuyên tiếp xúc với xác chết, các vi khuẩn có hại và các hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 20 | 20.003 | Giải phẩu bệnh lý vi thể, chuyên trách kiểm nghiệm độc chất pháp y. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối và các hoá chất độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 20 | 20.004 | Đứng máy, phụ máy, chuyên sửa chữa, kiểm chuẩn máy X quang, máy chiếu xạ; sử dụng máy cobalt, kim radium và các chất phóng xạ khác để điều trị và chuẩn đoán bệnh | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc với bức xạ ion hoá vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và các nguồn lây nhiễm. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 20 | 20.005 | Chuyên sửa chữa kiểm chuẩn máy hút đờm, mủ. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 20 | 20.006 | Trực tiếp khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ bệnh nhân phong, tâm thần lao. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ lây nhiễm lao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 20 | 20.007 | Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân truyền nhiễm. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên làm việc ở nơi có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 20 | 20.008 | Mổ, phụ mổ, gây mê hồi sức; chuyên cấp cứu, theo dõi hồi sức sau mổ. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, rất căng thẳng thần kinh tâm lý, làm việc không kể ngày đêm. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
9 | 20 | 20.009 | Trực tiếp khám, điều trị, phục phụ trẻ sơ sinh bệnh lý. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, bận rộn, căng thẳng trong suốt ca làm việc vì phải theo dõi liên tục hiện tượng bất thường của trẻ sơ sinh mắc bệnh hiểm nghèo. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
10 | 20 | 20.010 | Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân ung thư, bỏng, xuất huyết não, liệt, chấn thương cột sống, sọ não, trẻ em bại não. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với mủ, phân, nước tiểu bẩn thiểu, hôi thối. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
11 | 20 | 20.011 | Chuyên xét nghiệm bệnh tối nguy hiểm (dịch tả, dịch hạch, viêm gan, viêm não, HIV và các bệnh lạ nguy hiểm khác) | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoá chất độc, vi sinh vật gây bệnh tối nguy hiểm có nguy cơ lây nhiễm cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
12 | 20 | 20.012 | Diệt chuột, con trùng và vi khuẩn gây bệnh. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với ổ bệnh, dịch nguy hiểm và hoá chất độc mạnh | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
13 | 20 | 20.013 | Điều trị, chăm sóc bệnh nhân cai nghiện. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý; tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân có nguy cơ lây nhiễm HIV cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
14 | 20 | 20.014 | Vận hành xử lý hệ thống chất thải và nạo vét cống rãnh trong bệnh viện. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với bẩn, hôi thối và nguồn lây nhiễm cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
15 | 20 | 20.015 | Giặt quần áo bệnh nhân bằng tay. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, ẩm ướt; thường xuyên tiếp xúc với hoá chất tẩy rửa và các hoá chất có nguy cơ lây nhiễm bệnh cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
16 | 20 | 20.016 | Sản xuất bột thạch cao (đập đá, sắp đá vào lò, đốt lò, ra lò, xay, đóng hộp. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công nặng nhọc; chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao, bụi silíc, khí CO, CO2 vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
17 | 20 | 20.017 | Làm việc trong các cơ sở điều trị bệnh nhân phong lao, tâm thần. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên làm việc trong môi trường lây nhiễm cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
18 | 20 | 20.018 | Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân da liễu, hoa liễu, viêm tắc mạch chi, trĩ, ngoại, tiết niệu, hậu môn nhân tạo. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với bệnh nhân lở loét, hôi thối, nguy cơ lây nhiễm cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
19 | 20 | 20.019 | Đỡ đẻ, khám, điều trị các bệnhphụ khoa. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, giải quyết nhiều công việc phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
20 | 20 | 20.020 | Rửa tráng phim X quang. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong phòng kín, thiếu ánh sáng, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
21 | 20 | 20.021 | Xoa bóp, day bấm huyệt, vận động trị liệu, kéo nắn, xương, bó bột. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
22 | 20 | 20.022 | Hộ lý làm việc tại các bệnh viện. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với các chất thải của bệnh nhân và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
23 | 20 | 20.023 | Rửa, sấy, hấp tiệt trùng, tiêu huỷ các dụng cụ, bệnh phẩm, chai lọ thí nghiệm, đựng thuốc; giặt quần áo bệnh nhân. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất và các chất thải bẩn thỉu, dễ lây nhiễm bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
24 | 20 | 20.024 | Điều tra côn trùng y học (bọ chét, ve, mò, mạt, muổi truyền sốt rét, giun chỉ, sốt xuất huyết, viêm não); điều tra, giám sát và chống dịch. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nguy hiểm, thường xuyên lưu động ở các vùng rừng, núi,, biên giới, hải đảo, nguy cơ nhiễm bệnh cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
25 | 20 | 20.025 | Kiểm dịch nơi biên giới, hải cảng. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên lưu động trên biển, các vùng biên giới, hải đảo, tiếp xúc với hoá chất độc và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
26 | 20 | 20.026 | Nghiên cứu hoá chất diệt côn trùng truyền bệnh cho con người. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc mạnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
27 | 20 | 20.027 | Ngiên cứu, sản xuất các loại Vacxin và huyết thanh phòng, chữa bệnh. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong phòng kín, kém thông thoáng, tiếp xúc với hoá chất độc và xúc vật bị nhiễm bệnh, dễ bị lây nhiễm. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
28 | 20 | 20.028 | Xét nghiệm vi sinh vật, sinh hoá, huyết học. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoá chất độc và các vi sinh vật gây bệnh, dễ bị lây nhiễm. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
29 | 20 | 20.029 | Giữ giống, chủng vi sinh vật, ký sinh trùng. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với mẫu máu, phân xúc vật bị nhiễm bệnh, khả năng lây nhiễm bệnh cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
30 | 20 | 20.030 | Chạy thận nhân tạo và nội soi. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế lao động gò bó, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với bệnh phẩm bị bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
31 | 20 | 20.031 | Tìm kiếm, thăm dò, khai thác dược liệu. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, phải đi lại nhiều, thường xuyên lưu động các vùng rừng, núi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
32 | 20 | 20.032 | Chuyên xông sấy dược liệu bằng phốt pho kẽm và lưu huỳnh. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc nồng độ cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
33 | 20 | 20.033 | Nghiên cứu dược liệu, xét nghiệm dược lý, hoá thực vật, đông dược, dược động học trong điều trị bệnh. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ, các hoá chất độc và các động vật bị nhiễm bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
34 | 20 | 20.034 | Trực tiếp sao tẩm, tán, rầy, xay, nhào trộn dược liệu thủ công và bán thủ công tại các bệnh viện y học dân tộc. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và bụi dược liệu. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
35 | 20 | 20.035 | Sản xuất chất hấp thụ Silicazen, ống chuẩn độ (dung dịch mẹ) để phân tích sắc ký. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với a xít đậm đặc(H2SO4, HCL, HNO3...) | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
36 | 20 | 20.036 | Lấy mẫu và phân tích các yếu tố độc hại về vệ sinh lao động, môi trường thuộc hệ vệ sinh phòng dịch. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của các yếu tố độc hại, nguy hiểm của môi trường lao động | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
37 | 20 | 20.037 | Sản xuất chỉ phẫu thuật tự tiêu. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nóng và các loại hoá chất độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
38 | 20 | 20.038 | Cán, ép, lưu hoá cao su để sản xuất dụng cụ y tế (Điều khiển máy nhúng và tạo hình trong sản xuất condom, găng cao su, thu gom, lột găng cao su, lưu hoá sản phẩm cao su). | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với nóng , ồn, bụi và hoá chất độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
39 | 20 | 20.039 | Thủ kho chuyên sang chai, đóng gói lẻ hoá chất, phục vụ y tế. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong kho kín, thường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
40 | 20 | 20.040 | Chuyên tiêu huỷ các bộ phận cắt, lọc của cơ thể. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối, bẩn thỉu. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
41 | 20 | 20.041 | Chăn nuôi động vật thí nghiệm để phục vụ cho y học và sản xuất vacxin. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với chất thải của động vật và nguồn lây bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
42 | 20 | 20.042 | Sắc thuốc tập trung bằng phương pháp thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của nóng, CO và CO2. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
43 | 20 | 20.043 | Xúc , rửa, thanh trùng dụng cụ, chai lọ dùng trong nghiên cứu, sản xuất, kiểm định các loại Vaccin, huyết thanh, chế phẩm sinh học. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất tẩy rửa (NaOH), các hoá chất độc khác và các nguồn lây nhiễm. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
44 | 20 | 20.044 | Trực tiếp khám, điều trị, phục vụ bệnh nhân ở các khoa (phòng) khám bệnh, cấp cứu tổng hợp của bệnh nhân. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
45 | 20 | 20.045 | Sửa chữa máy móc, thiết bị y tế tại buồng bệnh và trong phòng thí nghiệm. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc vất vả, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, hoá chất và môi trường làm việc có nguy cơ lây nhiễm cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
46 | 20 | 20.046 | Pha trộn hoá chất với mủ cao su nước. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nóng, mùi vị khó chịu. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
47 | 20 | 20.047 | Ly tâm cao su. | ĐKLĐ Loại IV | ảnh hưởng hoá chất độc, mùi vị khó chịu. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |