STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 21 | 21.001 | Sản xuất cao thuốc phiện và các dẫn xuất từ cao thuốc phiện. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với thuốc phiện và các hoá chất độc, nóng. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 21 | 21.002 | Sản xuất Ete. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với ete, thuỷ ngân, cồn, a xít, ảnh hưởng thần kinh. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 21 | 21.003 | Sản xuất các sản phẩm hoá dược có sử dụng dung môi hữu cơ. | ĐKLĐ Loại V | Điều kiện làm việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, hoá chất độc mạnh, nguy hiểm. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 21 | 21.004 | Sản xuất nguyên liệu kháng sinh. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hoá chất độc, dễ gây dị ứng và gây kháng thuốc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 21 | 21.005 | Sản xuất artemisnin và các dẫn xuất. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hoá chất độc mạnh, xăng, gây ảnh hưởng tới sắc tố da. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 21 | 21.006 | Chuyên bào chế sản xuất thuốc độc bảng A,B. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của độc dược, dung môi hữu cơ, vô cơ, nóng, bụi, ồn. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 21 | 21.007 | Chuyên xay, rây, pha chế các loại thuốc: kháng sinh, hoóc môn, hướng tâm thần, gây nghiện, thuốc sốt rét. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với chất độc gây kháng thuốc, dị ứng, ảnh hưởng thần kinh. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 21 | 21.008 | Sản xuất các sản phẩm hoá dược ở các khâu sử dụng axít vô cơ mạnh, kiềm mạnh, cồn, tinh dầu thông. | ĐKLĐ Loại IV | Cộng việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, cồn tinh dầu thông và nóng. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
9 | 21 | 21.009 | Nuôi và lấy nọc rắn độc. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu mùi hôi thối, tanh bẩn. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
10 | 21 | 21.010 | Sản xuất cloral và cloramin. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của hoá chất độc như: Cl2, HCl, H2SO4. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
11 | 21 | 21.011 | Hoà tan, cô, vớt, vẩy, rửa, sấy, xay, rây, đóng gói hở các sản phẩm hoá dược. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của hơi nóng, bụi và hoá chất độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
12 | 21 | 21.012 | Chiết xuất, tinh chế các hoạt chất từ dược liệu. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của hoá chất độc, bụi, nóng. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
13 | 21 | 21.013 | Chuyên nấu cao thảo mộc, cao động vật. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nóng. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
14 | 21 | 21.014 | Băm, chặt, sao, tẩm, phơi, sấy, chải mốc dược liệu bằng thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi nấm, mốc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
15 | 21 | 21.015 | Xay, rây, nhào trộn, pha chế các loại dược chất, tá dược; vận hành máy dập và bao viên thuốc. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi thuốc có nồng độ cao, nóng ồn. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
16 | 21 | 21.016 | Pha chế, đóng thuốc dầu. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của hơi tinh dầu, ảnh hưởng đến niêm mạc, da, mắt. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
17 | 21 | 21.017 | Pha chế, đóng, hàn thuốc tiêm bằng công nghệ chân không; đóng hàn kháng sinh ở dạng cột. | ĐKLĐ Loại IV | Phải làm việc trong buồng kín, thiếu không khí, nóng. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
18 | 21 | 21.018 | Sản xuất các loại thuốc từ phủ tạng, thuốc subtilít. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, phải tiếp xúc với hoá chất độc, nóng, vi khuẩn gây bệnh. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
19 | 21 | 21.019 | Vận hành máy cất nước bằng phương pháp nhiệt. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
20 | 21 | 21.020 | Chuyên ủ, kéo, rửa, vẩy ống tiêm bằng thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu ảnh hưởng của nóng. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
21 | 21 | 21.021 | Chiết xuất và sản xuất thử các sản phẩm hoá dược | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của hoá chất độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
22 | 21 | 21.022 | Chuyên bốc vác thủ công nguyên liệu, dược liệu, dược phẩm. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, hoá chất độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
23 | 21 | 21.023 | Trực tiếp kiểm nghiệm các sản phẩm hoá dược, dược phẩm, mỹ phẩm. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
24 | 21 | 21.024 | Thủ kho kiêm bảo quản nguyên liệu, dược liệu độc A, B. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc hoá chất độc, nóng và bụi. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
25 | 21 | 21.025 | Vệ sinh công nghiệp trong các xí nghiệp sản xuất dược và trang thiết bị y tế. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với hoá chất, chất thải công nghiệp. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |