STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 22 | 22.001 | Chặt hạ gỗ bằng cơ giới. | ĐKLĐ Loại V | Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung, ồn và bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 22 | 22.002 | Chặt hạ thủ công(gỗ,song ,mây, tre, nứa). | ĐKLĐ Loại V | Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc và nguy hiểm. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 22 | 22.003 | Cưa, xẻ gỗ tại cội bằng thủ công. | ĐKLĐ Loại V | Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 22 | 22.004 | Lăn gom gỗ, bốc xếp gỗ thủ công. | ĐKLĐ Loại V | Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 22 | 22.005 | Vận xuất gỗ bằng voi, trâu từ rừng ra mãi một. | ĐKLĐ Loại V | Lao động ngoài trời ở các địa hình đồi núi dốc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 22 | 22.006 | Đóng cốn, xuôi bè mảng trên sông, suối. | ĐKLĐ Loại V | Lao động ngoài trời trên sông, công việc thủ công, nặng nhọc và rất nguy hiểm. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 22 | 22.007 | Nấu keo phenol, urefoc. | ĐKLĐ Loại V | Chịu tác động của nóng và các hoá chất độc mạnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 22 | 22.008 | Sản xuất thuốc chống mối, mọt. | ĐKLĐ Loại V | Lao động thủ công, tiếp xúc với hoá chất độc mạnh như DDT, Asen... | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
9 | 22 | 22.009 | Ngâm tẩm gỗ phòng chống mối, mọt bằng hoá chất. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của các hoá chất độc mạnh như Asen, DDT,666, focmon... | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
10 | 22 | 22.010 | Lái xe vận tải chuyên dùng, có trọng tải từ 10 tấn trở lên chở gỗ từ mãi I sang mãi II. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
11 | 22 | 22.011 | Khai thác nhựa thông. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
12 | 22 | 22.012 | Điều tra quy hoạch rừng ở vùng núi cao, rừng sâu và hải đảo. | ĐKLĐ Loại V | Chuyên đi lưu động trên các địa hình hiểm trở, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
13 | 22 | 22.013 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc với hoá chất bảo vệ thực vật vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
14 | 22 | 22.014 | Khai thác mủ cao su. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của hoá chất trừ sâu. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
15 | 22 | 22.015 | Chế biến mủ cao su | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc ẩm ướt, công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn lớn và các hoá chất độc như NH3, axít axêtic, axít focmic. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
16 | 22 | 22.016 | Chăm sóc ngựa đực giống. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với phân, rác và các vi sinh vật gây bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
17 | 22 | 22.017 | Khoan tay thăm dò khai thác nước ngầm. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội bẩn thỉu. Đi làm lưu động tại các vùng rừng núi, hải đảo. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
18 | 22 | 22.018 | Khảo sát đo địa vật lý thăm dò khai thác nước ngầm. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, luôn lưu động ở vùng núi cao, rừng sâu, hải đảo. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
19 | 22 | 22.019 | Công nhân xây lát đá thuỷ lợi (kể cả làm rồng đá) | ĐKLĐ Loại V | Công việc ngoài trời, lao động thủ công, nặng nhọc; tư thế lao động gò bó, nguy hiểm; ảnh hưởng của bụi vôi, xi măng, cát... | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
20 | 22 | 22.020 | Trực tiếp kiểm tra, giám định cà phê và nông sản xuất nhập khẩu tại các vùng núi sâu, xa và trên tàu biển. | ĐKLĐ Loại V | Công việc lưu động, liên tục căng thẳng, ảnh hưởng của khí hậu khắc nghiệt và thay đổi thất thường của vùng; môi trường lao động; nóng, bụi, ồn và liên tục phải hít ngửi vi sinh vật nấm mốc, gây bệnh. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
21 | 22 | 22.021 | Thử ném, cảm quan chất lượng, cà phê và hàng hoá nông sản xuất khẩu từ 400 cốc/ngày trở lên. | ĐKLĐ Loại V | Cường độ thử ném cao, ảnh hưởng trực tiếp hàm lượng caphein cao và các tạp chất lẫn trong cà phê như nấm mốc, vi khuẩn gây bệnh. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
22 | 22 | 22.022 | Kiểm dịch thực vật và khử trùng hành hoá nông, lâm sản xuất nhập khẩu trên tàu biển, xà lan, trong Xilo. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm do trèo cao, mang vác nặng trong điều kiện có sóng, gió biển; ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất để khử trùng: PH3, CH3Br; làm việc ngoài trời hoặc trong hầm tàu. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
23 | 22 | 22.023 | Làm việc trong hầm men bia lạnh. | ĐKLĐ Loại V | Nhiệt độ thấp, ẩm; chịu ảnh hưởng của khí amoniac (NH3) và cácbonic (CO2). | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
24 | 22 | 22.024 | Phun cát tẩy gỉ để mạ kẽm. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng bụi, rung, ồn trong suốt ca làm việc. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
25 | 22 | 22.025 | Lái máy nông nghiệp. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
26 | 22 | 22.026 | Khai hoang , làm đất, trồng, chăm sóc cây rừng và cây công nghiệp. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi và các vi sinh vật gây bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
27 | 22 | 22.027 | Tuần tra và bảo vệ sản phẩm nông , lâm nghiệp chưa thu hoạch. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, phải đi lại trong suốt ca làm việc, không kể ngày đêm và thời tiết, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
28 | 22 | 22.028 | Thu hoạch sản phẩm nông, lâm nghiệp. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
29 | 22 | 22.029 | Chế biến chè xanh và chè đen. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
30 | 22 | 22.030 | Cân, trộn và đóng chè vào thùng. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
31 | 22 | 22.031 | Sản xuất hương liệu chè. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nóng, bụi, khí CO, CO2 và các hoá chất gây kích thích niêm mạc mắt, tai, mũi và họng. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
32 | 22 | 22.032 | Cấp nguyên liệu vào máy xay xát bằng thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động thủ công, nặng nhọc chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
33 | 22 | 22.033 | Vận chuyển, bốc xếp thóc gạo, bột mì trong nhà máy. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi và ồn. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
34 | 22 | 22.034 | Sàng tạp chất của nguyên liệu xay xát. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
35 | 22 | 22.035 | ủ lúa mì. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và khí CO2. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
36 | 22 | 22.036 | Nghiền bột mì. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
37 | 22 | 22.037 | Xay xát và đánh bóng gạo xuất khẩu. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của ồn cao, bụi, căng thẳng chú ý và mệt mỏi thần kinh tâm lý. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
38 | 22 | 22.038 | Sàng, phân loại, tách màu hạt gạo. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của rung, bụi và ồn cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
39 | 22 | 22.039 | Sản xuất đường Glucoza. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của nóng, bụi, ồn cao và các chất hoá học. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
40 | 22 | 22.040 | Rửa thùng đựng đường. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động thủ công ngoài trời, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với hoá chất tẩy dầu mỡ. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
41 | 22 | 22.041 | Vận chuyển, bốc vác và cào mía. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi, bẩn. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
42 | 22 | 22.042 | Vận hành máy cẩu tháp trong nhà máy đường. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trên cao, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
43 | 22 | 22.043 | Vận hành hệ thống xé tơi và ép mía. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nóng và ồn cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
44 | 22 | 22.044 | Bơm, cân nước mía, mật chè và gia nhiệt, trung hoà, bốc hơi. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và nhiệt độ cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
45 | 22 | 22.045 | Vận hành hệ thống nấu đường, trợ tinh và hội dung. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của ồn, nhiệt độ cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
46 | 22 | 22.046 | Lọc ép, lọc túi và ly tâm đường mía. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn và nóng. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
47 | 22 | 22.047 | Đốt xung lưu huỳnh. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của hơi khí độc và nóng. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
48 | 22 | 22.048 | Vận hành lò hơi và tuốc bin máy phát điện trong nhà máy đường. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nhiệt độ cao, ồn, bụi và khí CO2. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
49 | 22 | 22.049 | Nuôi và chăm sóc lợn. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, tiếp xúc vói nấm và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
50 | 22 | 22.050 | Chăm sóc, theo dõi sinh lý, sinh sản và thụ tinh nhân tạo cho ngựa giống. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, thường xuyên tiếp xúc với chất thải của động vật và vi sinh vật gây bệnh | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
51 | 22 | 22.051 | ấm trứng, chọn giống mái gia cầm. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật hẹp, ngột ngạt, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng bụi, tiếp xúc với nấm và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
52 | 22 | 22.052 | Chăm sóc, nuôi dưỡng và vệ sinh chuồng trại giống gia cầm. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong môi trường bụi, bẩn, hôi thối, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiều loại nấm và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
53 | 22 | 22.053 | Điều tra quy hoạch rừng. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, thường xuyên đi lại ở nơi địa hình phức tạp, nhiều đèo, dốc, tiếp xúc với con trùng và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
54 | 22 | 22.054 | Điều tra, thu hái quả, cành giống lâm nghiệp. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
55 | 22 | 22.055 | Kiểm lâm viên trực tiếp quản lý và bảo vệ rừng. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, giải quyết nhiều công việc phức tạp, tiếp xúc với côn trùng và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
56 | 22 | 22.056 | Phòng chống cháy rừng. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động thủ công, nặng nhọc, khi chữa cháy rất nguy hiểm, tiếp xúc với nóng, CO2. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
57 | 22 | 22.057 | Vận xuất gỗ bằng cáp, tời (cơ giới) ra bãi I. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, có phần nguy hiểm, tiếp xúc với côn trùng và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
58 | 22 | 22.058 | Sản xuất ván dăm, ván sợi gỗ. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn, bụi nóng và các hoá chất độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
59 | 22 | 22.059 | Sấy, luộc, bảo quản gỗ thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
60 | 22 | 22.060 | Sản xuất cốt ép bán thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, khí độc (formaldehyt, phenol). | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
61 | 22 | 22.061 | Khai thác cách kiến. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc côn trùng và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
62 | 22 | 22.062 | Chế biến nhựa thông cách kiến. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chất độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
63 | 22 | 22.063 | Mộc máy. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
64 | 22 | 22.064 | Nuôi rừng trong vườn quốc gia. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với chất thải của động vật và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
65 | 22 | 22.065 | Sản xuất thuốc vi sinh diệt trừ sâu bệnh. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của ồn, bụi hoá chất độc và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
66 | 22 | 22.066 | Lái xe vận tải chuyên dùng trọng tải dưới 10T chở gỗ từ bãi I ra bãi II. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
67 | 22 | 22.067 | Sử dụng, bảo quản thuốc chống mối. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
68 | 22 | 22.068 | Sơ chế cà phê (phơi, xát tươi, xát khô, sàng phân loại, đánh bóng, đóng bao hạt. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng bụi, nóng, ồn. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
69 | 22 | 22.069 | Rang, xay cà phê. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng nóng, bụi cà phê (kích thích thần kinh). | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
70 | 22 | 22.070 | Tiêu hoà vôi trong công trình cácbonnát hoá (trong sản xuất đường mía). | ĐKLĐ Loại IV | Lao động thủ công, nặng nhọc tiếp xúc với bụi vôi và vôi sữa (ăn mòn da tay). | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
71 | 22 | 22.071 | Sản xuất bột canh thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc,, chịu ảnh hưởng nóng, CO, muối, tiêu, hành, tỏi (kích thích niêm mạc đường hô hấp). | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
72 | 22 | 22.072 | Vệ sinh công nghiệp trong các xí nghiệp chế biến. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với các chất phế thải. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
73 | 22 | 22.073 | Sản xuất nhân giống, chiếu kính, bảo quản trứng giống tằm trong nhà làm việc. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong môi trường lạnh, thường xuyên tiếp xúc với bụi phấn ngài, formon, axít HCl. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
74 | 22 | 22.074 | Nuôi tằm. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động thủ công, tiếp xúc với phân tằm formon, Bi58, CaC12 (trừ bệnh cho tằm). | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
75 | 22 | 22.075 | Ươm tơ. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với hơi nóng, độ ẩm cao, mụi hôi của nhộng tằm, tay tiếp xúc với nước có protein phân huỷ gây dị ứng, căng thẳng thị giác. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
76 | 22 | 22.076 | Làm mềm tơ, lụa. | ĐKLĐ Loại IV | ảnh hưởng bụi, hoá chất độc, căng thẳng thị giác. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
77 | 22 | 22.077 | In hoa, tẩy chuội, nhuộm, hoàn tất lụa. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, hoá chất nhuộm, NaOH, dầu (làm mềm tơ). | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
78 | 22 | 22.078 | Chế biến phế liệu tơ tằm. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động thủ công, thường xuyên tiếp xúc với bụi phế liệu, hoá chất tẩy, mùi hôi của protein phân huỷ. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
79 | 22 | 22.079 | Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy ươm tơ, dệt lụa, in nhuộm. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động thủ công, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất, các chất thải công nghiệp. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
80 | 22 | 22.080 | Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong môi trường độc hại, thường xuyên tiếp xúc hoá chất độc nguy hiểm như: asen, toluen, aceton, Bi58, este. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
81 | 22 | 22.081 | Điều tra, phát hiện dự tính, dự báo bảo vệ thực vật. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài đồng ruộng, tiếp xúc với các loại hoá chất trừ sau và côn trùng. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
82 | 22 | 22.082 | Kiểm nghiệm, phân loại, bảo quản hạt giống trong phòng kín. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu ảnh hưởng của nóng ẩm, hoá chất HCl, H2SO4, đithiocacbonat kẽm, cacbary vectroon. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
83 | 22 | 22.083 | Vận hành máy sàng phân loại hạt điều. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và tiếng ồn cao. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
84 | 22 | 22.084 | Vận hành máy chao dầu hạt điều. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động nặng nhọc, tiếp xúc thường xuyên nóng và dầu. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
85 | 22 | 22.085 | Tách hạt điều thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động thủ công, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
86 | 22 | 22.086 | Xử lý nước thải bằng phương pháp vi sinh tại các nhà máy biến mủ cao su. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, lặn, ngâm mình dưới nước bẩn, tiếp xúc với hoá chất độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
87 | 22 | 22.087 | Vận hành máy in túi PP, PE. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
88 | 22 | 22.088 | Thanh tra chuyên ngành thuốc bảo vệ thực vật. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thường xuyên phải đi lưu động, tiếp xúc với các hoá chất độc nguy hiểm như: Wofatox, Bi58, Bassa, Axeton, Ether. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
89 | 22 | 22.089 | Vận hành máy khoan thăm dò, khai thác nước ngầm (kể cả lái xe). | ĐKLĐ Loại IV | Luôn phải lưu động tại vùng rừng núi, hải đảo thiếu nước ngọt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng trực tiếp ồn rung lớn, tư thế lao động gò bó nơi làm việc bẩn thỉu. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
90 | 22 | 22.090 | Xây lắp đường ống nước, bể nước trên vùng cao. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động nặng nhọc, nguy hiểm và luôn phải đi lưu động vùng rừng núi, hải đảo. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
91 | 22 | 22.091 | Chăn nuôi dê, thỏ. | ĐKLĐ Loại IV | Lao động thủ công, nơi làm việc ẩm ướt, hôi thối, luôn phải tiếp xúc với nấm và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
92 | 22 | 22.092 | Phân tích, kiểm nghiệm chất lượng cà phê và hàng hoá nông sản xuất nhậo khẩu trong phòng thí nghiệm. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với các loại chất độc hại và các chất dung môi hữu cơ như hecxan, toluen, ête, etylic, ête petrol... để phân tích các độc tố (nấm mốc gây ung thư); xác dịnh các loại sâu mọt, côn trùng. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
93 | 22 | 22.093 | Kiểm dịch thực vật và khử trùng hàng hoá nông, lâm sản xuất nhập khẩu tại các kho tàng bến bãi,container, trên ô tô. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng trực tiếp của các loại hoá chất dể khử trùng như: phosphin (PH3), mêty bromide (CH3Br) CO2, DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
94 | 22 | 22.094 | Luyện, cán cao su để làm lớp ô tô, các loại xe nông nghiệp. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nguy hiểm; thường xuyên tiếp xúc với hoá chất nồng độ cao, nóng, bụi. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
95 | 22 | 22.095 | Kiểm dịch thực vật hàng hóa nông, lâm sản xuất nhập khẩu trên tàu biển, xà lan, trong xilo | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm do trèo cao, mang vác nặng trong điều kiện có sóng, gió biển; ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất để khử trùng: PH3, CH3Br; làm việc ngoài trời hoặc trong hầm tàu. | CV số 1966/LĐTBXH-ATLĐ ngày 27/05/2015 | Chi tiết |
96 | 22 | 22.096 | Khử trùng hàng hóa nông, lâm sản xuất nhập khẩu trên tàu biển, xà lan, trong xilo | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm do trèo cao, mang vác nặng trong điều kiện có sóng, gió biển; ảnh hưởng trực tiếp các loại hoá chất để khử trùng: PH3, CH3Br; làm việc ngoài trời hoặc trong hầm tàu. | CV số 1966/LĐTBXH-ATLĐ ngày 27/05/2015 | Chi tiết |
97 | 22 | 22.097 | Kiểm dịch thực vật hàng hoá nông, lâm sản xuất nhập khẩu tại các kho tàng, bến bãi, container, trên ô tô. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng trực tiếp của các loại hoá chất dể khử trùng như: phosphin (PH3), mêty bromide (CH3Br) CO2, DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. | CV số 1966/LĐTBXH-ATLĐ ngày 27/05/2015 | Chi tiết |
98 | 22 | 22.098 | Khử trùng hàng hoá nông, lâm sản xuất nhập khẩu tại các kho tàng bến bãi,container, trên ô tô. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng trực tiếp của các loại hoá chất dể khử trùng như: phosphin (PH3), mêty bromide (CH3Br) CO2, DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. | CV số 1966/LĐTBXH-ATLĐ ngày 27/05/2015 | Chi tiết |