NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
123 23.017 Lái xe, máy thi công ở các công trình thủy lợi.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của rung, ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
223 23.001 Lặn, khảo sát các công trình thủy lợi.ĐKLĐ Loại VICông việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
323 23.002 Sĩ quan máy, thợ máy tàu công trình.ĐKLĐ Loại VICông việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn cao và rung mạnh.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
423 23.003 Vận hành máy cạp lốp dung tích gầu từ 16m3 trở lên.ĐKLĐ Loại VICông việc rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn cao và rung mạnh, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
523 23.004 Vận hành, sửa chữa máy bơm điện tại các trạm bơm có từ 5 máy trở lên với tổng công suất từ 100.000 m3/h.ĐKLĐ Loại VĐi lại liên tục, chịu tác động của tiếng ồn cao, rung, kéo dài, tư thế lao động gò bó.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
623 23.005 Vận hành máy xáng, cạp.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sông nước, công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi, ồn, rung và dầu mỡ.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
723 23.006 Vận hành máy cạp xích có công suất trên 220 Cv.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của nóng, ồn, rung.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
823 23.007 Lắp cáp cấu kiện trên cao.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
923 23.008 Điều tra, khảo sát quy hoạch các công trình thủy lợiĐKLĐ Loại VThường xuyên lưu động ở vùng sâu, xa xôi hẻo lánh, công việc nặng nhọc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1023 23.009 Khoan xử lý thân và nền móng công trình thủy lợi.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1123 23.010 Nổ mìn khai thác, phá đá nền móng công trình.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và khí NO2.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1223 23.011 Thuỷ thủ, thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ điện, thợ máy tàu công trình thuỷ lợi. ĐKLĐ Loại VThường xuyên lưu động, công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn cao và rung.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1323 23.012 Thuỷ thủ, thuyền viên, thợ máy tàu lái dắt.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của sóng nước, ồn và rung.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1423 23.013 Vận hành và sửa chữa máy bơm điện công suất từ 4000m3/h trở lên.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của nóng, rung ồn và thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1523 23.014 Khoan, phụt vữa gia cố đê, kè, cống.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và hoá chất chống mối.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1623 23.015 Xây dựng thủ công các công trình thuỷ lợi ( mộc, nề, sắt...)ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn , bụi.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1723 23.016 Nạo vét sông, kênh, mương thủ công.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nhiều loại nấm, vi sinh vật gây bệnh.QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1823 23.018 Sửa chữa xe, máy thi công ở các công trình xây dựng.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1923 23.019 Đóng, mở cửa cống tại cầu công tác ở các đập thủy lợi.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trên cao, trong mọi thời tiết, công việc nặng nhọc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2023 23.020 Thí nghiệm, xử lý đất, bê tông ngoài hiện trường tại các công trình xây dựng thuỷ lợi.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tiếp xúc với hoá chất, ồn, rung và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2123 23.021 Kiểm tra đê điều.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, thường xuyên phải đi lại, không kể ngày đêm.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết