STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 24 | 24.001 | Nấu lô, nấu sơn tổng hợp, keo quét, gắn phủ các loại tài liệu mật mã. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng và các hoá chất độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 24 | 24.002 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị trong xe máy mã. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trong điều kiện chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng do tiếng ồn, khí độc của các loại vật liệu. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 24 | 24.003 | Mã dịch mật mã. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong buồng kín, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 24 | 24.004 | Nghiên cứu, chế thử, thử nghiệm máy mật mã và sản xuất khoá mật mã. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoá chất bảo vệ mật mã, chịu tác động của điện từ trường , căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 24 | 24.005 | Sản xuất mạch in của máy mật mã. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của bụi, ồn và các hoá chất độc như: axít HCL, Xianua, Amôniắc... | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 24 | 24.006 | Nấu đúc, tẩy rửa chữ chì, chữa nhựa. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, hơi, bụi chì, xăng và hoá chất độc. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 24 | 24.007 | Vận hành máy in Typo, ốpsét in các loại tài liệu mật mã. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của ồn, bụi và hoá chất bảo vệ tài liệu mật mã. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 24 | 24.008 | Đóng xén thủ công các tài liệu mật mã. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi giấy và hoá chất bảo vệ tài liệu mật mã. | QĐ915/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
9 | 24 | 24.009 | Thủ kho bảo quản, bốc xếp, tiếp nhận, cấp phát tài liệu, trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật mật mã. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong buồng kín, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng của tiếng bụi, hóa chất bảo vệ tài liệu, phương tiện kỹ thuật mật mã. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
10 | 24 | 24.010 | Vận hành công văn, tài liệu mật mã tối khẩn, hẹn giờ. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc không kể ngày đêm, thường xuyên đi lại trên đường, nguy hiểm, chịu tác động của khí hậu, mưa nắng; đòi hỏi tính khẩn trương, cơ mật cao. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
11 | 24 | 24.011 | Thiêu hủy, vận hành hệ thống nghiền hủy các loại tài liệu, trang thiết bị kĩ thuật mật mã. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong môi trường có nhiều bụi giấy, than, nhiệt độ nóng bức của lò hơi, tiếng ồn lớn của máy nghiền và các loại hóa chất H2SO4, NaOH... dễ gây các bệnh ngoài da, bệnh phổi. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
12 | 24 | 24.012 | Sản xuất, lắp ráp, sửa chữa trang thiết bị kỹ thuật mật mã và máy mã. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong buồng kín, căng thẳng thần kinh, đòi hỏi độ chính xác cao, thường xuyên chịu ảnh hưởng của hóa chất độc hại. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
13 | 24 | 24.013 | Chế bản, in tài liệu kỹ thuật mật mã; chế bản điện tử cho sản xuất mạch in. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong buồng kín, căng thăng thần kinh, chịu tác động của tiếng ồn động cơ, tiếp xúc với hóa chất độc hại. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
14 | 24 | 24.014 | Kiểm tra các loại tài liệu, trang thiết bị kĩ thuật mật mã. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong buồng kín, thiếu dưỡng khí, căng thẳng thần kinh, đòi hỏi độ chính xác cao. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
15 | 24 | 24.015 | Vận hành, quản trị các hệ thống chứng thực điện tử; giám sát an ninh mạng cho các hệ thống công nghệ thông tin. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong phòng kín, chịu tác động của tiếng ồn, bức xạ điện từ ở mức độ cao, liên tục. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
16 | 24 | 24.016 | Sửa chữa cơ, điện bảo đảm cho sản xuất các loại tài liệu, trang thiết bị kỹ thuật mật mã. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong phòng kín, tiếp xúc thường xuyên với các hóa chất: dung dịch axít H2SO4 HNO3 (GC400), Hỗn hợp dung dịch phốt phát bề mặt kim loại ZC 365. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
17 | 24 | 24.017 | Kiểm định, đánh giá các loại sản phẩm mật mã và máy mã. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong buồng kín, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lý. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |