STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 25 | 25.001 | Đào hào, giếng, lò địa chất trong vùng mỏ phóng xạ. | ĐKLĐ Loại VI | Lao động ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của phóng xạ. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 25 | 25.002 | Địa vật lý hàng không. | ĐKLĐ Loại VI | Công việc rất nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao, rung mạnh. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 25 | 25.003 | Khoan tay, khoan máy trong vùng mỏ phóng xạ. | ĐKLĐ Loại VI | Làm việc ngoài trời, nơi làm việc lầy lội, công việc nặng nhọc, chiu tác động thường xuyên của phóng xạ. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 25 | 25.004 | Đo Carôta lỗ khoan. | ĐKLĐ Loại V | Công việc rất nguy hiểm, vì phải tiếp xúc với nguồn phóng xạ hở cường độ rất lớn. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 25 | 25.005 | Lộ trình lập biểu đồ địa chất, địa chất thuỷ văn, địa vật lý, quan trắc địa chất thuỷ văn, tìm kiếm khoáng sản vùng phóng xạ hoặc núi cao, biên giới, hải đảo. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, phải đi lại nhiều ở vùng núi cao nhiều dốc, chịu tác động của phóng xạ | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 25 | 25.006 | Khoả sát, lấy mẫu quặng, mẫu phóng xạ trong các công trình(hào, lò, giếng) | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ở vùng núi cao, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của phóng xạ. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 25 | 25.007 | Khảo sát địa vật lý vùng phóng xạ. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời ở vùng núi cao, đi lại nhiều, chịu tác động của phóng xạ. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 25 | 25.008 | Đào hào, giếng, lò địa chất. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
9 | 25 | 25.009 | Gia công, phân tích mẫu quặng phóng xạ. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc mạnh, và phóng xạ. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
10 | 25 | 25.010 | Lấy mẫu, đãi mẫu trọng sa. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, phải đi lại nhiều. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
11 | 25 | 25.011 | Phân tích mẫu địa chất bằng phương pháp Rơghen, nhiễu xạ, phương pháp khối phổ đồng vị phóng xạ và phương pháp microzon hiển vi điện tử quét. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên chịu tác động của phóng xạ và điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
12 | 25 | 25.012 | Phân tích mẫu địa chất bằng quang phổ plasma (ICP). | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với điện từ trường và các axít mạnh như: HF, HCL, H2SO4, HNO3. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
13 | 25 | 25.013 | Trắc địa địa hình, trắc địa công trình địa chất vùng núi cao, biên giới, hải đảo. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời ở các vùng địa hình khó khăn, phức tạp, công việc nặng nhọc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
14 | 25 | 25.014 | Khảo sát địa chất, trắc địa, địa vật lý, địa chất thuỷ văn trên biển. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
15 | 25 | 25.015 | Khoan tay địa chất. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, bẩn thỉu, khi khoan dưới sông, biển phải ngâm nước suốt ca làm việc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
16 | 25 | 25.016 | Múc, đổ nước thí nghiệm trong công tác nghiên cứu địa chất thủy văn. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
17 | 25 | 25.017 | Bơm, hút nước thí nghiệm lỗ khoan địa chất thủy văn. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
18 | 25 | 25.018 | Phân tích mẫu địa chất bằng phương pháp hoá, lý nhiệt và cơ học | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của ồn, bụi, nóng và các hoá chất độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
19 | 25 | 25.019 | Gia công, tyuển khoáng mẫu địa chất. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của ồn và bụi khoáng chất. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
20 | 25 | 25.020 | Phân tích mẫu địa chất phương pháp quang phổ hồ quang. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nóng, điện từ trường và hơi khí độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
21 | 25 | 25.021 | Phân tích mẫu vàng, bạc bằng phương pháp nung luyện. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chất độc. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
22 | 25 | 25.022 | Lái xe khoan địa chất. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
23 | 25 | 25.023 | Vận hành máy khoan địa chất. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, tư thế lao động gò bó. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |