NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
126 26.001 Vận hành máy khoan trong hầm.ĐKLĐ Loại VILàm việc trong hầm kín, thiếu dưỡng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, rung và bụi đá.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
226 26.002 Nổ mìn trong hầm.ĐKLĐ Loại VICông việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
326 26.003 Vận hành các loại xe, máy thi công, xây lắp trong hầm.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn, rung, bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
426 26.004 Vận hành, lắp ráp, sửa chữa các loại máy, thiết bị phục vụ thi công, xây lắp trong hầm.ĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm, làm việc trong môi trường ồn, bụi nhiều.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
526 26.005 Chuyên xây lắp thủ công trong hầm.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của ồn và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
626 26.006 Xây lắp, sửa chữa lớn đường dây, cột điện cao thế từ 110KV trở lên.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
726 26.007 Hàn điện, hàn hơi trong hầm.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu khí, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
826 26.008 Xây dựng ống khối, lò cao, xi lô bằng phương pháp bê tông cốp pha trượt và các dự ứng lực.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của bụi nồng độ cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
926 26.009 Công nhân đốt lò nung gạch chịu lửa.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
1026 26.010 Công nhân xếp - ra lò gạch chịu lửa.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
1126 26.011 Thường xuyên kiểm tra, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật trong hầm.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong môi trường ồn và bụi nhiều.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1226 26.012 Vận hành máy trộn bê tông.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc trong môi trường ồn và bụi.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1326 26.013 Vận hành máy phun vữa, phun xi măng.ĐKLĐ Loại IVChịu ảnh hưởng của ồn, công việc nặng nhọc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1426 26.014 Xây lắp, sửa chữa cột, đường dây điện dưới 110KV.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1526 26.015 Xây, vá lò nung Clinke.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1626 26.016 Chọc két than.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và CO2.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1726 26.017 Vận hành máy xay, nghiền vật liệu chịu lửa.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên chịu tác động của tiếng ồn, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1826 26.018 Đốt, vận hành lò nung vật liệu chịu lửa.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết