NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
129 29.001 Pha chế mực viếtĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với Asen.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
229 29.002 Nấu men.ĐKLĐ Loại VCông việc rất nặng nhọc, nguy hiểm thường xuyên chịu tác động của bức xạ nhiệt rất cao và hơi khí độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
329 29.003 Đốt lò nung men.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
429 29.004 Pha trộn bột men thủ công.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc nồng độ cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
529 29.005 Sản xuất keo để gắn các sản phẩm nhựa PVC.ĐKLĐ Loại IVCông việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
629 29.006 Vận hành máy xẻ ống nhựa PVC.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi nồng độ cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
729 29.007 Vận hành máy xay, nghiền, trộn, cán, dùn, ép nhựa PVC, PE.ĐKLĐ Loại IVCông việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hơi và khí độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
829 29.008 Viền mép sản phẩm sắt tráng men.ĐKLĐ Loại IVCông việc đơn điệu, tư thế lao động gò bó, làm việc trong môi trường nóng.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
929 29.009 Tráng men thủ công.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1029 29.010 Càn nhôm lạnh.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1129 29.011 Hấp, ủ nhôm.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong môi trường nóng, bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1229 29.012 Căng sấy da, ty da.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1329 29.013 Hấp da chân không.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1429 29.014 Mài nhẵn mặt da, lạng da.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với bụi nồng độ cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1529 29.015 Vận hành máy gò giầy.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với ồn và nhiệt độ cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1629 29.016 Sơn, in da và pha chế hoá chất để sơn, in da.ĐKLĐ Loại IVCông việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1729 29.017 Phết keo đế và mũ giầy.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, rất độc hại, thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1829 29.018 Vệ sinh công nghiệp nhà máy thuộc da.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc và vi khuẩn gây bệnh.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1929 29.019 Hấp lưu hoá giầy, dép cao su.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2029 29.020 Cán, luyện cao su trong sản xuất giầy dép.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi, khí độc SO2và H2S.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2129 29.021 Sàng, sấy hoá chất phối liệu cao su.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công ,nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2229 29.022 Hoá nghiệm, phân tích chất lượng hoá chất, các sản phẩm trong sản xuất giấy.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc như: HCl, H2SO4, HNO3, HF, CH3COOH...QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2329 29.023 Bảo quản bè gỗ trên sông.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của vi sinh vật gây bệnh.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2429 29.024 Bảo quản, ngâm, vớt gỗ trong hồ.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nước bẩn có nhiều vi sinh vật gây bệnh.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2529 29.025 Vận hành máy cưa, xẻ gỗ làm diêm.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, chịu tác động của tiếng ồn cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2629 29.026 Làm sạch gỗ ngâm.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2729 29.027 Vận hành máy bào, chặt, sấy, sàng, chọn que diêm.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2829 29.028 Pha chế axít, H3PO4 để tẩm que diêm và thuốc mặt phấn.ĐKLĐ Loại IVTư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2929 29.029 Vận hành máy khuấy, chấm hoá chất đầu que diêm.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn và hoá chất độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3029 29.030 Vận hành máy sắp que diêm mộc.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của tiếng ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3129 29.031 Sấy que diêm thuốc và diêm phấn.ĐKLĐ Loại IVCông việc bán thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng và độc hại.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3229 29.032 Vận hành máy xay, nghiền, tán muối KCl2O3.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với hoá chất dễ cháy nổ, ồn và bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3329 29.033 Tinh chế muối KCl2O3.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất dễ cháy, nổ, bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3429 29.034 Vận hành máy quét mặt phấnĐKLĐ Loại IVCông việc bán thủ công, đơn điệu, tiếp xúc với hoá chất độcQĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết