NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
130 30.001 Vận chuyển, bốc xếp thuốc lá thủ công.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nicotin, bụi, nấm mốc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
230 30.002 Phụ hương liệu (mentol).ĐKLĐ Loại VLàm việc trong phòng kín, hẹp, tiếp xúc trực tiếp với mentol nồng độ cao và nicotin.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
330 30.003 Vận chuyển, bốc xếp thủ công nguyên liệu thuốc lá.ĐKLĐ Loại VCông việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nicotine, bụi, nấm mốc gây bệnh.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
430 30.004 Phân tích hoá chất và đánh giá chất lượng nguyên liệu và sản phẩm thuốc lá.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất, nicotine, tar, khói thuốc qua đường hô hấp.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
530 30.005 Vận hành lò men, lò sấy điếu.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với chất nicotine, hơi và bụi thuốc lá, nấm gây bệnh. Chịu tác động của nhiệt độ cao.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
630 30.006 Kiểm tra chất lượng lá thuốc lá.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với nicotin, nấm, vi khuẩn gây bệnh, tư thế lao động gò bó.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
730 30.007 Thủ kho, bảo quản lá thuốc lá.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong phòng kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc nicotin nồng độ rất cao, tư thế lao động gò bó.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
830 30.008 Sấy, hấp chân không, cắt cuộn ngọn thuốc lá.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với nicotin, nấm mốc, tạp khuẩn gây bệnh.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
930 30.009 Vận hành dây chuyền chế biến sợi thuốc lá.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của bụi, ồn, nicotin.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1030 30.010 Hứng sợi, đóng kiện, vận chuyển phụ liệu, sợi thuốc lá trong xưởng.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nicotin, bụi thuốc lá.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1130 30.011 Vận hành máy cuốn điếu, đóng bao thuốc lá.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc ồn, bụi, nicotin.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1230 30.012 Vệ sinh công nghiệp tại phân xưởng sản xuất thuốc lá và xử lý thuốc lá phế liệu, phế thải.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với bụi thuốc lá, nicotin nồng độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1330 30.013 Vận hành lò rang thuốc lá.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi thuốc lá và nicotin nồng độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1430 30.014 Phân loại, chế biến thuốc lá; xử lý lá thuốc mốc.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, tiếp xúc với các loại nấm mốc, tạp khuẩn và nicotin nồng độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1530 30.015 Vận hành máy xé, sàng điếu thuốc lá hỏng.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi thuốc, nicotin.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1630 30.016 Sang, rang, nghiền bụi thuốc lá.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của bụi thuốc lá nồng độ rất cao và nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1730 30.017 Trộn, cán thuốc lá tấm.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nicotin và bụi thuốc nồng độ rất cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1830 30.018 Làm sạch, xé, sàng giấy cuốn thuốc lá phế liệu.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nicotin và bụi. QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1930 30.019 Vận hành máy in bao bì và phụ liệu thuốc lá.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với ồn, toluen, vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2030 30.020 Nấu thủ công hồ dán thuốc lá.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với mụi và các hoá chất HCl, distrin,CO.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2130 30.021 Vận hành hệ thống điều không thông gió.ĐKLĐ Loại IVĐi lại nhiều, chịu tác động của ồn, bụi và nicotin.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2230 30.022 Tước cuộn, làm ẩm lá thuốc bằng thủ công.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc bụi, nấm mốc và nicotin nồng độ rất cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2330 30.023 Vận hành máy khử bụi thuốc lá.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong phòng kín, chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi nicotin vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2430 30.024 Cấp phát vật tư, nguyên liệu ở phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá.ĐKLĐ Loại IVĐi lại nhiều, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2530 30.025 Sửa chữa thiết bị trong các phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2630 30.026 Pha chế hương liệu sản xuất thuốc lá.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất, nicotine, các chất gây kích thích niêm mạc, mắt, tai, mũi, họng.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2730 30.027 Kiểm tra chất lượng thuốc lá điếu trên dây chuyền công nghiệp.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với nicotine, nấm, tar, vi khuẩn gây bệnh; tư thế lao động gò bó.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2830 30.028 Bình hút chất lượng thuốc lá nguyên liệu và thuốc lá điếu.ĐKLĐ Loại IVThử nếm cảm quan chất lượng thuốc lá. Thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất, nicotin, tar (nhựa thuốc lá) và khói thuốc qua đường hô hấp.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
2930 30.029 Nuôi cấy mô thuốc lá.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất tẩy rửa, hóa chất khử trùng mẫu và dụng cụ, các chất kích thích tăng trưởng và gây đột biến; tiếp xúc đèn cồn trong điều kiện nhiệt độ cao.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết