STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 31 | 31.001 | Đo đạc địa hình đáy biển | ĐKLĐ Loại VI | Công việc nặng biệt nặng nhọc, nguy hiểm. Thường xuyên làm việc trên biển, chịu áp lực của sóng biển, tiếng ồn cao và rung mạnh. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
2 | 31 | 31.002 | Trắc địa cơ bản ở vùng núi cao, rừng sâu, biên giới, hải đảo. | ĐKLĐ Loại V | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 31 | 31.003 | Khảo sát, đo đạc bản đồ biên giới và hải đảo. | ĐKLĐ Loại V | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 31 | 31.004 | Trắc địa cơ bản ở vùng trung du và đồng bằng. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động ngoài trời. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 31 | 31.005 | Trắc địa hình. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên lưu động ngoài trời. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 31 | 31.006 | Đo đạc địa chính. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, lưu động phân tán, ở mọi miền đất nước. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |