NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
132 32.001 Quan trắc các yếu tố khí tượng hải văn ở quần đảo Trường Sa và khu vực DKI.ĐKLĐ Loại VILàm việc ngoài trời, ngày đêm liên tục, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
232 32.002 Quan trắc các yếu tố khí tượng hải văn ở quần đảo còn lạiĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, ngày đêm liên tục, nguy hiểm.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
332 32.003 Lựa chọn, phân loại, bảo quản, tu sửa, phục chế tài liệu ở kho lưu trữ trung tâm tư liệu khí tượng thủy văn.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với khí CO, formôn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
432 32.004 Khảo sát khí tượng thủy văn ở miền núi và hải đảo.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên lưu động ở các tỉnh miền núi và hải đảo.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
532 32.005 Hướng dẫn và kiểm tra kỹ thuật quan trắc, đô đạt khí tượng thủy văn tại các trạm, các điểm đo ở miền núi và hải đảo.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động đến các trạm trong rừng, ngoài đảo.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
632 32.006 Quan trắc lưu lượng nước và các yếu tố thuỷ văn ở các trạm thuỷ văn miền núi.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc nguy hiểm.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
732 32.007 Quan trắc các yếu tố khí tượng cao không trong buồng radar: Meteosit 2, tổ hợp AKB, radar thời tiết.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong phòng kín, thiếu ánh sáng, chịu tác động thường xuyên của tia X, sóng siêu cao tần và ồn.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
832 32.008 Hoá nghiệm phân tích đất, nước, không khí và vi sinh.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết