STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 33 | 33.001 | Lặn sưu tầm mẫu vật biển và nghiên cứu hệ sinh thái ngầm. | ĐKLĐ Loại VI | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, làm việc trong điều kiện sóng lớn, tư thế lao động gò bó | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 33 | 33.002 | Đo liều phóng xạ, kiểm tra môi trường; vận hành, bảo dưỡng máy phát Notro NA-3C máy gia tốc Microtron M-17. | ĐKLĐ Loại VI | Tiếp xúc thường xuyên với các nguồn phóng xạ liều cao. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 33 | 33.003 | Xử lý và làm tiêu bản thực vật. | ĐKLĐ Loại VI | Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại như: HgCl, Alcol, Asen, Foocmaldehyt. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 33 | 33.004 | Sinh học phân tử và công nghệ gen. | ĐKLĐ Loại VI | Tiếp xúc với hoá chất độc hại như: LCl, Clorofooc, Tretrodoxin và các chất gây đột biến gen. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 33 | 33.005 | Công nghệ vi sinh vật. | ĐKLĐ Loại VI | Tiếp xúc các hoá chất độc hại : HgCl2, Clorofooc, Axeton..., các chất gây đột biến gen và vi sinh vật gây bệnh. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 33 | 33.006 | Công nghệ tế bào động, thực vật. | ĐKLĐ Loại VI | Tiếp xúc hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại: Benzen, Toluen, Clorofooc, Axeton. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 33 | 33.007 | Gia công, chế tạo, đo đạc, phân tích mẫu phóng xạ. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 33 | 33.008 | Nghiên cứu và sử dụng các nguồn phóng xạ trong các phòng thí nghiệm. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
9 | 33 | 33.009 | Thủ kho, bảo quản các nguồn mẫu phóng xạ. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc với các nguồn phóng xạ liều cao. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
10 | 33 | 33.010 | Nghiên cứu công nghệ chế tạo các vật liệu vô cơ và các chất xúc tác. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: H2SO4, HNO3, xi len... | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
11 | 33 | 33.011 | Phân tích thành phần hoá học và xác định cấu trúc mẫu xạ hiếm. | ĐKLĐ Loại V | Chịu ảnh hưởng của các chất phóng xạ và các chất độc như: Hg, H2SO4, HF, Benzen... | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
12 | 33 | 33.012 | Tổng hợp và phân tích các chất hữu cơ. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc với các hoá chất và dung hữu cơ nồng độ cao như: Benzen, Toluen, Clo, Menthanol | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
13 | 33 | 33.013 | Thử nghiệm vật lý hạt nhân; thử nghiệm hóa phóng xạ. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ, hóa chất độc hại. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
14 | 33 | 33.014 | Nhân viên bức xạ. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ, hóa chất độc hại. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
15 | 33 | 33.015 | Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu tạo nguồn năng lương và xử lý môi trường. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc các hoá chất độc hại: bột chì, H2SO4, SO3... | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
16 | 33 | 33.016 | Nghiên cứu công nghệ sản xuất liệu conpozit, sơn, nhựa, cao su. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với hoá chất, dung môi độc hại: phenol, butanol, toluen và các axít. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
17 | 33 | 33.017 | Chiết tách các hợp chất có hoạt tính sinh học từ động thực vật thử hoạt tính sinh học. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại:Benzen, toluen, methanol. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
18 | 33 | 33.018 | Phân tích tuổi tuyệt đối của các mẫu quặng. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với các hoá chất, dung môi hữu cơ độc hại: HF, HCl, HNO3, benzen... | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
19 | 33 | 33.019 | Quan trắc bức xạ điện từ trường trái đất dùng nguồn phóng xạ. | ĐKLĐ Loại IV | Điều kiện làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của tia phóng xạ. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
20 | 33 | 33.020 | Xử lý và làm tiêu bản động vật (thuộc da, nhồi mẫu động vật). | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với các hoá chất độc hại: Foocmaldehýt, Cr2O3 và các hợp chất chứa asen | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
21 | 33 | 33.021 | Sinh hoá và công nghệ enzim. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với các hoá chất và dung môi hữu cơ độc hại:HgCl2, Clorofooc., Toluen, và CO2 vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
22 | 33 | 33.022 | Làm tiêu bản hiển vi động vật không sương sống, côn trùng và ký sinh trùng. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc các hoá chất, các loại alcol, các axít vô cơ, hữu cơ, phenol,vựot tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
23 | 33 | 33.023 | Thử nghiệm rung, sức bền va đập của vật liệu xây dựng và công trình xây dựng, giao thông. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với bụi có hàm lượng SiO2 rất cao, tiếng ồn, rung, chấn động mạnh và liên tục | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
24 | 33 | 33.024 | Thử nghiệm cấp bảo vệ chống xâm nhập bụi của các thiết bị điện. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với điện từ trường, bụi khí và tiếng ồn cao. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
25 | 33 | 33.025 | Kiểm định, hiệu chỉnh các bộ chuyển đổi nhiệt độ, dụng cụ đo áp suất tại các bồn bể, xỉ téc chứa xăng dầu và trên xà lan. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng dầu., dễ cháy nỗ. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
26 | 33 | 33.026 | Thử nghiệm sức bền, lão hoá, độ cháy của vật liệu điện. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong môi trường kín, tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, bụi cháy, hơi khí độc của nhựa và dung môi bị cháy. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
27 | 33 | 33.027 | Thử nghiệm phóng điện bề mặt. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nguy hiểm, độc hại, tiếp xúc với điện áp cao và bụi khí do nhựa, cao su, dung môi bị cháy. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
28 | 33 | 33.028 | Lấy mẫu hoá chất, dung môi, xăng dầu để kiểm tra, thử nghiệm. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc; có thể nguy hiểm khi lấy mẫu tại hiện trường. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
29 | 33 | 33.029 | Lấy mẫu phân bón, thuốc bảo vệ thực vật để kiểm tra, thử nghiệm. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với thuốc trừ sâu, hoá chất độc. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
30 | 33 | 33.030 | Thử nghiệm hoá môi trường, hoá thực phẩm, hàng tiêu dùng. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với bụi, các hoá chất và dung môi hữu cơ độc hại, nồng độ cao như: H2SO4, HNO3, Asen, Axeton, Toluen, Benzen, Clo, Foomalđhyt... | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
31 | 33 | 33.031 | Giám định hàng hóa xuất nhập khẩu ở các kho bãi, hầm chứa hàng. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của bụi bẩn, nóng, lạnh. | TT36/2012/TT-BLĐTBXH | Chi tiết |
32 | 33 | 33.032 | Vận hành và bảo dưỡng lò phản ứng hạt nhân (lò năng lượng, lò nghiên cứu). | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với nguồn phóng xạ. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
33 | 33 | 33.033 | Thực hiện công việc bảo đảm an toàn tại lò phản ứng hạt nhân. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
34 | 33 | 33.034 | Thực nghiệm công nghệ tuyển, xử lý quặng phóng xạ và đất hiếm. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ (U, Th, Ra, Rn…), bụi quặng phóng xạ, ồn và các chất độc hại. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
35 | 33 | 33.035 | Thực nghiệm công nghệ chế tạo vật liệu hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ (U, Th, Ra, Rn…) có cường độ cao, ồn, khí dễ cháy nổ, và các loại hóa chất độc hại. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
36 | 33 | 33.036 | Thực nghiệm xử lý, lưu giữ, quản lý chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng và nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ (U, Th, Ra, Rn…), bụi quặng phóng xạ, ồn, khí dễ cháy nổ, và các chất độc hại. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
37 | 33 | 33.037 | Trực tiếp vận hành, bảo dưỡng thiết bị bức xạ, thực nghiệm vật lý hạt nhân; thực nghiệm hóa học phóng xạ. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với nguồn phóng xạ. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
38 | 33 | 33.038 | Khai thác sử dụng các kênh neutron của lò phản ứng hạt nhân. | ĐKLĐ Loại V | Khu vực làm việc chật hẹp, làm việc liên tục trong môi trường phóng xạ hỗn hợp neutron và gamma. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
39 | 33 | 33.039 | Sản xuất đồng vị phóng xạ và điều chế dược chất phóng xạ. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
40 | 33 | 33.040 | Phân tích mẫu bằng kỹ thuật hạt nhân, chuẩn liều và hoạt độ phóng xạ. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc trực tiếp với phóng xạ. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
41 | 33 | 33.041 | Phân tích mẫu quặng và nguyên tố phóng xạ bằng các phương pháp vật lý, hóa học. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ (U, Th, Ra, Rn…), bụi quặng phóng xạ, ồn, khí dễ cháy nổ, và các chất độc hại. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
42 | 33 | 33.042 | Tháo dỡ các cơ sở hạt nhân, thiết bị hạt nhân, quản lý công tác tẩy xạ | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc trực tiếp với chất phóng xạ và các vật liệu nhiễm bẩn phóng xạ. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
43 | 33 | 33.043 | Đo đạc, đánh giá an toàn bức xạ cho các cơ sở bức xạ, cơ sở hạt nhân, cơ sở khai thác chế biến quặng phóng xạ. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với bức xạ ion hóa. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
44 | 33 | 33.044 | Kiểm tra, kiểm định, sửa chữa bảo dưỡng các thiết bị bức xạ, nguồn phóng xạ. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc trực tiếp với bức xạ ion hóa | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
45 | 33 | 33.045 | Đóng gói, lưu giữ, vận chuyển các chất phóng xạ và dược chất phóng xạ. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc trực tiếp với các chất phóng xạ, bụi chứa phóng xạ và các rủi ro khi vận chuyển | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
46 | 33 | 33.046 | Sử dụng các nguồn hoặc thiết bị bức xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 10. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
47 | 33 | 33.047 | Thực hiện công việc đảm bảo an toàn bức xạ tại các cơ sở có dụng các nguồn hoặc thiết bị bức xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 10. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc thường xuyên với nguồn phóng xạ. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
48 | 33 | 33.048 | Tìm kiếm, định vị, ứng phó sự cố, tẩy xạ các nguồn phóng xạ ngoài môi trường. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, làm việc chủ yếu trong môi trường phóng xạ ngoài trời. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
49 | 33 | 33.049 | Thu hồi nguồn phóng xạ, áp tải vận chuyển nguồn phóng xạ. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc trực tiếp với nguồn phóng xạ, vật liệu phóng xạ, vật liệu hạt nhân với liều bức xạ gây nguy hiểm. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
50 | 33 | 33.050 | Tháo dỡ các cơ sở hạt nhân, thiết bị hạt nhân, quản lý công tác tẩy xạ. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc trực tiếp với chất phóng xạ và các vật liệu nhiễm bẩn phóng xạ. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
51 | 33 | 33.051 | Đo đạc, đánh giá an toàn bức xạ cho các cơ sở bức xạ, cơ sở hạt nhân, cơ sở khai thác chế biến quặng phóng xạ. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc với bức xạ ion hóa. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
52 | 33 | 33.052 | Kiểm tra, kiểm định, sửa chữa bảo dưỡng các thiết bị bức xạ, nguồn phóng xạ. | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc trực tiếp với bức xạ ion hóa. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
53 | 33 | 33.053 | Làm công việc bức xạ trực tiếp, làm việc với các nguồn bức xạ khác có tỷ số hoạt độ phóng xạ nhỏ hơn 10 | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc trực tiếp với nguồn phóng xạ. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
54 | 33 | 33.054 | Thử nghiệm tương thích điện từ. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc trực tiếp với điện từ trường. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |