NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
134 34.001 Diễn viên xiếc, uốn dẻo, đế trụ, nhào lộn và xiếc khác trên cao.ĐKLĐ Loại VICông việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng có cường độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
234 34.002 Khảo sát, khai quật khảo cổ.ĐKLĐ Loại VThường xuyên lưu động, công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất và khí độc trong lăng mộ.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
334 34.003 Múa Ballet, múa cổ truyền và hát tuồng.ĐKLĐ Loại VRất nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng có cường độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
434 34.004 Diễn viên rối nước.ĐKLĐ Loại VLuôn phải ngâm mình trong nước bẩn (cả mùa đông và mùa hè), công việc nặng nhọc, thường xuyên phải tiếp xúc với nấm, vi sinh vật gây bệnh, tiếng ồn và khói thuốc pháo.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
534 34.005 Dạy thú và biểu diễn xiếc thú.ĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng cường độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
634 34.006 Diễn viên xiếc.ĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn và ánh sáng cường độ cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
734 34.007 Nhạc hơi, nhạc trưởng.ĐKLĐ Loại VRất căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn ánh sáng cường độ mạnh.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
834 34.008 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị kỹ thuật trong nhà hầm bảo tàng.ĐKLĐ Loại VLàm việc trong hầm ngầm, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn cao, xăng, dầu.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
934 34.009 Vận hành máy in opset, typo, máy xén, kẻ giấy.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn và các hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1034 34.010 Sửa chữa cơ, điện các máy công cụ, máy in, xén...ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với ồn, bụi, hoá chất độc và dầu mỡ.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1134 34.011 Tráng mạ phơi và sửa bản kẽm.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc và tia cực tím.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1234 34.012 Chụp ảnh, truyền phim sang kẽm.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc trong buồng kín, thiếu ánh sáng, chịu tác động của hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1334 34.013 Sắp chữ điện tử.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong buồng kín, chịu tác động của bức xạ ion hoá.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1434 34.014 Pha chế và bảo quản các loại hoá chất.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiép xúc với các loại hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1534 34.015 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị sản xuất phim.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên lưu động, chịu tác động của ồn và hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1634 34.016 Dựng cảnh, khói lửa.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên lưu động theo đoàn phim, công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hóa chất độc (thuốc súng).QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1734 34.017 Dựng nhà bạt, rạp xiếc lưu động, nhà trưng bày triển lãm.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm thường xuyên lưu động.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1834 34.018 Chăm sóc, nuôi dưỡng thú.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc các chất thải của động vật, nấm và vi sinh vật gây bệnh.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1934 34.019 nhạc công trong các dàn nhạc, đội nhạc.ĐKLĐ Loại IVCăng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, ánh sáng cường độ mạnh.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2034 34.020 Làm con rối.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc như: xăng, axeton, sơn ta.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2134 34.021 Kiểm kê, bảo quản, xử lý kỹ thuật các hiện vật, tài tiệu, sách, báo, phim, ảnh trong kho lưu trữ của bảo tàng, thư viện và viện lưu trữ.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc trong kho kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc với hoá chất, bụi nấm mốc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2234 34.022 Tu sửa, phục chế tài liệu, hiện vật của thư viện, viện lưu trữ và bảo tàng.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, chịu tác động của hoá chất, bụi nấm, mốc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2334 34.023 Mộc chạm các công trình di tích lịch sử, tạc tượng và điêu khắc.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên lưu động, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2434 34.024 Thông tin lưu động của các tỉnh (miền núi, hải đảo).ĐKLĐ Loại IVThường xuyên lưu động, đi lại nhiều ở vùng rừng, núi và hải đảo.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2534 34.025 Tráng phim, rửa ảnh.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong phong kín, thiếu ánh sáng, dưỡng khí, tiếp xúc với hoá chất độc.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2634 34.026 Diễn viên chèo, cải lương, dân ca, kịch, điện ảnh và ca sĩ chuyên nghiệp.ĐKLĐ Loại IVCăng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của tiếng ồn, ánh sáng có cường độ mạnh và nóng.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2734 34.027 Hướng dẫn khách thăm quan bảo tàng Hồ Chí Minh.ĐKLĐ Loại IVPhải đi lại nhiều, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2834 34.028 Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa biển quảng cáo.ĐKLĐ Loại IVCông việc lưu động, ngoài trời; thường xuyên làm việc trên cao nguy hiểm, mang vác nặng.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
2934 34.029 Chiếu phim lưu động tại vùng nông thôn, rừng, núi, hải đảo.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên đi lưu động ở các vùng nông thôn và vùng núi, hẻo lánh; mang vác máy móc nặng, bụi bẩn.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
3034 34.030 Hướng dẫn khách thăm quan trong khu di tích Phủ Chủ tịch.ĐKLĐ Loại IVCường độ lao động cao, liên tục đi lại và thuyết minh trong ca làm việc; căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết