NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
136 36.001 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu đánh cá ngoài khơi và ven biển.ĐKLĐ Loại VICông việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, rung, xăng, dầu và tiếng ồn rất cao.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
236 36.002 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản.ĐKLĐ Loại VICông việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn rất cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
336 36.003 Lặn bắt các loại hải sản tự nhiên dưới đấy biển.ĐKLĐ Loại VICông việc rất nặng nhọc và rất nguy hiểm.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
436 36.004 Bốc xếp thủ công ở dưới các hầm tàu đánh bắt cá.ĐKLĐ Loại VICông việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp. Thiếu dưỡng khí, tư thế lao động gò bó.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
536 36.005 Lặn biển (thuộc nghề nuôi cá lồng biển).ĐKLĐ Loại VIThường xuyên lặn sâu trên 10 mét để kiểm tra lồng.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
636 36.006 Cán bộ thuyền viên làm việc trên tàu kiểm ngư, tàu nghiên cứu nguồn lợi hải sản.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn và rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
736 36.007 Bốc dỡ đá cây, thùng đá lên xuống tàu đánh bắt cá biển.ĐKLĐ Loại VCông việc rất nặng nhọc, nơi làm việc chật chội, tư thế lao động gò bó.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
836 36.008 Làm việc thường xuyên trong hầm, kho đông lạnh.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc chật hẹp, rất lạnh.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
936 36.009 Khai thác nghiên liệu, sản xuất thuốc kích dục cá đẻ.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc như: H2SO4, Axêtôn axít benzoic.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1036 36.010 Lắp đặt, sửa chữa thiết bị cơ điện lạnh, đường ống van két trong hầm tàu đánh cá biển.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động rất gò bó, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1136 36.011 Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tàu đánh bắt hải sản ngoài khơi và ven biển.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1236 36.012 Khai tác tổ yến.ĐKLĐ Loại VThường xuyên làm việc ngoài đảo xa, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1336 36.013 Vận hành máy xay, nghiền, sấy, phế liệu hải sản làm thức ăn gia súc.ĐKLĐ Loại VLàm việc trong môi trường hôi thối, bẩn thỉu tiếp xúc với nóng, ồn, bụi, nấm và vi sinh vật gây bệnh.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1436 36.014 Cán bộ, thuyền viên làm việc trên tàu thu mua, vận tải thủy sản trên biển.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung; tiếp xúc với thủy sản tanh, hôi.QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1536 36.015 Nghề nuôi cá lồng trên biển (thuộc nghề nuôi cá lồng biển).ĐKLĐ Loại VLao động trên biển, thường xuyên chịu ảnh hưởng sóng biển, gió lốc bất ngờ.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
1636 36.016 Nghề thu hoạch cá tra, basa.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, dưới nước; thường xuyên khuân vác nặng, nguy hiểm.TT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết
1736 36.017 Chế biến thuỷ, hải sản đông lạnh.ĐKLĐ Loại IVPhải đứng suốt ca làm việc, thường xuyên tiếp xúc với nước lạnh, nơi lamg việc lầy lội, ẩm ướt.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1836 36.018 Vận hành hệ thống thiết bị chế biến thủy, hải sản.ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, nơi làm việc ẩm ướt.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1936 36.019 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lạnh, kho lạnh, hệ thống sản xuất đá cây, đá vẩy.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với lạnh.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2036 36.020 Chế biến chượp, mắm tôm, mắm kem, nước mắm, thuỷ, hải sản khô; xúc rửa bao bì, bể chượp.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2136 36.021 Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật sản xuất thuốc kích dục cá đẻ.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của các hoá chất độc như:H2SO4, Axêtôn, axít benzoic.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2236 36.022 Sửa chữa thiết bị đánh bắt hải sản.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2336 36.023 Nuôi trồng, đánh bắt hải sản ở sông, hôg, đầm.ĐKLĐ Loại IVCông việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với vi sinh vật gây bệnh.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2436 36.024 Căng hấp, nhuộm lưới.ĐKLĐ Loại IVCông việc rất nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao và hoá chất độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2536 36.025 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị sản xuất, tái sinh cước.ĐKLĐ Loại IVTư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn và hoá chất độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2636 36.026 Đánh đĩa sang chỉ trong sản xuất sợi đan lưới.ĐKLĐ Loại IVCông việc đơn điệu, căng thẳng thị giác, tiếp xúc với tiếng ồn bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2736 36.027 Đánh dây lưới bằng máy và thủ công.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2836 36.028 Hoá nghiệm, phân tích chất lượng sản phẩm thủy, hải sản.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2936 36.029 Sản xuất thức ăn cho tôm cá.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi và ồn.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3036 36.030 Sản xuất Chitin, Chitezan, Gelatin, Alginat, Aga-aga.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với kiềm, axít và thuốc tẩy zaven.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3136 36.031 Pha trộn các hợp chất Pasta làm gioăng nắp hộp; tráng véc ni thân nắp hộp đồ hộp.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với NH3 sơn và dung môi hữu cơ.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3236 36.032 Sản xuất, trực tiếp chỉ đạo, sản xuất giống tôm , cá, nhuyễn thể và các thủy, hải sản khác.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, trong đầm, sông , hồ...QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3336 36.033 Lấy mẫu và phân tích mẫu nước, mẫu sinh vật; xử lý mẫu tiêu bản.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với H2SO4, HCl...QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3436 36.034 Vận hành máy dệt lưới.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3536 36.035 Sấy, pha chế, kiểm mẫu viên dầu cá.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với nóng, cồn và Axeton.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3636 36.036 Vệ sinh công nghiệp nhà máy chế biến thuỷ, hải sản.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3736 36.037 Nuôi trai lấy ngọc.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên phải ngâm mình dưới nước.QĐ1629/1996/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3836 36.038 Nghề nuôi tôm hùm lồngĐKLĐ Loại IVThường xuyên lặn sâu 5 - 7,8 métTT36/2012/TT-BLĐTBXHChi tiết