NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
138 38.001 Khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển.ĐKLĐ Loại VILàm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn, rung, hoá chất độc, sóng, gió.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
238 38.002 Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển.ĐKLĐ Loại VILàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hoá chất độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
338 38.003 Chống ăn mòn các công trình dầu khí ngoài biển.ĐKLĐ Loại VICông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, hoá chất độc, ồn, rung, sóng và gió.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
438 38.004 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu chứa dầu.ĐKLĐ Loại VICông việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của rung và ồn cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
538 38.005 Thợ lặn dầu khí.ĐKLĐ Loại VICông việc rất nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
638 38.006 Địa vật lý (Karota, định lượng xạ) giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển.ĐKLĐ Loại VICông việc nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
738 38.007 Bơm trám xi măng, dung dịch khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
838 38.008 Bốc mẫu giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển.ĐKLĐ Loại VCông việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
938 38.009 Xử lý vùng đáy giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1038 38.010 Gọi dòng dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1138 38.011 Khảo sát, thử vỉa giếng, khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển.ĐKLĐ Loại VCông việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1238 38.012 Karota khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hoá chất độc, ồn, rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1338 38.013 Bắn nổ mìn giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của hơi khí độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1438 38.014 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và hoá chất độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1538 38.015 Vận hành, sửa chữa các thiết bị, máy móc trên tàu chứa dầu và trên các công trình dầu khí ngoài biển.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1638 38.016 Phòng ngừa và xử lý sự cố dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển.ĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1738 38.017 Móc cáp treo hàng trên các công trình dầu khí ngoài biển.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn và rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1838 38.018 Vận hành máy Xray, máy quang phổ Auger.ĐKLĐ Loại VThường xuyên chịu tác động của các tia xạ.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
1938 38.019 Lắp ráp, sửa chữa các công trình dầu khí.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2038 38.020 Khảo sá thực địa biển.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của điện từ trường, ồn, rung và sóng gió.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2138 38.021 Vận hành cẩu nổi từ 600 tấn trở lên.ĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2238 38.022 Bác sỹ sinh lý lặn.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2338 38.023 Phân tích các chỉ tiêu đặc biệt (P,V,T) của lưu thể và dầu thô.ĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với thuỷ ngân và các dung môi hữu cơ.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2438 38.024 Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật trên các giàn khoan, khai thác dầu khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2538 38.025 Nấu ăn và phục vụ trên các công trình dầu khí ngoài biển.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2638 38.026 Thu gôm dầu tràn.ĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2738 38.027 Giám thị lặn.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên chịu tác động của ồn, rung, sóng, gió.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2838 38.028 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí và đường ống dẫn khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung và hoá chất độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
2938 38.029 Trực và xử lý sự cố cháy, nổ các trạm bơm khí và đường ống dẫn khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3038 38.030 Sửa chữa thiết bị khoan, khai thác dầu khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và ồn.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3138 38.031 Sửa chữa thiết bị địa vật lý giếng khoan dầu khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của chất phóng xạ.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3238 38.032 Trực tiếp chỉ đạo sản xuất, lắp đặt, sửa chữa các công trình dầu khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, bụi.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3338 38.033 Sản xuất hoá phẩm dầu khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, rung, bụi và các hoá chất độc như: axít đậm đặc, xút...QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3438 38.034 Nấu mỡ từ sản phẩm dầu mỏ.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên tuếp xúc với nóng, dầu, mỡ và các hoá chất phụ gia.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3538 38.035 Sản xuất, pha chế dầu nhờn.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, dầu, mỡ và các hoá chất phụ gia.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3638 38.036 Vệ sinh công nghiệp các phân xưởng pha chế dầu nhờn, nấu mỡ, sản xuất hoá phẩm dầu khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hoá chất độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3738 38.037 Bơm thử áp lực cầu, ống khoan dầu khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3838 38.038 Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị nấu mỡ, pha chế dầu nhờn, sản xuất các hoá phẩm dầu khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hoá chất độc.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
3938 38.039 Gia công mẫu lõi.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của bụi ồn và các hoá chất độc. QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4038 38.040 Tách lọc, phân tích địa-hoá, cơ-lý dung dịch khoan, dầu thô và các sản phẩm dầu khí.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với các hoá chất, xăng dầu.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4138 38.041 Chụp ảnh dưới ánh sáng tia cực tím.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên chịu tác động của tia cực tím.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4238 38.042 Phân tích mẫu vi cổ sinh, thạch học và nước vỉa ô nhiễm.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ, axít HF, HCl, HNO3, CH3COOH...QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4338 38.043 Tinh chế dung môi hữu cơ và các chất phụ gia.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với nóng và các hoá chất độc như: Clorofooc, izopropanol...QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
4438 38.044 Vận hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên sa mạc.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4538 38.045 Vận hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên đầm lầy.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4638 38.046 Vận hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4738 38.047 Địa vật lý giếng khoan dầu khí trên sa mạc.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rungThông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4838 38.048 Địa vật lý giếng khoan dầu khí trên đầm lầy.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
4938 38.049 Địa vật lý giếng khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, giàn nhẹ, tàu khoan.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, trên biển, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
5038 38.050 Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ở sa mạc.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
5138 38.051 Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ở đầm lầy..ĐKLĐ Loại IV Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độcThông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
5238 38.052 Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
5338 38.053 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu khoan.ĐKLĐ Loại IVCông việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của rung, ồn, hơi khí độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
5438 38.054 Chống ăn mòn công trình dầu khí trên vùng sa mạc.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
5538 38.055 Chống ăn mòn công trình dầu khí vùng đầm lầy.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
5638 38.056 Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạcĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
5738 38.057 Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầyĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
5838 38.058 Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
5938 38.059 Vận hành thiết bị cân bằng giàn khoan trên giàn tự nâng, tàu khoan, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
6038 38.060 Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
6138 38.061 Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
6238 38.062 Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
6338 38.063 Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
6438 38.064 Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầyĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
6538 38.065 Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
6638 38.066 Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên công trình dầu khí vùng sa mạc.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
6738 38.067 Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
6838 38.068 Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên biển, trong trạm máy, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
6938 38.069 Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên công trình dầu khí vùng sa mạc.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7038 38.070 Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độcThông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7138 38.071 Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoanĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7238 38.072 Bốc mẫu giếng khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7338 38.073 Bốc mẫu giếng khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7438 38.074 Bốc mẫu giếng khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoanĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7538 38.075 Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7638 38.076 Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, hóa chất độcThông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7738 38.077 Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên giàn tự nâng, giàn khoan nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên biển, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7838 38.078 Gọi dòng dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạcĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
7938 38.079 Gọi dòng dầu khí trên công trình khai thác dầu khí vùng đầm lầy.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độcThông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
8038 38.080 Gọi dòng dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
8138 38.081 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
8238 38.082 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
8338 38.083 Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên biển, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
8438 38.084 Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên công trình dầu khí vùng sa mạc.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độcThông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
8538 38.085 Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
8638 38.086 Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên giàn khoan cố định, giàn ép vỉaĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
8738 38.087 Xử lý giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
8838 38.088 Xử lý giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầyĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độcThông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
8938 38.089 Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên công trình dầu khí vùng sa mạcĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
9038 38.090 Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
9138 38.091 Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
9238 38.092 Móc cáp treo hàng trên công trình dầu khí vùng sa mạc.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rungThông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
9338 38.093 Móc cáp treo hàng trên công trình dầu khí vùng đầm lầyĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
9438 38.094 Móc cáp treo hàng trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoanĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
9538 38.095 Giao nhận, bảo quản vật tư, hóa chất, vật liệu nổ, trên công trình dầu khí vùng sa mạc.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
9638 38.096 Giao nhận, bảo quản vật tư, hóa chất, vật liệu nổ, trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
9738 38.097 Thủ kho, chủ nhiệm kho, nhân viên xuất nhập hóa chất trên các công trình dầu khí trên biển.ĐKLĐ Loại VLàm việc trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
9838 38.098 Vận hành tuốc bin, máy phát điện diezen trên các công trình dầu khí trên biển, trên phao rót dầu.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
9938 38.099 Bác sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên công trình dầu khí vùng sa mạc.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
10038 38.100 Bác sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
10138 38.101 Bác sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên trên giàn khoan cố định, giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu trên biển.ĐKLĐ Loại IVCông việc căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
10238 38.102 Vận hành hệ thống kho chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí tự nhiên hóa lỏng (LNG).ĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, nguy cơ cháy nổ, ngộ độc, ngạt hóa chất và bỏng lạnh.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
10338 38.103 Vận hành tuốc bin, máy phát điện diezen trên các công trình dầu khí trên bờ.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, hóa chất.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
10438 38.104 Vận hành hệ thống thiết bị xuất nhập khí tại cầu cảngĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
10538 38.105 Vận hành hệ thống thiết bị phân phối khí tại các nhà máy chế biến khí, kho cảng chứa khí, trạm phân phối, trung tâm phân phối khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của hóa chất độc, nguy cơ cháy nổ.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
10638 38.106 Vận hành hệ thống cracking dầu mỏ bằng công nghệ xúc tác tầng sôi (RFCC) và xử lý xăng naphtha từ RFCC.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi, nhiệt độ cao.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
10738 38.107 Vận hành hệ thống chế biến hạt nhựa poly-propylene từ dòng propylene của quá trình lọc dầu.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất, tia phóng xạThông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
10838 38.108 Vận hành hệ thống chưng cất dầu thô và xử lý dầu hỏa (kerosene).ĐKLĐ Loại IV Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất, tia phóng xạ.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
10938 38.109 Vận hành hệ thống xử lý xăng naphtha bằng hydro và hệ thống chuyển hóa (reforming) xúc tác tăng chỉ số oc-tan của xăng.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
11038 38.110 Vận hành hệ thống đồng phân hóa xăng naphtha.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi hóa chất.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
11138 38.111 Vận hành hệ thống xử lý và thu hồi propylen, khí hóa lỏngĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi hóa chất.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
11238 38.112 Vận hành hệ thống xử lý dầu dầu nhẹ trộn diezen (LCO) bằng khí hydroĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi hóa chấtThông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
11338 38.113 Vận hành hệ thống cung cấp kiềm NaOH.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
11438 38.114 Vận hành hệ thống máy, thiết bị sản xuất xăng sinh học (Ethanol).ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc và tia phóng xạ.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
11538 38.115 Vận hành hệ thống bồn chứa Amoniắc, đuốc đốt.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
11638 38.116 Sửa chữa, bảo dưỡng và kiểm tra các thiết bị chế biến dầu khí và sản phẩm - hóa phẩm dầu khí.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung, bụi, chất phóng xạ, nguy cơ cháy nổ cao.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
11738 38.117 Vận hành thiết bị phòng chống cháy nổ và ứng cứu khẩn cấp trong công nghiệp chế biến dầu khí và sản phẩm dầu khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, nguy cơ cháy nổ cao.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
11838 38.118 Vận hành, sửa chữa nhỏ hệ thống thiết bị điện, điện lạnh, thông tin liên lạc, nồi hơi trên giàn khoan cố định, giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu, phao rót dầu trên biển.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, làm việc trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hơi khí độc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
11938 38.119 Ứng cứu sự cố (cháy, nổ, phun trào, tràn dầu) trên giàn khoan cố định, giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu, phao rót dầu trên biển.ĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết
12038 38.120 Trực tiếp làm hoạt động lưu trữ tại kho, phòng kho lưu trữ, xưởng kỹ thuật bảo quản.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của bụi, hóa chất, nấm mốc, vi sinh vật có hại.Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016Chi tiết